Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、居心不正之辈, 向着 神,心不诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、心不坚定, 向上帝心不忠实之辈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、心不坚定, 向 神心不忠实之辈。
  • 当代译本 - 也不会像自己的祖先那样顽梗叛逆, 对上帝不忠,心怀二意。
  • 圣经新译本 - 免得他们像他们的列祖, 成了顽梗悖逆的一代, 心不坚定的一代, 他们的心对 神不忠。
  • 中文标准译本 - 以免像他们的祖先, 成为顽梗悖逆的一代, 心里不坚定、灵里对神不忠实的一代。
  • 现代标点和合本 - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆居心不正之辈, 向着神心不诚实。
  • 和合本(拼音版) - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、居心不正之辈, 向着上帝心不诚实。
  • New International Version - They would not be like their ancestors— a stubborn and rebellious generation, whose hearts were not loyal to God, whose spirits were not faithful to him.
  • New International Reader's Version - They would not be like their people who lived long ago. Those people were stubborn. They refused to obey God. They turned away from him. Their spirits were not faithful to him.
  • English Standard Version - and that they should not be like their fathers, a stubborn and rebellious generation, a generation whose heart was not steadfast, whose spirit was not faithful to God.
  • New Living Translation - Then they will not be like their ancestors— stubborn, rebellious, and unfaithful, refusing to give their hearts to God.
  • Christian Standard Bible - Then they would not be like their ancestors, a stubborn and rebellious generation, a generation whose heart was not loyal and whose spirit was not faithful to God.
  • New American Standard Bible - And not be like their fathers, A stubborn and rebellious generation, A generation that did not prepare its heart And whose spirit was not faithful to God.
  • New King James Version - And may not be like their fathers, A stubborn and rebellious generation, A generation that did not set its heart aright, And whose spirit was not faithful to God.
  • Amplified Bible - And not be like their fathers— A stubborn and rebellious generation, A generation that did not prepare its heart to know and follow God, And whose spirit was not faithful to God.
  • American Standard Version - And might not be as their fathers, A stubborn and rebellious generation, A generation that set not their heart aright, And whose spirit was not stedfast with God.
  • King James Version - And might not be as their fathers, a stubborn and rebellious generation; a generation that set not their heart aright, and whose spirit was not stedfast with God.
  • New English Translation - Then they will not be like their ancestors, who were a stubborn and rebellious generation, a generation that was not committed and faithful to God.
  • World English Bible - and might not be as their fathers, a stubborn and rebellious generation, a generation that didn’t make their hearts loyal, whose spirit was not steadfast with God.
  • 新標點和合本 - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆、居心不正之輩, 向着神,心不誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆、心不堅定, 向上帝心不忠實之輩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆、心不堅定, 向 神心不忠實之輩。
  • 當代譯本 - 也不會像自己的祖先那樣頑梗叛逆, 對上帝不忠,心懷二意。
  • 聖經新譯本 - 免得他們像他們的列祖, 成了頑梗悖逆的一代, 心不堅定的一代, 他們的心對 神不忠。
  • 呂振中譯本 - 免致像他們祖宗、 做頑梗悖逆的一代, 做居心不堅定、 心 對上帝不忠實的一代。
  • 中文標準譯本 - 以免像他們的祖先, 成為頑梗悖逆的一代, 心裡不堅定、靈裡對神不忠實的一代。
  • 現代標點和合本 - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆居心不正之輩, 向著神心不誠實。
  • 文理和合譯本 - 勿效厥祖、斯代頑梗悖逆、其心不正、其神不堅於上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋濟祖惡、如祖悖逆、其心不正、其志不立、以事上帝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫傚其列祖違背叛逆、居心不中正、向天主意不誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毋效乃父。頑梗成性。懷主不篤。厥心不正。
  • Nueva Versión Internacional - Así no serían como sus antepasados: generación obstinada y rebelde, gente de corazón fluctuante, cuyo espíritu no se mantuvo fiel a Dios.
  • 현대인의 성경 - 이제 그들은 완고하고 거역하며 하나님을 신뢰하지 못하고 그에게 성실하지 못한 자기들의 조상들처럼 되지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не вспоминай нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • Восточный перевод - Не вмени нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вмени нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вмени нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’ils ne ressemblent pas à leurs ancêtres, génération indocile et rebelle, génération au cœur trop inconstant, dont l’esprit n’était pas fidèle à Dieu.
  • リビングバイブル - そればかりか、先祖のように、 反抗的でかたくなな者や、 神に心を明け渡そうとしない者も出ないでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Eles não serão como os seus antepassados, obstinados e rebeldes, povo de coração desleal para com Deus, gente de espírito infiel.
  • Hoffnung für alle - und nicht so handeln wie ihre Vorfahren, die sich gegen Gott auflehnten und sich ihm widersetzten: Sie waren untreu und unbeständig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะได้ไม่ต้องเป็นเหมือนบรรพบุรุษ ซึ่งดื้อดึงและชอบกบฏ จิตใจไม่จงรักภักดีต่อพระเจ้า จิตวิญญาณไม่ซื่อสัตย์ต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​ควร​เป็น​เหมือน​บรรพบุรุษ​ของ​เขา​คือ เป็น​ยุค​ที่​ดื้อรั้น​และ​ฝ่าฝืน เป็น​ยุค​ที่​มี​ใจ​โลเล มี​จิต​วิญญาณ​ที่​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • 2 Sử Ký 20:33 - Trong thời trị vì của mình, vua không phá vỡ các miếu tà thần và toàn dân chưa quyết tâm đi theo Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:6 - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
  • 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:13 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、居心不正之辈, 向着 神,心不诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、心不坚定, 向上帝心不忠实之辈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、心不坚定, 向 神心不忠实之辈。
  • 当代译本 - 也不会像自己的祖先那样顽梗叛逆, 对上帝不忠,心怀二意。
  • 圣经新译本 - 免得他们像他们的列祖, 成了顽梗悖逆的一代, 心不坚定的一代, 他们的心对 神不忠。
  • 中文标准译本 - 以免像他们的祖先, 成为顽梗悖逆的一代, 心里不坚定、灵里对神不忠实的一代。
  • 现代标点和合本 - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆居心不正之辈, 向着神心不诚实。
  • 和合本(拼音版) - 不要像他们的祖宗, 是顽梗悖逆、居心不正之辈, 向着上帝心不诚实。
  • New International Version - They would not be like their ancestors— a stubborn and rebellious generation, whose hearts were not loyal to God, whose spirits were not faithful to him.
  • New International Reader's Version - They would not be like their people who lived long ago. Those people were stubborn. They refused to obey God. They turned away from him. Their spirits were not faithful to him.
  • English Standard Version - and that they should not be like their fathers, a stubborn and rebellious generation, a generation whose heart was not steadfast, whose spirit was not faithful to God.
  • New Living Translation - Then they will not be like their ancestors— stubborn, rebellious, and unfaithful, refusing to give their hearts to God.
  • Christian Standard Bible - Then they would not be like their ancestors, a stubborn and rebellious generation, a generation whose heart was not loyal and whose spirit was not faithful to God.
  • New American Standard Bible - And not be like their fathers, A stubborn and rebellious generation, A generation that did not prepare its heart And whose spirit was not faithful to God.
  • New King James Version - And may not be like their fathers, A stubborn and rebellious generation, A generation that did not set its heart aright, And whose spirit was not faithful to God.
  • Amplified Bible - And not be like their fathers— A stubborn and rebellious generation, A generation that did not prepare its heart to know and follow God, And whose spirit was not faithful to God.
  • American Standard Version - And might not be as their fathers, A stubborn and rebellious generation, A generation that set not their heart aright, And whose spirit was not stedfast with God.
  • King James Version - And might not be as their fathers, a stubborn and rebellious generation; a generation that set not their heart aright, and whose spirit was not stedfast with God.
  • New English Translation - Then they will not be like their ancestors, who were a stubborn and rebellious generation, a generation that was not committed and faithful to God.
  • World English Bible - and might not be as their fathers, a stubborn and rebellious generation, a generation that didn’t make their hearts loyal, whose spirit was not steadfast with God.
  • 新標點和合本 - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆、居心不正之輩, 向着神,心不誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆、心不堅定, 向上帝心不忠實之輩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆、心不堅定, 向 神心不忠實之輩。
  • 當代譯本 - 也不會像自己的祖先那樣頑梗叛逆, 對上帝不忠,心懷二意。
  • 聖經新譯本 - 免得他們像他們的列祖, 成了頑梗悖逆的一代, 心不堅定的一代, 他們的心對 神不忠。
  • 呂振中譯本 - 免致像他們祖宗、 做頑梗悖逆的一代, 做居心不堅定、 心 對上帝不忠實的一代。
  • 中文標準譯本 - 以免像他們的祖先, 成為頑梗悖逆的一代, 心裡不堅定、靈裡對神不忠實的一代。
  • 現代標點和合本 - 不要像他們的祖宗, 是頑梗悖逆居心不正之輩, 向著神心不誠實。
  • 文理和合譯本 - 勿效厥祖、斯代頑梗悖逆、其心不正、其神不堅於上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 毋濟祖惡、如祖悖逆、其心不正、其志不立、以事上帝兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫傚其列祖違背叛逆、居心不中正、向天主意不誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毋效乃父。頑梗成性。懷主不篤。厥心不正。
  • Nueva Versión Internacional - Así no serían como sus antepasados: generación obstinada y rebelde, gente de corazón fluctuante, cuyo espíritu no se mantuvo fiel a Dios.
  • 현대인의 성경 - 이제 그들은 완고하고 거역하며 하나님을 신뢰하지 못하고 그에게 성실하지 못한 자기들의 조상들처럼 되지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не вспоминай нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • Восточный перевод - Не вмени нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вмени нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вмени нам грехов наших предков; пусть милость Твоя поспешит к нам навстречу, потому что мы в полном отчаянии.
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’ils ne ressemblent pas à leurs ancêtres, génération indocile et rebelle, génération au cœur trop inconstant, dont l’esprit n’était pas fidèle à Dieu.
  • リビングバイブル - そればかりか、先祖のように、 反抗的でかたくなな者や、 神に心を明け渡そうとしない者も出ないでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Eles não serão como os seus antepassados, obstinados e rebeldes, povo de coração desleal para com Deus, gente de espírito infiel.
  • Hoffnung für alle - und nicht so handeln wie ihre Vorfahren, die sich gegen Gott auflehnten und sich ihm widersetzten: Sie waren untreu und unbeständig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะได้ไม่ต้องเป็นเหมือนบรรพบุรุษ ซึ่งดื้อดึงและชอบกบฏ จิตใจไม่จงรักภักดีต่อพระเจ้า จิตวิญญาณไม่ซื่อสัตย์ต่อพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ไม่​ควร​เป็น​เหมือน​บรรพบุรุษ​ของ​เขา​คือ เป็น​ยุค​ที่​ดื้อรั้น​และ​ฝ่าฝืน เป็น​ยุค​ที่​มี​ใจ​โลเล มี​จิต​วิญญาณ​ที่​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Thi Thiên 68:6 - Đức Chúa Trời là nơi cho người cô đơn có tổ ấm gia đình; Ngài giải cứu người bị gông cùm xiềng xích và lưu đày bọn phản nghịch tới nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Gióp 11:13 - Nếu anh dọn lòng trong sạch và đưa tay hướng về Chúa kêu cầu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • 2 Sử Ký 20:33 - Trong thời trị vì của mình, vua không phá vỡ các miếu tà thần và toàn dân chưa quyết tâm đi theo Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:6 - Đúng thế, không phải Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em vùng đất tốt tươi vì anh em là người công chính. Không, anh em chỉ là những người ương ngạnh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
  • 2 Sử Ký 12:14 - Nhưng vua làm điều ác và không hết lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 33:5 - Vì Chúa Hằng Hữu có phán dặn Môi-se nói với họ: “Các ngươi là một dân rất ương ngạnh. Nếu Ta đi với các ngươi chỉ một thời gian ngắn, e Ta phải tiêu diệt các ngươi mất. Bây giờ, tháo hết đồ trang sức ra, đợi xem Ta phải quyết định số phận các ngươi thế nào.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:13 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Xuất Ai Cập 33:3 - Đây là một vùng đất rất phì nhiêu. Tuy nhiên, Ta sẽ không cùng đi với dân này; e có thể tiêu diệt họ dọc đường, vì họ là một dân ương ngạnh.”
  • 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献