逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, chúng con sẽ chẳng bao giờ rời bỏ Chúa. Xin cho chúng con được sống, để chúng con kêu cầu Danh Chúa.
- 新标点和合本 - 这样,我们便不退后离开你; 求你救活我们,我们就要求告你的名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我们就不背离你; 求你救活我们,让我们得以求告你的名。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,我们就不背离你; 求你救活我们,让我们得以求告你的名。
- 当代译本 - 我们必不再背弃你, 求你使我们复苏,我们必敬拜你。
- 圣经新译本 - 这样,我们就不退后离开你; 求你救活我们,我们就要求告你的名。
- 中文标准译本 - 这样我们就不致退缩离开你。 求你使我们活过来,我们就呼求你的名。
- 现代标点和合本 - 这样,我们便不退后离开你。 求你救活我们,我们就要求告你的名。
- 和合本(拼音版) - 这样,我们便不退后离开你; 求你救活我们,我们就要求告你的名。
- New International Version - Then we will not turn away from you; revive us, and we will call on your name.
- New International Reader's Version - Then we won’t turn away from you. Give us new life. We will worship you.
- English Standard Version - Then we shall not turn back from you; give us life, and we will call upon your name!
- New Living Translation - Then we will never abandon you again. Revive us so we can call on your name once more.
- Christian Standard Bible - Then we will not turn away from you; revive us, and we will call on your name.
- New American Standard Bible - Then we will not turn back from You; Revive us, and we will call upon Your name.
- New King James Version - Then we will not turn back from You; Revive us, and we will call upon Your name.
- Amplified Bible - Then we shall not turn back from You; Revive us and we will call on Your name.
- American Standard Version - So shall we not go back from thee: Quicken thou us, and we will call upon thy name.
- King James Version - So will not we go back from thee: quicken us, and we will call upon thy name.
- New English Translation - Then we will not turn away from you. Revive us and we will pray to you!
- World English Bible - So we will not turn away from you. Revive us, and we will call on your name.
- 新標點和合本 - 這樣,我們便不退後離開你; 求你救活我們,我們就要求告你的名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我們就不背離你; 求你救活我們,讓我們得以求告你的名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我們就不背離你; 求你救活我們,讓我們得以求告你的名。
- 當代譯本 - 我們必不再背棄你, 求你使我們復甦,我們必敬拜你。
- 聖經新譯本 - 這樣,我們就不退後離開你; 求你救活我們,我們就要求告你的名。
- 呂振中譯本 - 那我們便不退後而離開你; 救活我們,讓我們呼求你的名哦。
- 中文標準譯本 - 這樣我們就不致退縮離開你。 求你使我們活過來,我們就呼求你的名。
- 現代標點和合本 - 這樣,我們便不退後離開你。 求你救活我們,我們就要求告你的名。
- 文理和合譯本 - 我則不違離爾、求爾甦我、我則呼籲爾名兮、
- 文理委辦譯本 - 爾俾我振興、余弗敢稍違、恆籲爾名兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕便不離主、求主使我復活、我儕必禱告主名、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾族爾所寵。祈爾賜佑輔。全我於危厄。莫令我離主。
- Nueva Versión Internacional - Nosotros no nos apartaremos de ti; reavívanos, e invocaremos tu nombre.
- 현대인의 성경 - 그러면 우리가 다시는 주를 떠나지 않겠습니다. 우리를 소생시켜 주소서. 우리가 주의 이름을 부르겠습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Protège l’homme ╵qui se tient à ta droite, cet homme que pour ton service ╵tu as fortifié.
- リビングバイブル - もう二度と、私たちはあなたを捨てたりしません。 私たちを再び生かし、 あなたへの信頼を回復させてください。
- Nova Versão Internacional - Então não nos desviaremos de ti; vivifica-nos, e invocaremos o teu nome.
- Hoffnung für alle - Beschütze den König, den du erwählt hast, den Mann , der durch dich erst stark wurde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพระองค์ทั้งหลายจะไม่หันหนีจากพระองค์อีก ขอทรงฟื้นฟูข้าพระองค์ทั้งหลายและข้าพระองค์ทั้งหลายจะร้องทูลออกพระนามของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพวกเราจะไม่มีวันหันหลังให้พระองค์ ให้ชีวิตแก่พวกเรา แล้วเราจะร้องเรียกพระนามของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
- Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
- Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
- Thi Thiên 79:13 - Khi ấy, dân của Chúa, bầy chiên trong đồng cỏ Ngài, sẽ cảm tạ Ngài mãi mãi, chúng con sẽ chúc tụng Ngài đời đời.
- Thi Thiên 119:107 - Con đau khổ nhiều trong hoạn nạn; xin lời Ngài làm sống lại đời con.
- Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
- Thi Thiên 119:25 - Con bị chìm sâu trong bụi đất, xin làm mới lại đời con theo lời Chúa.
- Thi Thiên 85:6 - Chẳng lẽ Chúa không muốn chúng con phục hưng, để dân thánh vui mừng trong Chúa?
- Thi Thiên 119:156 - Lòng từ ái Chúa vô cùng vĩ đại; xin lời Ngài truyền sức hồi sinh.
- Thi Thiên 119:154 - Xin biện hộ và đưa tay cứu độ! Dùng lời Ngài cứu sống tâm linh.
- Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
- Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
- Nhã Ca 1:4 - Xin cho em theo chàng; nào, chúng ta cùng chạy! Vua đã đưa em vào phòng người. Ôi vua, chúng em hân hoan vì chàng biết bao. Chúng em thấy tình chàng nồng nàn hơn rượu. Họ say mê chàng lắm!
- Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
- Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.