Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
80:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trước mặt Ép-ra-im, Bên-gia-min, và Ma-na-se. Xin bày tỏ quyền năng Ngài. Xin đến cứu chúng con!
  • 新标点和合本 - 在以法莲、便雅悯、玛拿西前面 施展你的大能,来救我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在以法莲、便雅悯、玛拿西面前 求你施展你的大能,拯救我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在以法莲、便雅悯、玛拿西面前 求你施展你的大能,拯救我们。
  • 圣经新译本 - 在以法莲、便雅悯和玛拿西面前, 求你施展你的大能, 前来拯救我们。
  • 中文标准译本 - 求你在以法莲、便雅悯和玛拿西面前 唤醒你的大能; 求你来临,成为我们的救恩!
  • 现代标点和合本 - 在以法莲、便雅悯、玛拿西前面 施展你的大能,来救我们!
  • 和合本(拼音版) - 在以法莲、便雅悯、玛拿西前面, 施展你的大能,来救我们。
  • New International Version - before Ephraim, Benjamin and Manasseh. Awaken your might; come and save us.
  • New International Reader's Version - to the people of Ephraim, Benjamin and Manasseh. Call your strength into action. Come and save us.
  • English Standard Version - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up your might and come to save us!
  • New Living Translation - to Ephraim, Benjamin, and Manasseh. Show us your mighty power. Come to rescue us!
  • Christian Standard Bible - on Ephraim, Benjamin, and Manasseh. Rally your power and come to save us.
  • New American Standard Bible - Before Ephraim, Benjamin, and Manasseh, awaken Your power, And come to save us!
  • New King James Version - Before Ephraim, Benjamin, and Manasseh, Stir up Your strength, And come and save us!
  • Amplified Bible - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up Your power And come to save us!
  • American Standard Version - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up thy might, And come to save us.
  • King James Version - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh stir up thy strength, and come and save us.
  • New English Translation - In the sight of Ephraim, Benjamin, and Manasseh reveal your power! Come and deliver us!
  • World English Bible - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up your might! Come to save us!
  • 新標點和合本 - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西前面 施展你的大能,來救我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西面前 求你施展你的大能,拯救我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西面前 求你施展你的大能,拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 在以法蓮、便雅憫和瑪拿西面前, 求你施展你的大能, 前來拯救我們。
  • 呂振中譯本 - 在 以法蓮便雅憫瑪拿西 前面, 奮發你的大能, 來拯救我們哦。
  • 中文標準譯本 - 求你在以法蓮、便雅憫和瑪拿西面前 喚醒你的大能; 求你來臨,成為我們的救恩!
  • 現代標點和合本 - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西前面 施展你的大能,來救我們!
  • 文理和合譯本 - 在以法蓮 便雅憫 瑪拿西前、其奮爾力、來救我兮、
  • 文理委辦譯本 - 在以法蓮便雅憫、馬拿西前、奮爾之力、臨格以援予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 以法蓮   便雅憫   瑪拿西 之前、施展大能、來拯救我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 義塞 之大牧垂聽吾之禱。 若瑟 為爾羊。端賴爾引導。望爾駕飛神。發揚爾光曜。
  • Nueva Versión Internacional - delante de Efraín, Benjamín y Manasés! ¡Muestra tu poder, y ven a salvarnos!
  • 현대인의 성경 - 에브라임, 베냐민, 므낫세 지파에게 나타나셔서 주의 능력을 보이시고 와서 우리를 구원하소서.
  • Новый Русский Перевод - Радостно пойте Богу, нашей твердыне, восклицайте Богу Иакова.
  • Восточный перевод - Радостно пойте Всевышнему, нашей твердыне, восклицайте Богу Якуба.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радостно пойте Аллаху, нашей твердыне, восклицайте Богу Якуба.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радостно пойте Всевышнему, нашей твердыне, восклицайте Богу Якуба.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Berger d’Israël, ╵tends vers moi ton oreille, toi qui conduis Joseph ╵comme un troupeau ! O toi qui sièges ╵entre les chérubins , parais dans ta splendeur
  • リビングバイブル - さあ、立ち上がり、 どれほど強い力で私たちを救い出してくださるのか、 エフライムやベニヤミンやマナセに お見せになってください。
  • Nova Versão Internacional - diante de Efraim, Benjamim e Manassés. Desperta o teu poder e vem salvar-nos!
  • Hoffnung für alle - Höre uns, Gott, du Hirte Israels, der du dein Volk wie eine Herde hütest! Der du über den Keruben thronst – erscheine in deinem strahlenden Glanz!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อหน้าเอฟราอิม เบนยามิน และมนัสเสห์ ขอทรงสำแดงพระเดชานุภาพ มาช่วยข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​หน้า​เอฟราอิม เบนยามิน และ​มนัสเสห์ สำแดง​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ มา​เถิด ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น
交叉引用
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • Thi Thiên 44:24 - Sao Chúa đành che mặt giấu tay, Chúa đâu quên hoạn nạn người cùng bần?
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Dân Số Ký 10:22 - Kế đến là đại tộc Ép-ra-im, do Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:23 - Rồi đến đại tộc Ma-na-se, do Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:24 - Sau đó là đại tộc Bên-gia-min, do A-bi-đan, con Ghi-đeo-ni chỉ huy.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.
  • Dân Số Ký 2:18 - Trại quân Ép-ra-im, Ma-na-se, và Bên-gia-min sẽ cắm tại phía tây, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Ép-ra-im, chỉ huy là Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút.
  • Dân Số Ký 2:19 - Quân số của người được 40.500 người.
  • Dân Số Ký 2:20 - Đại tộc Ma-na-se, chỉ huy là Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su.
  • Dân Số Ký 2:21 - Quân số của người được 32.200 người.
  • Dân Số Ký 2:22 - Đại tộc Bên-gia-min, chỉ huy là A-bi-đan, con Ghi-đeo-ni.
  • Dân Số Ký 2:23 - Quân số của người được 35.400 người.
  • Dân Số Ký 2:24 - Tất cả nhân số trong trại quân Ép-ra-im, chia từng đội ngũ, được 108.100 người. Họ sẽ đi thứ ba.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - trước mặt Ép-ra-im, Bên-gia-min, và Ma-na-se. Xin bày tỏ quyền năng Ngài. Xin đến cứu chúng con!
  • 新标点和合本 - 在以法莲、便雅悯、玛拿西前面 施展你的大能,来救我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在以法莲、便雅悯、玛拿西面前 求你施展你的大能,拯救我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在以法莲、便雅悯、玛拿西面前 求你施展你的大能,拯救我们。
  • 圣经新译本 - 在以法莲、便雅悯和玛拿西面前, 求你施展你的大能, 前来拯救我们。
  • 中文标准译本 - 求你在以法莲、便雅悯和玛拿西面前 唤醒你的大能; 求你来临,成为我们的救恩!
  • 现代标点和合本 - 在以法莲、便雅悯、玛拿西前面 施展你的大能,来救我们!
  • 和合本(拼音版) - 在以法莲、便雅悯、玛拿西前面, 施展你的大能,来救我们。
  • New International Version - before Ephraim, Benjamin and Manasseh. Awaken your might; come and save us.
  • New International Reader's Version - to the people of Ephraim, Benjamin and Manasseh. Call your strength into action. Come and save us.
  • English Standard Version - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up your might and come to save us!
  • New Living Translation - to Ephraim, Benjamin, and Manasseh. Show us your mighty power. Come to rescue us!
  • Christian Standard Bible - on Ephraim, Benjamin, and Manasseh. Rally your power and come to save us.
  • New American Standard Bible - Before Ephraim, Benjamin, and Manasseh, awaken Your power, And come to save us!
  • New King James Version - Before Ephraim, Benjamin, and Manasseh, Stir up Your strength, And come and save us!
  • Amplified Bible - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up Your power And come to save us!
  • American Standard Version - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up thy might, And come to save us.
  • King James Version - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh stir up thy strength, and come and save us.
  • New English Translation - In the sight of Ephraim, Benjamin, and Manasseh reveal your power! Come and deliver us!
  • World English Bible - Before Ephraim and Benjamin and Manasseh, stir up your might! Come to save us!
  • 新標點和合本 - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西前面 施展你的大能,來救我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西面前 求你施展你的大能,拯救我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西面前 求你施展你的大能,拯救我們。
  • 聖經新譯本 - 在以法蓮、便雅憫和瑪拿西面前, 求你施展你的大能, 前來拯救我們。
  • 呂振中譯本 - 在 以法蓮便雅憫瑪拿西 前面, 奮發你的大能, 來拯救我們哦。
  • 中文標準譯本 - 求你在以法蓮、便雅憫和瑪拿西面前 喚醒你的大能; 求你來臨,成為我們的救恩!
  • 現代標點和合本 - 在以法蓮、便雅憫、瑪拿西前面 施展你的大能,來救我們!
  • 文理和合譯本 - 在以法蓮 便雅憫 瑪拿西前、其奮爾力、來救我兮、
  • 文理委辦譯本 - 在以法蓮便雅憫、馬拿西前、奮爾之力、臨格以援予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 以法蓮   便雅憫   瑪拿西 之前、施展大能、來拯救我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 義塞 之大牧垂聽吾之禱。 若瑟 為爾羊。端賴爾引導。望爾駕飛神。發揚爾光曜。
  • Nueva Versión Internacional - delante de Efraín, Benjamín y Manasés! ¡Muestra tu poder, y ven a salvarnos!
  • 현대인의 성경 - 에브라임, 베냐민, 므낫세 지파에게 나타나셔서 주의 능력을 보이시고 와서 우리를 구원하소서.
  • Новый Русский Перевод - Радостно пойте Богу, нашей твердыне, восклицайте Богу Иакова.
  • Восточный перевод - Радостно пойте Всевышнему, нашей твердыне, восклицайте Богу Якуба.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радостно пойте Аллаху, нашей твердыне, восклицайте Богу Якуба.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радостно пойте Всевышнему, нашей твердыне, восклицайте Богу Якуба.
  • La Bible du Semeur 2015 - O Berger d’Israël, ╵tends vers moi ton oreille, toi qui conduis Joseph ╵comme un troupeau ! O toi qui sièges ╵entre les chérubins , parais dans ta splendeur
  • リビングバイブル - さあ、立ち上がり、 どれほど強い力で私たちを救い出してくださるのか、 エフライムやベニヤミンやマナセに お見せになってください。
  • Nova Versão Internacional - diante de Efraim, Benjamim e Manassés. Desperta o teu poder e vem salvar-nos!
  • Hoffnung für alle - Höre uns, Gott, du Hirte Israels, der du dein Volk wie eine Herde hütest! Der du über den Keruben thronst – erscheine in deinem strahlenden Glanz!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อหน้าเอฟราอิม เบนยามิน และมนัสเสห์ ขอทรงสำแดงพระเดชานุภาพ มาช่วยข้าพระองค์ทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​หน้า​เอฟราอิม เบนยามิน และ​มนัสเสห์ สำแดง​อานุภาพ​ของ​พระ​องค์ มา​เถิด ช่วย​พวก​เรา​ให้​รอด​พ้น
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Thi Thiên 44:23 - Lạy Chúa, lẽ nào Ngài ngủ? Xin thức tỉnh! Xin đừng bỏ chúng con mãi mãi.
  • Thi Thiên 44:24 - Sao Chúa đành che mặt giấu tay, Chúa đâu quên hoạn nạn người cùng bần?
  • Thi Thiên 44:25 - Chúng con bị hạ xuống hàng cát bụi, xác thân này dính sát dưới bùn đen.
  • Thi Thiên 44:26 - Xin Chúa vùng dậy, ra tay tiếp cứu, giải thoát chúng con vì tình yêu bất biến của Ngài.
  • Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
  • Dân Số Ký 10:22 - Kế đến là đại tộc Ép-ra-im, do Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:23 - Rồi đến đại tộc Ma-na-se, do Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su chỉ huy.
  • Dân Số Ký 10:24 - Sau đó là đại tộc Bên-gia-min, do A-bi-đan, con Ghi-đeo-ni chỉ huy.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
  • Thi Thiên 35:23 - Xin thức giấc! Xin trỗi dậy bênh vực con! Xin tranh cãi cho con, Đức Chúa Trời con và Chúa con.
  • Dân Số Ký 2:18 - Trại quân Ép-ra-im, Ma-na-se, và Bên-gia-min sẽ cắm tại phía tây, dưới ngọn cờ mình. Đây là danh sách các đại tộc, người chỉ huy, và quân số của họ: Đại tộc Ép-ra-im, chỉ huy là Ê-li-sa-ma, con A-mi-hút.
  • Dân Số Ký 2:19 - Quân số của người được 40.500 người.
  • Dân Số Ký 2:20 - Đại tộc Ma-na-se, chỉ huy là Ga-ma-li-ên, con Phê-đát-su.
  • Dân Số Ký 2:21 - Quân số của người được 32.200 người.
  • Dân Số Ký 2:22 - Đại tộc Bên-gia-min, chỉ huy là A-bi-đan, con Ghi-đeo-ni.
  • Dân Số Ký 2:23 - Quân số của người được 35.400 người.
  • Dân Số Ký 2:24 - Tất cả nhân số trong trại quân Ép-ra-im, chia từng đội ngũ, được 108.100 người. Họ sẽ đi thứ ba.
圣经
资源
计划
奉献