逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, là tấm khiên che chở. Xin cúi nhìn gương mặt người Chúa xức dầu.
- 新标点和合本 - 神啊,你是我们的盾牌; 求你垂顾观看你受膏者的面!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,我们的盾牌,求你观看, 求你垂顾你受膏者的面!
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,我们的盾牌,求你观看, 求你垂顾你受膏者的面!
- 当代译本 - 上帝啊,求你照看我们的盾牌, 垂顾你所膏立的王。
- 圣经新译本 - 神啊!求你垂顾我们的盾牌, 求你看顾你的受膏者。
- 中文标准译本 - 神哪,我们的盾牌,求你看顾; 求你垂看你受膏者的容面!
- 现代标点和合本 - 神啊,你是我们的盾牌, 求你垂顾观看你受膏者的面。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,你是我们的盾牌, 求你垂顾观看你受膏者的面。
- New International Version - Look on our shield, O God; look with favor on your anointed one.
- New International Reader's Version - God, may you be pleased with your anointed king. You appointed him to be like a shield that keeps us safe.
- English Standard Version - Behold our shield, O God; look on the face of your anointed!
- New Living Translation - O God, look with favor upon the king, our shield! Show favor to the one you have anointed.
- Christian Standard Bible - Consider our shield, God; look on the face of your anointed one.
- New American Standard Bible - See our shield, God, And look at the face of Your anointed.
- New King James Version - O God, behold our shield, And look upon the face of Your anointed.
- Amplified Bible - See our shield, O God, And look at the face of Your anointed [the king as Your representative].
- American Standard Version - Behold, O God our shield, And look upon the face of thine anointed.
- King James Version - Behold, O God our shield, and look upon the face of thine anointed.
- New English Translation - O God, take notice of our shield! Show concern for your chosen king!
- World English Bible - Behold, God our shield, look at the face of your anointed.
- 新標點和合本 - 神啊,你是我們的盾牌; 求你垂顧觀看你受膏者的面!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,我們的盾牌,求你觀看, 求你垂顧你受膏者的面!
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,我們的盾牌,求你觀看, 求你垂顧你受膏者的面!
- 當代譯本 - 上帝啊,求你照看我們的盾牌, 垂顧你所膏立的王。
- 聖經新譯本 - 神啊!求你垂顧我們的盾牌, 求你看顧你的受膏者。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,求你垂顧我們的盾牌; 看你所膏立者的面。
- 中文標準譯本 - 神哪,我們的盾牌,求你看顧; 求你垂看你受膏者的容面!
- 現代標點和合本 - 神啊,你是我們的盾牌, 求你垂顧觀看你受膏者的面。
- 文理和合譯本 - 上帝我盾歟、尚其垂鑒、顧爾受膏者之面兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、爾範衛予、所沐以膏者、爾垂顧之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求護我如盾之天主垂視、顧所立受膏王之面、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 向主投誠。祈主俯聽。
- Nueva Versión Internacional - Oh Dios, escudo nuestro, pon sobre tu ungido tus ojos bondadosos.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 기름 부어 택하신 우리 왕에게 자비를 베푸소서.
- Новый Русский Перевод - Послушаю, что скажет Господь Бог, ведь Он обещает мир Своему народу – тем, кто верен Ему. Лишь бы они снова не впали в безумие.
- Восточный перевод - Послушаю, что скажет Вечный Бог, ведь Он обещает мир Своему народу – тем, кто верен Ему. Лишь бы они снова не впали в безумие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Послушаю, что скажет Вечный Бог, ведь Он обещает мир Своему народу – тем, кто верен Ему. Лишь бы они снова не впали в безумие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Послушаю, что скажет Вечный Бог, ведь Он обещает мир Своему народу – тем, кто верен Ему. Лишь бы они снова не впали в безумие.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel, ╵ô Dieu des armées célestes, ╵entends ma prière ! Veuille m’écouter, ╵ô Dieu de Jacob ! Pause
- リビングバイブル - 私たちを守る盾であられる神よ、 あなたが油を注いでお立てになった 王をあわれんでください。
- Nova Versão Internacional - Olha, ó Deus, que és nosso escudo ; trata com bondade o teu ungido.
- Hoffnung für alle - Du allmächtiger Herr und Gott, höre mein Gebet! Du Gott Jakobs, vernimm meine Bitte!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า โปรดทอดพระเนตรโล่ ของข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอทรงมองดูผู้ที่ทรงเจิมตั้งไว้ด้วยความโปรดปราน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด พระเจ้า โล่ป้องกันของพวกเรา และมองดูหน้าผู้ได้รับการเจิมของพระองค์
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 132:17 - Ta sẽ cho sừng Đa-vít vươn lên mạnh; Ta sửa soạn đèn cho Đấng được xức dầu;
- Thi Thiên 59:11 - Xin đừng giết họ vội, e dân con quên bài học; nhưng xin dùng quyền năng phân tán, đánh đổ họ. Lạy Chúa, là cái thuẫn phù hộ của chúng con,
- 2 Sử Ký 6:42 - Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin đừng xây mặt khỏi vua đã được Chúa xức dầu. Xin ghi nhớ lòng yêu thương và nhân từ Ngài đối với Đa-vít, là đầy tớ Ngài.”
- 1 Sa-mu-ên 2:10 - Ai chống đối Chúa Hằng Hữu sẽ bị nát thân. Từ trời Ngài giáng sấm sét trên họ; Chúa Hằng Hữu xét xử toàn thế giới, Ngài ban sức mạnh cho các vua; gia tăng thế lực người được Ngài xức dầu.”
- Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
- Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
- Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- 2 Sa-mu-ên 23:1 - Đây là những lời cuối cùng của Đa-vít: “Lời của Đa-vít con trai Gie-sê, một người được cất nhắc lên cao, được Đức Chúa Trời của Gia-cốp xức dầu, người viết thánh thi dịu dàng.
- Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.