逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
- 新标点和合本 - 你的烈怒漫过我身; 你的惊吓把我剪除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的烈怒漫过我身, 你用惊吓把我除灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的烈怒漫过我身, 你用惊吓把我除灭。
- 当代译本 - 你的烈怒吞噬了我, 你可怕的攻击毁灭了我。
- 圣经新译本 - 你的烈怒把我淹没, 你的惊吓把我除灭。
- 中文标准译本 - 你的烈怒漫过我, 你的威吓毁灭我。
- 现代标点和合本 - 你的烈怒漫过我身, 你的惊吓把我剪除。
- 和合本(拼音版) - 你的烈怒漫过我身, 你的惊吓把我剪除。
- New International Version - Your wrath has swept over me; your terrors have destroyed me.
- New International Reader's Version - Your great anger has swept over me. Your terrors have destroyed me.
- English Standard Version - Your wrath has swept over me; your dreadful assaults destroy me.
- New Living Translation - Your fierce anger has overwhelmed me. Your terrors have paralyzed me.
- Christian Standard Bible - Your wrath sweeps over me; your terrors destroy me.
- New American Standard Bible - Your burning anger has passed over me; Your terrors have destroyed me.
- New King James Version - Your fierce wrath has gone over me; Your terrors have cut me off.
- Amplified Bible - Your fierce wrath has swept over me; Your terrors have destroyed me.
- American Standard Version - Thy fierce wrath is gone over me; Thy terrors have cut me off.
- King James Version - Thy fierce wrath goeth over me; thy terrors have cut me off.
- New English Translation - Your anger overwhelms me; your terrors destroy me.
- World English Bible - Your fierce wrath has gone over me. Your terrors have cut me off.
- 新標點和合本 - 你的烈怒漫過我身; 你的驚嚇把我剪除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的烈怒漫過我身, 你用驚嚇把我除滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的烈怒漫過我身, 你用驚嚇把我除滅。
- 當代譯本 - 你的烈怒吞噬了我, 你可怕的攻擊毀滅了我。
- 聖經新譯本 - 你的烈怒把我淹沒, 你的驚嚇把我除滅。
- 呂振中譯本 - 你的烈怒漫過我身; 你可怖的打擊把我掃滅了。
- 中文標準譯本 - 你的烈怒漫過我, 你的威嚇毀滅我。
- 現代標點和合本 - 你的烈怒漫過我身, 你的驚嚇把我剪除。
- 文理和合譯本 - 爾之忿怒覆沒我、威烈滅絕我、
- 文理委辦譯本 - 爾怒震烈、降災我躬、俾我滅亡兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之烈怒臨及我身、使我受驚恐、幾至死亡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾命一何薄。自幼飽辛楚。每思主之威。恐怖塞臟腑。
- Nueva Versión Internacional - Tu ira se ha descargado sobre mí; tus violentos ataques han acabado conmigo.
- 현대인의 성경 - 주의 무서운 분노가 나를 덮치고 주의 두려움이 나를 파멸시켰습니다.
- Новый Русский Перевод - Благословен народ, знающий радостный крик, во свете Твоего лица они будут ходить.
- Восточный перевод - Благословен народ, познавший крики радости; благосклонность Твоя пребывает на них , о Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен народ, познавший крики радости; благосклонность Твоя пребывает на них , о Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен народ, познавший крики радости; благосклонность Твоя пребывает на них , о Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Car je suis affligé, ╵près de la mort ╵depuis que je suis jeune ; j’endure les terreurs ╵que tu m’imposes. ╵Je suis désemparé.
- リビングバイブル - あなたの激しい怒りに私は震え上がりました。
- Nova Versão Internacional - Sobre mim se abateu a tua ira; os pavores que me causas me destruíram.
- Hoffnung für alle - Seit meiner Jugend bin ich elend und vom Tod gezeichnet. Du hast mir dieses furchtbare Leid auferlegt – und jetzt bin ich am Ende!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระพิโรธของพระองค์ท่วมท้นข้าพระองค์ ความน่าสะพรึงกลัวของพระองค์ทำลายข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความโกรธเกรี้ยวอันร้อนแรงของพระองค์โถมเข้าใส่ข้าพเจ้า การกระทำอันน่าสะพรึงกลัวของพระองค์ได้ทำลายข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
- Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
- Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
- Thi Thiên 102:10 - vì Chúa đã nổi cơn giận. Ngài nâng con lên rồi ném cho xa.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
- Thi Thiên 38:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng quở trách con trong cơn giận, lúc Ngài thịnh nộ, xin chớ sửa phạt con.
- Thi Thiên 38:2 - Mũi tên Chúa bắn sâu vào thịt, bàn tay Ngài đè nặng trên con.