逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con bị xem như người thiệt mạng, như một người sức cùng lực tận.
- 新标点和合本 - 我算和下坑的人同列, 如同无力(“无力”或作“没有帮助”)的人一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我与下到地府的人同列, 如同无人帮助的人一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 我与下到地府的人同列, 如同无人帮助的人一样。
- 当代译本 - 我被列在下坟墓的人中, 我的精力耗尽。
- 圣经新译本 - 我被列在下坑的人中, 就像一个没有气力的人一样。
- 中文标准译本 - 我被列在下阴坑的人中, 如同无力的人;
- 现代标点和合本 - 我算和下坑的人同列, 如同无力 的人一样。
- 和合本(拼音版) - 我算和下坑的人同列, 如同无力的人一样 。
- New International Version - I am counted among those who go down to the pit; I am like one without strength.
- New International Reader's Version - People think my life is over. I’m like someone who doesn’t have any strength.
- English Standard Version - I am counted among those who go down to the pit; I am a man who has no strength,
- New Living Translation - I am as good as dead, like a strong man with no strength left.
- Christian Standard Bible - I am counted among those going down to the Pit. I am like a man without strength,
- New American Standard Bible - I am counted among those who go down to the pit; I have become like a man without strength,
- New King James Version - I am counted with those who go down to the pit; I am like a man who has no strength,
- Amplified Bible - I am counted among those who go down to the pit (grave); I am like a man who has no strength [a mere shadow],
- American Standard Version - I am reckoned with them that go down into the pit; I am as a man that hath no help,
- King James Version - I am counted with them that go down into the pit: I am as a man that hath no strength:
- New English Translation - They treat me like those who descend into the grave. I am like a helpless man,
- World English Bible - I am counted among those who go down into the pit. I am like a man who has no help,
- 新標點和合本 - 我算和下坑的人同列, 如同無力(或譯:沒有幫助)的人一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與下到地府的人同列, 如同無人幫助的人一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我與下到地府的人同列, 如同無人幫助的人一樣。
- 當代譯本 - 我被列在下墳墓的人中, 我的精力耗盡。
- 聖經新譯本 - 我被列在下坑的人中, 就像一個沒有氣力的人一樣。
- 呂振中譯本 - 我算跟下陰坑的人同列, 就如毫無助力的人一般:
- 中文標準譯本 - 我被列在下陰坑的人中, 如同無力的人;
- 現代標點和合本 - 我算和下坑的人同列, 如同無力 的人一樣。
- 文理和合譯本 - 列於就墓者中、若無助之人兮、
- 文理委辦譯本 - 余與入土之人無異、余與無力之子相同兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與入墓者無異、又與無力者相同、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 百憂結柔腸。吾命瀕危亡。
- Nueva Versión Internacional - Ya me cuentan entre los que bajan a la fosa; parezco un guerrero desvalido.
- 현대인의 성경 - 나는 곧 무덤에 들어갈 사람과 같이 되어 힘이 하나도 없습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты сказал: «С избранным Моим заключил Я завет, с Давидом, Моим слугой. Я дал клятву:
- Восточный перевод - Ты сказал: «С избранным Моим заключил Я союз, Я клялся Давуду, рабу Моему:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сказал: «С избранным Моим заключил Я союз, Я клялся Давуду, рабу Моему:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сказал: «С избранным Моим заключил Я союз, Я клялся Довуду, рабу Моему:
- La Bible du Semeur 2015 - Car je suis rassasié de maux, et je suis tout près de la mort.
- リビングバイブル - 人々は、私のいのちは尽きかけていて、 手の施しようもないと言います。
- Nova Versão Internacional - Sou contado entre os que descem à cova; sou como um homem que já não tem forças.
- Hoffnung für alle - Schweres Leid drückt mich nieder, ich bin dem Tod schon näher als dem Leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ถูกนับรวมอยู่ในกลุ่มคนที่ลงสู่หลุม ข้าพระองค์เหมือนคนไม่มีเรี่ยวแรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าถูกนับอยู่ในพวกที่ลงไปในหลุมลึก เป็นเหมือนชายที่ไร้กำลัง
交叉引用
- Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
- Thi Thiên 109:22 - Vì con khốn khổ và nghèo thiếu, tâm hồn con đang bị thương tổn.
- Thi Thiên 109:23 - Đời con qua nhanh như chiếc bóng chiều tà; con bị giũ sạch như loài châu chấu.
- Thi Thiên 109:24 - Con đói khát nên đầu gối rã rời, thân hình tiều tụy và gầy guộc.
- Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
- Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
- Gióp 17:1 - “Tâm hồn con tan vỡ, và cuộc đời con ngắn lại. Huyệt mộ đón chờ con.
- Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
- Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
- Rô-ma 5:6 - Đang khi chúng ta hoàn toàn tuyệt vọng, Chúa Cứu Thế đã đến đúng lúc để chết thay cho chúng ta, là người tội lỗi, xấu xa.
- 2 Cô-rinh-tô 13:4 - Thân thể yếu đuối của Chúa đã bị đóng đinh trên cây thập tự, nhưng Ngài đang sống với quyền lực vạn năng của Đức Chúa Trời. Thân thể chúng tôi vốn yếu đuối như thân thể Ngài khi trước, nhưng nay chúng tôi sống mạnh mẽ như Ngài và dùng quyền năng Đức Chúa Trời để đối xử với anh chị em.
- Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
- Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- Thi Thiên 28:1 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Xin đừng bịt tai cùng con. Vì nếu Chúa vẫn lặng thinh im tiếng, con sẽ giống như người đi vào mồ mả.