逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
- 新标点和合本 - 我要歌唱耶和华的慈爱,直到永远; 我要用口将你的信实传与万代。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要歌唱耶和华的慈爱,直到永远, 我要用口将你的信实传到万代。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要歌唱耶和华的慈爱,直到永远, 我要用口将你的信实传到万代。
- 当代译本 - 我要永远称颂耶和华的慈爱! 我的口要传扬你的信实直到万代。
- 圣经新译本 - 我要永远歌唱耶和华的慈爱, 世世代代用口传扬你的信实。
- 中文标准译本 - 我要永远歌唱耶和华的慈爱, 我要用口传扬你的信实,直到万代;
- 现代标点和合本 - 我要歌唱耶和华的慈爱直到永远, 我要用口将你的信实传于万代。
- 和合本(拼音版) - 我要歌唱耶和华的慈爱,直到永远。 我要用口将你的信实传与万代。
- New International Version - I will sing of the Lord’s great love forever; with my mouth I will make your faithfulness known through all generations.
- New International Reader's Version - Lord, I will sing about your great love forever. For all time to come, I will tell how faithful you are.
- English Standard Version - I will sing of the steadfast love of the Lord, forever; with my mouth I will make known your faithfulness to all generations.
- New Living Translation - I will sing of the Lord’s unfailing love forever! Young and old will hear of your faithfulness.
- The Message - Your love, God, is my song, and I’ll sing it! I’m forever telling everyone how faithful you are. I’ll never quit telling the story of your love— how you built the cosmos and guaranteed everything in it. Your love has always been our lives’ foundation, your fidelity has been the roof over our world. You once said, “I joined forces with my chosen leader, I pledged my word to my servant, David, saying, ‘Everyone descending from you is guaranteed life; I’ll make your rule as solid and lasting as rock.’”
- Christian Standard Bible - I will sing about the Lord’s faithful love forever; I will proclaim your faithfulness to all generations with my mouth.
- New American Standard Bible - I will sing of the graciousness of the Lord forever; To all generations I will make Your faithfulness known with my mouth.
- New King James Version - I will sing of the mercies of the Lord forever; With my mouth will I make known Your faithfulness to all generations.
- Amplified Bible - I will sing of the goodness and lovingkindness of the Lord forever; With my mouth I will make known Your faithfulness from generation to generation.
- American Standard Version - I will sing of the lovingkindness of Jehovah for ever: With my mouth will I make known thy faithfulness to all generations.
- King James Version - I will sing of the mercies of the Lord for ever: with my mouth will I make known thy faithfulness to all generations.
- New English Translation - I will sing continually about the Lord’s faithful deeds; to future generations I will proclaim your faithfulness.
- World English Bible - I will sing of the loving kindness of Yahweh forever. With my mouth, I will make known your faithfulness to all generations.
- 新標點和合本 - 我要歌唱耶和華的慈愛,直到永遠; 我要用口將你的信實傳與萬代。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要歌唱耶和華的慈愛,直到永遠, 我要用口將你的信實傳到萬代。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要歌唱耶和華的慈愛,直到永遠, 我要用口將你的信實傳到萬代。
- 當代譯本 - 我要永遠稱頌耶和華的慈愛! 我的口要傳揚你的信實直到萬代。
- 聖經新譯本 - 我要永遠歌唱耶和華的慈愛, 世世代代用口傳揚你的信實。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,我要歌唱 你的堅愛 到永遠; 我要開口將你的可信可靠播揚於代代。
- 中文標準譯本 - 我要永遠歌唱耶和華的慈愛, 我要用口傳揚你的信實,直到萬代;
- 現代標點和合本 - 我要歌唱耶和華的慈愛直到永遠, 我要用口將你的信實傳於萬代。
- 文理和合譯本 - 我必永歌耶和華之慈惠、以口傳爾信實、至於萬世兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、溥爾仁慈、余頌美之靡已、爾踐前言、余必述之、傳於後世兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必永遠歌頌主之恩慈、口中以主之誠實傳於萬代、
- Nueva Versión Internacional - Oh Señor, por siempre cantaré la grandeza de tu amor; por todas las generaciones proclamará mi boca tu fidelidad.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 항상 주의 사랑을 노래하며 주의 성실하심을 대대에 전하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Молитва Моисея, человека Божьего.
- Восточный перевод - Молитва пророка Мусы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молитва пророка Мусы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молитва пророка Мусо.
- La Bible du Semeur 2015 - Méditation d’Etân l’Ezrahite.
- リビングバイブル - 私は主の優しいお心づかいを、いつまでも歌います。
- Nova Versão Internacional - Cantarei para sempre o amor do Senhor; com minha boca anunciarei a tua fidelidade por todas as gerações.
- Hoffnung für alle - Von Etan, dem Esrachiter. Zum Nachdenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะร้องเพลงถึงความรักอันยิ่งใหญ่ขององค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดนิรันดร์ ปากของข้าพระองค์จะประกาศให้คนทุกชั่วอายุทราบถึงความซื่อสัตย์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะร้องเพลงถึงความรักอันมั่นคงของพระผู้เป็นเจ้าไปตลอดกาล ข้าพเจ้าจะทำให้ความสัตย์จริงของพระองค์เป็นที่รู้จักไปทุกกาลสมัยด้วยปากของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Thi Thiên 88:11 - Ai truyền bá nhân ái Chúa dưới mộ? Âm phủ có nghe nói đến lòng thành tín Chúa chăng?
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
- Thi Thiên 71:8 - Suốt ngày, miệng con ca ngợi, và hân hoan chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 106:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Tạ ơn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là thiện! Sự nhân từ Ngài còn mãi đời đời.
- Thi Thiên 136:1 - Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài là thiện! Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:2 - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời của các thần. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:3 - Hãy cảm tạ Chúa của các chúa. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:4 - Chỉ một mình Chúa làm phép lạ vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:5 - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:6 - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:7 - Chúa làm ra các thể sáng vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:8 - Mặt trời cai quản ban ngày. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:9 - Mặt trăng cai quản ban đêm. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:16 - Chúa đưa dân Ngài qua hoang mạc. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:17 - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:18 - Chúa giết các vua danh tiếng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:22 - Cơ nghiệp cho Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:23 - Chúa nhớ chúng con trong cảnh khốn cùng. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:24 - Ngài giải cứu chúng con khỏi kẻ thù. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:25 - Chúa ban lương thực cho mọi sinh vật. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 136:26 - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời trên trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
- Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- 1 Sử Ký 2:6 - Con trai của Xê-rách là Xim-ri, Ê-than, Hê-man, Canh-côn, và Đa-ra, tất cả là năm người.
- Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
- Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
- Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
- 1 Các Vua 4:31 - Ông khôn hơn mọi người, hơn cả Ê-than người Ết-ra, Hê-man, Canh-côn, và Đạt-đa (các con của Ma-hôn). Danh tiếng vua đồn sang cả các nước chung quanh.
- Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
- Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
- Thi Thiên 119:90 - Lòng thành tín Chúa trải qua bao thế hệ, như địa cầu kiên lập do tay Ngài.
- Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
- Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
- Thi Thiên 101:1 - Con sẽ ca ngợi sự nhân từ và đức công chính Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con xin dâng tiếng tụng ca Ngài.