逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phương bắc, phương nam đều do Chúa tạo ra. Núi Tha-bô và Núi Hẹt-môn hoan ca Danh Ngài.
- 新标点和合本 - 南北为你所创造; 他泊和黑门都因你的名欢呼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 南北为你所创造; 他泊和黑门都因你的名欢呼。
- 和合本2010(神版-简体) - 南北为你所创造; 他泊和黑门都因你的名欢呼。
- 当代译本 - 你创造了南北, 他泊山和黑门山欢颂你的名。
- 圣经新译本 - 南北都是你创造的, 他泊和黑门都因你的名欢呼。
- 中文标准译本 - 北和南,都是你创造的, 他泊和黑门奉你的名欢呼。
- 现代标点和合本 - 南北为你所创造, 他泊和黑门都因你的名欢呼。
- 和合本(拼音版) - 南北为你所创造, 他泊和黑门都因你的名欢呼。
- New International Version - You created the north and the south; Tabor and Hermon sing for joy at your name.
- New International Reader's Version - You created everything from north to south. Mount Tabor and Mount Hermon sing to you with joy.
- English Standard Version - The north and the south, you have created them; Tabor and Hermon joyously praise your name.
- New Living Translation - You created north and south. Mount Tabor and Mount Hermon praise your name.
- Christian Standard Bible - North and south — you created them. Tabor and Hermon shout for joy at your name.
- New American Standard Bible - The north and the south, You have created them; Tabor and Hermon shout for joy at Your name.
- New King James Version - The north and the south, You have created them; Tabor and Hermon rejoice in Your name.
- Amplified Bible - The north and the south, You have created them; Mount Tabor and Mount Hermon shout for joy at Your name.
- American Standard Version - The north and the south, thou hast created them: Tabor and Hermon rejoice in thy name.
- King James Version - The north and the south thou hast created them: Tabor and Hermon shall rejoice in thy name.
- New English Translation - You created the north and the south. Tabor and Hermon rejoice in your name.
- World English Bible - You have created the north and the south. Tabor and Hermon rejoice in your name.
- 新標點和合本 - 南北為你所創造; 他泊和黑門都因你的名歡呼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 南北為你所創造; 他泊和黑門都因你的名歡呼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 南北為你所創造; 他泊和黑門都因你的名歡呼。
- 當代譯本 - 你創造了南北, 他泊山和黑門山歡頌你的名。
- 聖經新譯本 - 南北都是你創造的, 他泊和黑門都因你的名歡呼。
- 呂振中譯本 - 北方南方是你創造的; 他泊黑門 都歡呼你的名。
- 中文標準譯本 - 北和南,都是你創造的, 他泊和黑門奉你的名歡呼。
- 現代標點和合本 - 南北為你所創造, 他泊和黑門都因你的名歡呼。
- 文理和合譯本 - 南北為爾所創、他泊 黑門、因爾名而歡欣兮、
- 文理委辦譯本 - 南極北極、爾所創造、大泊黑門、為爾奠定而歡呼兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 南北為主所創、 他泊 黑門 、皆因主名歡呼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地爾所有。乾坤爾所締。
- Nueva Versión Internacional - Por ti fueron creados el norte y el sur; el Tabor y el Hermón cantan alegres a tu nombre.
- 현대인의 성경 - 남북을 주께서 만드셨으므로 다볼산과 헤르몬산이 기뻐서 주께 노래합니다.
- Новый Русский Перевод - Научи нас вести счет нашим дням, чтобы мы обрели сердце мудрое.
- Восточный перевод - Научи нас вести счёт нашим дням, чтобы мы обрели сердце мудрое.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Научи нас вести счёт нашим дням, чтобы мы обрели сердце мудрое.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Научи нас вести счёт нашим дням, чтобы мы обрели сердце мудрое.
- La Bible du Semeur 2015 - A toi appartient le ciel ╵et à toi la terre, le monde avec tout ce qui s’y trouve, ╵c’est toi qui les as fondés.
- リビングバイブル - 北も南も神がお造りになりました。 タボル山とヘルモン山は、 創造主であるあなたに感謝しています。
- Nova Versão Internacional - Tu criaste o Norte e o Sul; o Tabor e o Hermom cantam de alegria pelo teu nome.
- Hoffnung für alle - Dir gehört der Himmel, und dir gehört die Erde, das weite Land mit all seiner Fülle: Es ist dein Werk.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างทิศเหนือและทิศใต้ ภูเขาทาโบร์ และภูเขาเฮอร์โมนแซ่ซ้องพระนามของพระองค์อย่างชื่นบาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์สร้างทิศเหนือและทิศใต้ ภูเขาทาโบร์และเฮอร์โมนสรรเสริญพระนามของพระองค์ด้วยความยินดี
交叉引用
- Y-sai 49:13 - Hãy lên, hỡi các tầng trời! Reo mừng đi, hỡi cả địa cầu! Xướng ca lên, hỡi các núi đồi! Vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài và đoái thương những người buồn thảm.
- Thẩm Phán 4:12 - Người ta báo cho Si-sê-ra hay rằng Ba-rác, con trai A-bi-nô-am, dấy binh ở Núi Tha-bô,
- Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
- Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Giê-rê-mi 46:18 - Vị Vua, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán: “Thật như Ta hằng sống, Đấng đang đến chống lại Ai Cập hiên ngang như Núi Tha-bô, sừng sững như Núi Cát-mên nổi lên trên miền duyên hải!
- Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
- Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
- Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
- Thẩm Phán 4:6 - Một hôm, bà sai người mời Ba-rác, con A-bi-nô-am ở Kê-đe thuộc Nép-ta-li đến. Bà nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có ra lệnh cho ông: Hãy chiêu tập 10.000 người Nép-ta-li và Sa-bu-luân tại Núi Tha-bô.
- Thi Thiên 98:8 - Sông và suối hãy vỗ tay tán thưởng! Núi đồi hãy trổi giọng hoan ca
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:8 - Như vậy, chúng ta chiếm hết đất của hai vua A-mô-rít, bên bờ phía đông Sông Giô-đan, từ Khe Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:9 - (Người Si-đôn gọi Núi Hẹt-môn là Si-ri-ôn, còn người A-mô-rít gọi là Sê-nia.)
- Giô-suê 19:22 - Tha-bô, Sa-ha-su-ma, và Bết-sê-mết rồi biên giới chấm dứt ở Sông Giô-đan. Vậy, lô này gồm mười sáu thành với các thôn ấp phụ cận.
- Giô-suê 12:1 - Đây là danh sách các vua phía đông Sông Giô-đan bị người Ít-ra-ên đánh bại và lãnh thổ của họ đã bị Ít-ra-ên chiếm hữu. Đất của họ chạy dài từ thung lũng Sông Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn, gồm cả các đồng bằng miền đông.
- Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.