逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
- 新标点和合本 - 我寻得我的仆人大卫, 用我的圣膏膏他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我寻得我的仆人大卫, 用我的圣膏膏他。
- 和合本2010(神版-简体) - 我寻得我的仆人大卫, 用我的圣膏膏他。
- 当代译本 - 我找到了我的仆人大卫, 用我的圣油膏立他。
- 圣经新译本 - 我找到我的仆人大卫, 用我的圣膏油膏他。
- 中文标准译本 - 我找到我的仆人大卫, 用我神圣的膏油膏抹了他。
- 现代标点和合本 - 我寻得我的仆人大卫, 用我的圣膏膏他。
- 和合本(拼音版) - 我寻得我的仆人大卫, 用我的圣膏膏他。
- New International Version - I have found David my servant; with my sacred oil I have anointed him.
- New International Reader's Version - I have found my servant David. I have poured my sacred oil on his head.
- English Standard Version - I have found David, my servant; with my holy oil I have anointed him,
- New Living Translation - I have found my servant David. I have anointed him with my holy oil.
- Christian Standard Bible - I have found David my servant; I have anointed him with my sacred oil.
- New American Standard Bible - I have found My servant David; With My holy oil I have anointed him,
- New King James Version - I have found My servant David; With My holy oil I have anointed him,
- Amplified Bible - I have found David My servant; With My holy oil I have anointed him,
- American Standard Version - I have found David my servant; With my holy oil have I anointed him:
- King James Version - I have found David my servant; with my holy oil have I anointed him:
- New English Translation - I have discovered David, my servant. With my holy oil I have anointed him as king.
- World English Bible - I have found David, my servant. I have anointed him with my holy oil,
- 新標點和合本 - 我尋得我的僕人大衛, 用我的聖膏膏他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我尋得我的僕人大衛, 用我的聖膏膏他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我尋得我的僕人大衛, 用我的聖膏膏他。
- 當代譯本 - 我找到了我的僕人大衛, 用我的聖油膏立他。
- 聖經新譯本 - 我找到我的僕人大衛, 用我的聖膏油膏他。
- 呂振中譯本 - 我尋得了我的僕人 大衛 , 用我的聖膏膏了他;
- 中文標準譯本 - 我找到我的僕人大衛, 用我神聖的膏油膏抹了他。
- 現代標點和合本 - 我尋得我的僕人大衛, 用我的聖膏膏他。
- 文理和合譯本 - 尋獲我僕大衛、膏以聖膏兮、
- 文理委辦譯本 - 臣僕大闢、既為我得、沐以聖膏兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我尋得我僕人 大衛 、沐以我之聖膏、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主曾憑異像。示彼有道人。『吾於爾族中。已得一俊英。
- Nueva Versión Internacional - He encontrado a David, mi siervo, y lo he ungido con mi aceite santo.
- 현대인의 성경 - 내 종 다윗을 찾아 거룩한 기름을 부어 그를 왕으로 삼은 것이라.
- La Bible du Semeur 2015 - Autrefois, tu as parlé ╵dans une révélation ╵à ceux qui sont attachés à toi. ╵Tu as dit : « J’ai prêté secours ╵à un homme valeureux ; au milieu du peuple, ╵j’ai élevé un jeune homme ╵à une haute fonction :
- リビングバイブル - それは、わたしのしもべダビデだ。 わたしは彼に、きよい油を注いだ。
- Nova Versão Internacional - Encontrei o meu servo Davi; ungi-o com o meu óleo sagrado.
- Hoffnung für alle - Vor langer Zeit sprachst du zu denen, die dir die Treue hielten, in einer Vision hast du ihnen offenbart: »Ich habe einen jungen Mann aus dem Volk ausgewählt, den ich zu einem starken Helden machen will.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้พบดาวิดผู้รับใช้ของเรา เราเจิมเขาด้วยน้ำมันบริสุทธิ์ของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้พบดาวิดผู้รับใช้ของเรา เราเจิมเขาด้วยน้ำมันอันบริสุทธิ์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
- Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
- 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
- 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.