Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • 新标点和合本 - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的 神,是拯救我的磐石。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的上帝,是拯救我的磐石。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的 神,是拯救我的磐石。’
  • 当代译本 - 他要向我高呼, ‘你是我的父亲,我的上帝, 拯救我的磐石。’
  • 圣经新译本 - 他必呼叫我,说:‘你是我的父、 我的 神、拯救我的磐石。’
  • 中文标准译本 - 他将呼求我: ‘你是我的父、我的神, 是我救恩的磐石。’
  • 现代标点和合本 - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的神,是拯救我的磐石。’
  • 和合本(拼音版) - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的上帝,是拯救我的磐石。’
  • New International Version - He will call out to me, ‘You are my Father, my God, the Rock my Savior.’
  • New International Reader's Version - He will call out to me, ‘You are my Father. You are my God. You are my Rock and Savior.’
  • English Standard Version - He shall cry to me, ‘You are my Father, my God, and the Rock of my salvation.’
  • New Living Translation - And he will call out to me, ‘You are my Father, my God, and the Rock of my salvation.’
  • Christian Standard Bible - He will call to me, ‘You are my Father, my God, the rock of my salvation.’
  • New American Standard Bible - He will call to Me, ‘You are my Father, My God, and the rock of my salvation.’
  • New King James Version - He shall cry to Me, ‘You are my Father, My God, and the rock of my salvation.’
  • Amplified Bible - He will cry to Me, ‘You are my Father, My God, and the rock of my salvation.’
  • American Standard Version - He shall cry unto me, Thou art my Father, My God, and the rock of my salvation.
  • King James Version - He shall cry unto me, Thou art my father, my God, and the rock of my salvation.
  • New English Translation - He will call out to me, ‘You are my father, my God, and the protector who delivers me.’
  • World English Bible - He will call to me, ‘You are my Father, my God, and the rock of my salvation!’
  • 新標點和合本 - 他要稱呼我說:你是我的父, 是我的神,是拯救我的磐石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要稱呼我說:『你是我的父, 是我的上帝,是拯救我的磐石。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要稱呼我說:『你是我的父, 是我的 神,是拯救我的磐石。』
  • 當代譯本 - 他要向我高呼, 『你是我的父親,我的上帝, 拯救我的磐石。』
  • 聖經新譯本 - 他必呼叫我,說:‘你是我的父、 我的 神、拯救我的磐石。’
  • 呂振中譯本 - 他呢、必呼叫我說:「你是我的父, 是我的上帝,是拯救我、的磐石。」
  • 中文標準譯本 - 他將呼求我: 『你是我的父、我的神, 是我救恩的磐石。』
  • 現代標點和合本 - 他要稱呼我說:『你是我的父, 是我的神,是拯救我的磐石。』
  • 文理和合譯本 - 彼必呼我曰、爾為我父、我之上帝、我拯救之磐石兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼將呼余謂父、謂上帝、謂救主兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之稱我為父為天主、為可倚賴之救主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 威權及大海。統治達河濱。
  • Nueva Versión Internacional - Él me dirá: “Tú eres mi Padre, mi Dios, la roca de mi salvación”.
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 불러 ‘주는 나의 아버지이며 나의 하나님이시요, 내 구원의 반석이십니다’ 하리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étendrai jusqu’à la mer ╵sa domination. J’établirai son empire ╵jusque sur les fleuves .
  • リビングバイブル - 彼はわたしを『あなたはわたしの父、わたしの神、 わたしの救いの岩』と呼ぶだろう。
  • Nova Versão Internacional - Ele me dirá: ‘Tu és o meu Pai, o meu Deus, a Rocha que me salva’.
  • Hoffnung für alle - Ich werde seine Herrschaft bis zum Meer ausdehnen – ja, über die großen Ströme wird er gebieten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะร้องต่อเราว่า ‘พระองค์ทรงเป็นบิดา เป็นพระเจ้า พระศิลา และพระผู้ช่วยให้รอดของข้าพระองค์’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ส่งเสียง​ร้อง​ถึง​เรา​ว่า ‘พระ​องค์​เป็น​บิดา​ของ​ข้าพเจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า และ​ศิลา​แห่ง​ความ​รอด​พ้น​ของ​ข้าพเจ้า’
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • 新标点和合本 - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的 神,是拯救我的磐石。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的上帝,是拯救我的磐石。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的 神,是拯救我的磐石。’
  • 当代译本 - 他要向我高呼, ‘你是我的父亲,我的上帝, 拯救我的磐石。’
  • 圣经新译本 - 他必呼叫我,说:‘你是我的父、 我的 神、拯救我的磐石。’
  • 中文标准译本 - 他将呼求我: ‘你是我的父、我的神, 是我救恩的磐石。’
  • 现代标点和合本 - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的神,是拯救我的磐石。’
  • 和合本(拼音版) - 他要称呼我说:‘你是我的父, 是我的上帝,是拯救我的磐石。’
  • New International Version - He will call out to me, ‘You are my Father, my God, the Rock my Savior.’
  • New International Reader's Version - He will call out to me, ‘You are my Father. You are my God. You are my Rock and Savior.’
  • English Standard Version - He shall cry to me, ‘You are my Father, my God, and the Rock of my salvation.’
  • New Living Translation - And he will call out to me, ‘You are my Father, my God, and the Rock of my salvation.’
  • Christian Standard Bible - He will call to me, ‘You are my Father, my God, the rock of my salvation.’
  • New American Standard Bible - He will call to Me, ‘You are my Father, My God, and the rock of my salvation.’
  • New King James Version - He shall cry to Me, ‘You are my Father, My God, and the rock of my salvation.’
  • Amplified Bible - He will cry to Me, ‘You are my Father, My God, and the rock of my salvation.’
  • American Standard Version - He shall cry unto me, Thou art my Father, My God, and the rock of my salvation.
  • King James Version - He shall cry unto me, Thou art my father, my God, and the rock of my salvation.
  • New English Translation - He will call out to me, ‘You are my father, my God, and the protector who delivers me.’
  • World English Bible - He will call to me, ‘You are my Father, my God, and the rock of my salvation!’
  • 新標點和合本 - 他要稱呼我說:你是我的父, 是我的神,是拯救我的磐石。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要稱呼我說:『你是我的父, 是我的上帝,是拯救我的磐石。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要稱呼我說:『你是我的父, 是我的 神,是拯救我的磐石。』
  • 當代譯本 - 他要向我高呼, 『你是我的父親,我的上帝, 拯救我的磐石。』
  • 聖經新譯本 - 他必呼叫我,說:‘你是我的父、 我的 神、拯救我的磐石。’
  • 呂振中譯本 - 他呢、必呼叫我說:「你是我的父, 是我的上帝,是拯救我、的磐石。」
  • 中文標準譯本 - 他將呼求我: 『你是我的父、我的神, 是我救恩的磐石。』
  • 現代標點和合本 - 他要稱呼我說:『你是我的父, 是我的神,是拯救我的磐石。』
  • 文理和合譯本 - 彼必呼我曰、爾為我父、我之上帝、我拯救之磐石兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼將呼余謂父、謂上帝、謂救主兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使之稱我為父為天主、為可倚賴之救主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 威權及大海。統治達河濱。
  • Nueva Versión Internacional - Él me dirá: “Tú eres mi Padre, mi Dios, la roca de mi salvación”.
  • 현대인의 성경 - 그가 나를 불러 ‘주는 나의 아버지이며 나의 하나님이시요, 내 구원의 반석이십니다’ 하리라.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étendrai jusqu’à la mer ╵sa domination. J’établirai son empire ╵jusque sur les fleuves .
  • リビングバイブル - 彼はわたしを『あなたはわたしの父、わたしの神、 わたしの救いの岩』と呼ぶだろう。
  • Nova Versão Internacional - Ele me dirá: ‘Tu és o meu Pai, o meu Deus, a Rocha que me salva’.
  • Hoffnung für alle - Ich werde seine Herrschaft bis zum Meer ausdehnen – ja, über die großen Ströme wird er gebieten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะร้องต่อเราว่า ‘พระองค์ทรงเป็นบิดา เป็นพระเจ้า พระศิลา และพระผู้ช่วยให้รอดของข้าพระองค์’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ส่งเสียง​ร้อง​ถึง​เรา​ว่า ‘พระ​องค์​เป็น​บิดา​ของ​ข้าพเจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า และ​ศิลา​แห่ง​ความ​รอด​พ้น​ของ​ข้าพเจ้า’
  • Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Lu-ca 23:46 - Chúa Giê-xu kêu lớn: “Thưa Cha, Con xin giao thác linh hồn Con trong tay Cha!” Nói xong, Ngài tắt thở.
  • Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
圣经
资源
计划
奉献