逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
- 新标点和合本 - 凡过路的人都抢夺他; 他成为邻邦的羞辱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 过路的人都抢夺他, 他成了邻邦羞辱的对象。
- 和合本2010(神版-简体) - 过路的人都抢夺他, 他成了邻邦羞辱的对象。
- 当代译本 - 路人都趁机劫掠他的财物, 邻居都嘲笑他。
- 圣经新译本 - 过路的都抢掠他, 他成了邻国的人羞辱的对象。
- 中文标准译本 - 所有过路的人都抢掠他, 他成了自己邻居辱骂的对象。
- 现代标点和合本 - 凡过路的人都抢夺他, 他成为邻邦的羞辱。
- 和合本(拼音版) - 凡过路的人都抢夺他, 他成为邻邦的羞辱。
- New International Version - All who pass by have plundered him; he has become the scorn of his neighbors.
- New International Reader's Version - All those who pass by have carried off what belonged to him. His neighbors make fun of him.
- English Standard Version - All who pass by plunder him; he has become the scorn of his neighbors.
- New Living Translation - Everyone who comes along has robbed him, and he has become a joke to his neighbors.
- Christian Standard Bible - All who pass by plunder him; he has become an object of ridicule to his neighbors.
- New American Standard Bible - All who pass along the way plunder him; He has become a disgrace to his neighbors.
- New King James Version - All who pass by the way plunder him; He is a reproach to his neighbors.
- Amplified Bible - All who pass along the road rob him; He has become the scorn of his neighbors.
- American Standard Version - All that pass by the way rob him: He is become a reproach to his neighbors.
- King James Version - All that pass by the way spoil him: he is a reproach to his neighbours.
- New English Translation - All who pass by have robbed him; he has become an object of disdain to his neighbors.
- World English Bible - All who pass by the way rob him. He has become a reproach to his neighbors.
- 新標點和合本 - 凡過路的人都搶奪他; 他成為鄰邦的羞辱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 過路的人都搶奪他, 他成了鄰邦羞辱的對象。
- 和合本2010(神版-繁體) - 過路的人都搶奪他, 他成了鄰邦羞辱的對象。
- 當代譯本 - 路人都趁機劫掠他的財物, 鄰居都嘲笑他。
- 聖經新譯本 - 過路的都搶掠他, 他成了鄰國的人羞辱的對象。
- 呂振中譯本 - 凡過路的人都搶掠他; 他成了鄰國所羞辱的。
- 中文標準譯本 - 所有過路的人都搶掠他, 他成了自己鄰居辱罵的對象。
- 現代標點和合本 - 凡過路的人都搶奪他, 他成為鄰邦的羞辱。
- 文理和合譯本 - 路人皆攘奪之、為鄰邦之辱兮、
- 文理委辦譯本 - 行旅攘奪之、鄰里凌辱之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以致行路之人皆劫奪之、鄰邦之人皆侮辱之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 屏藩盡被撤。岑樓悉淪泯。
- Nueva Versión Internacional - Todos los que pasan lo saquean; ¡es motivo de burla para sus vecinos!
- 현대인의 성경 - 그러므로 지나가는 사람들이 그의 물건을 약탈하고 그의 이웃이 다 그를 비웃고 있습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as fait de larges brèches ╵dans tous ses remparts, et ses fortifications, ╵tu les as détruites.
- リビングバイブル - 行きずりの者たちがその廃墟を物色してあさり、 近隣の者もあざけって見ています。
- Nova Versão Internacional - Todos os que passam o saqueiam; tornou-se objeto de zombaria para os seus vizinhos.
- Hoffnung für alle - Die schützenden Mauern seiner Stadt hast du niedergerissen und alle seine Festungen in Trümmer gelegt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกคนที่ผ่านไปมาได้ปล้นเขา เขากลายเป็นขี้ปากของเพื่อนบ้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่ผ่านมาก็ริบทุกสิ่งไปจากท่าน ท่านกลายเป็นที่ถูกดูหมิ่นของบรรดาเพื่อนบ้าน
交叉引用
- Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
- Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
- Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- Giê-rê-mi 42:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta đã đổ cơn giận và thịnh nộ trên dân cư Giê-ru-sa-lem thể nào, Ta cũng sẽ đổ cơn thịnh nộ trên các ngươi thể ấy khi các ngươi bước chân vào Ai Cập. Các ngươi sẽ bị người Ai Cập chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ. Các ngươi sẽ chẳng bao giờ được nhìn lại chốn này nữa.’
- Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
- Giê-rê-mi 44:12 - Ta sẽ đoán phạt dân sót lại của Giu-đa—những người đã ngoan cố vào nước Ai Cập tị nạn—Ta sẽ thiêu đốt chúng. Chúng sẽ bị tiêu diệt trên đất Ai Cập, bị giết bởi chiến tranh và đói kém. Tất cả sẽ chết, từ trẻ con đến người già cả. Người Giu-đa sẽ bị chửi mắng, ghê tởm, nguyền rủa, và nhục mạ.
- Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ai Ca 5:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài nhớ đến thảm họa và nỗi sỉ nhục của chúng con.
- Thi Thiên 80:13 - Heo rừng phá phách vườn nho và thú đồng mặc sức ăn nuốt.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
- Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.