Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
94:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你所管教、 用律法所教训的人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你所管教、 用律法教导的人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你所管教、 用律法教导的人有福了!
  • 当代译本 - 耶和华啊,蒙你管教并用律法训诲的人有福了!
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你所管教, 用律法教导的人,是有福的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 你所管教、用律法教导的人是蒙福的。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你所管教, 用律法所教训的人是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你所管教、 用律法所教训的人是有福的。
  • New International Version - Blessed is the one you discipline, Lord, the one you teach from your law;
  • New International Reader's Version - Lord, blessed is the person you correct. Blessed is the person you teach from your law.
  • English Standard Version - Blessed is the man whom you discipline, O Lord, and whom you teach out of your law,
  • New Living Translation - Joyful are those you discipline, Lord, those you teach with your instructions.
  • The Message - How blessed the man you train, God, the woman you instruct in your Word, Providing a circle of quiet within the clamor of evil, while a jail is being built for the wicked. God will never walk away from his people, never desert his precious people. Rest assured that justice is on its way and every good heart put right.
  • Christian Standard Bible - Lord, how happy is anyone you discipline and teach from your law
  • New American Standard Bible - Blessed is the man whom You discipline, Lord, And whom You teach from Your Law,
  • New King James Version - Blessed is the man whom You instruct, O Lord, And teach out of Your law,
  • Amplified Bible - Blessed [with wisdom and prosperity] is the man whom You discipline and instruct, O Lord, And whom You teach from Your law,
  • American Standard Version - Blessed is the man whom thou chastenest, O Jehovah, And teachest out of thy law;
  • King James Version - Blessed is the man whom thou chastenest, O Lord, and teachest him out of thy law;
  • New English Translation - How blessed is the one whom you instruct, O Lord, the one whom you teach from your law,
  • World English Bible - Blessed is the man whom you discipline, Yah, and teach out of your law,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你所管教、 用律法所教訓的人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你所管教、 用律法教導的人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你所管教、 用律法教導的人有福了!
  • 當代譯本 - 耶和華啊,蒙你管教並用律法訓誨的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你所管教, 用律法教導的人,是有福的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 啊,你所管教, 你用你的律法所教訓、
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 你所管教、用律法教導的人是蒙福的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你所管教, 用律法所教訓的人是有福的!
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾所懲責、訓以律者、其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、人為爾加以譴責、訓以律法者、必蒙福祉兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蒙主督責、復蒙主訓以律法者、斯人乃為有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 受主諄諄誨。斯為無上福。
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso aquel a quien tú, Señor, corriges; aquel a quien instruyes en tu ley,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 징계하시고 주의 법으로 교훈을 받는 자는 복이 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bienheureux est l’homme, ╵Eternel, ╵que tu corriges toi-même, et à qui tu enseignes ta Loi,
  • リビングバイブル - ですから、痛い目に会わせることによって、 私たちを神の道へと導かれるのです。 一方、神は敵に罠をしかけて滅ぼし、 私たちに、ひと時の休息を与えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem a quem disciplinas, Senhor, aquele a quem ensinas a tua lei;
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist der Mensch, den du, Herr, zurechtweist und den du in deinem Gesetz unterrichtest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ความสุขมีแก่ผู้ที่พระองค์ทรงตีสั่งสอน แก่ผู้ที่พระองค์ทรงสอนจากบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​มี​ความ​สุข​ได้​แก่​คน​ที่​พระ​องค์​สอน​ให้​มี​วินัย และ​คน​ที่​พระ​องค์​สั่งสอน​จาก​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Gióp 33:17 - Ngài khiến người quay lưng khỏi điều ác; Ngài giữ họ khỏi thói kiêu căng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你所管教、 用律法所教训的人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你所管教、 用律法教导的人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你所管教、 用律法教导的人有福了!
  • 当代译本 - 耶和华啊,蒙你管教并用律法训诲的人有福了!
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你所管教, 用律法教导的人,是有福的。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊, 你所管教、用律法教导的人是蒙福的。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你所管教, 用律法所教训的人是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你所管教、 用律法所教训的人是有福的。
  • New International Version - Blessed is the one you discipline, Lord, the one you teach from your law;
  • New International Reader's Version - Lord, blessed is the person you correct. Blessed is the person you teach from your law.
  • English Standard Version - Blessed is the man whom you discipline, O Lord, and whom you teach out of your law,
  • New Living Translation - Joyful are those you discipline, Lord, those you teach with your instructions.
  • The Message - How blessed the man you train, God, the woman you instruct in your Word, Providing a circle of quiet within the clamor of evil, while a jail is being built for the wicked. God will never walk away from his people, never desert his precious people. Rest assured that justice is on its way and every good heart put right.
  • Christian Standard Bible - Lord, how happy is anyone you discipline and teach from your law
  • New American Standard Bible - Blessed is the man whom You discipline, Lord, And whom You teach from Your Law,
  • New King James Version - Blessed is the man whom You instruct, O Lord, And teach out of Your law,
  • Amplified Bible - Blessed [with wisdom and prosperity] is the man whom You discipline and instruct, O Lord, And whom You teach from Your law,
  • American Standard Version - Blessed is the man whom thou chastenest, O Jehovah, And teachest out of thy law;
  • King James Version - Blessed is the man whom thou chastenest, O Lord, and teachest him out of thy law;
  • New English Translation - How blessed is the one whom you instruct, O Lord, the one whom you teach from your law,
  • World English Bible - Blessed is the man whom you discipline, Yah, and teach out of your law,
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你所管教、 用律法所教訓的人是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你所管教、 用律法教導的人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你所管教、 用律法教導的人有福了!
  • 當代譯本 - 耶和華啊,蒙你管教並用律法訓誨的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你所管教, 用律法教導的人,是有福的。
  • 呂振中譯本 - 永恆主 啊,你所管教, 你用你的律法所教訓、
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊, 你所管教、用律法教導的人是蒙福的。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你所管教, 用律法所教訓的人是有福的!
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾所懲責、訓以律者、其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、人為爾加以譴責、訓以律法者、必蒙福祉兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蒙主督責、復蒙主訓以律法者、斯人乃為有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 受主諄諄誨。斯為無上福。
  • Nueva Versión Internacional - Dichoso aquel a quien tú, Señor, corriges; aquel a quien instruyes en tu ley,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 징계하시고 주의 법으로 교훈을 받는 자는 복이 있습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bienheureux est l’homme, ╵Eternel, ╵que tu corriges toi-même, et à qui tu enseignes ta Loi,
  • リビングバイブル - ですから、痛い目に会わせることによって、 私たちを神の道へと導かれるのです。 一方、神は敵に罠をしかけて滅ぼし、 私たちに、ひと時の休息を与えてくださいます。
  • Nova Versão Internacional - Como é feliz o homem a quem disciplinas, Senhor, aquele a quem ensinas a tua lei;
  • Hoffnung für alle - Glücklich ist der Mensch, den du, Herr, zurechtweist und den du in deinem Gesetz unterrichtest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ความสุขมีแก่ผู้ที่พระองค์ทรงตีสั่งสอน แก่ผู้ที่พระองค์ทรงสอนจากบทบัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​มี​ความ​สุข​ได้​แก่​คน​ที่​พระ​องค์​สอน​ให้​มี​วินัย และ​คน​ที่​พระ​องค์​สั่งสอน​จาก​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
  • Thi Thiên 119:67 - Trước khi hoạn nạn con thường lạc lối; nhưng hiện nay con vâng giữ lời Ngài.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
  • Gióp 33:17 - Ngài khiến người quay lưng khỏi điều ác; Ngài giữ họ khỏi thói kiêu căng.
  • Gióp 33:18 - Ngài cứu người khỏi huyệt mộ, cứu mạng sống họ khỏi gươm đao.
  • Gióp 33:19 - Đức Chúa Trời sửa trị con người bằng nỗi đau trên giường bệnh, xương cốt hằng đau đớn rã rời.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Gióp 33:21 - Thân thể ngày càng suy nhược, ốm o gầy mòn, chỉ còn da bọc xương.
  • Gióp 33:22 - Linh hồn đã đến cửa âm phủ; mạng sống sắp sửa bị tử thần rước đi.
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Gióp 33:24 - thương xót người và nói: ‘Hãy giải thoát người khỏi tử vong vì tôi đã tìm ra giá chuộc tội cho người.’
  • Gióp 33:25 - Rồi thân thể người lại mịn màng như con trẻ, sức mạnh phục hồi như thuở xuân xanh.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Hê-bơ-rơ 12:6 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
  • Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
  • Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
圣经
资源
计划
奉献