Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
94:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ bảo vệ tôi khỏi tay bọn gian ác? Ai đứng lên vì tôi chống lại người dữ?
  • 新标点和合本 - 谁肯为我起来攻击作恶的? 谁肯为我站起抵挡作孽的?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁肯为我起来攻击邪恶的? 谁肯为我站起抵挡作恶的?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁肯为我起来攻击邪恶的? 谁肯为我站起抵挡作恶的?
  • 当代译本 - 谁肯为我奋起攻击恶人? 谁肯为我起来抵挡作恶的人?
  • 圣经新译本 - 谁肯为我起来攻击作恶的人呢? 谁肯为我挺身而起对抗作孽的人呢?
  • 中文标准译本 - 谁为我起来反对作恶者呢? 谁为我站出来反对做坏事的人呢?
  • 现代标点和合本 - 谁肯为我起来攻击作恶的? 谁肯为我站起抵挡作孽的?
  • 和合本(拼音版) - 谁肯为我起来攻击作恶的? 谁肯为我站起抵挡作孽的?
  • New International Version - Who will rise up for me against the wicked? Who will take a stand for me against evildoers?
  • New International Reader's Version - Who will rise up for me against sinful people? Who will stand up for me against those who do evil?
  • English Standard Version - Who rises up for me against the wicked? Who stands up for me against evildoers?
  • New Living Translation - Who will protect me from the wicked? Who will stand up for me against evildoers?
  • The Message - Who stood up for me against the wicked? Who took my side against evil workers? If God hadn’t been there for me, I never would have made it. The minute I said, “I’m slipping, I’m falling,” your love, God, took hold and held me fast. When I was upset and beside myself, you calmed me down and cheered me up.
  • Christian Standard Bible - Who stands up for me against the wicked? Who takes a stand for me against evildoers?
  • New American Standard Bible - Who will stand up for me against evildoers? Who will take his stand for me against those who do injustice?
  • New King James Version - Who will rise up for me against the evildoers? Who will stand up for me against the workers of iniquity?
  • Amplified Bible - Who will stand up for me against the evildoers? Who will take a stand for me against those who do wickedness?
  • American Standard Version - Who will rise up for me against the evil-doers? Who will stand up for me against the workers of iniquity?
  • King James Version - Who will rise up for me against the evildoers? or who will stand up for me against the workers of iniquity?
  • New English Translation - Who will rise up to defend me against the wicked? Who will stand up for me against the evildoers?
  • World English Bible - Who will rise up for me against the wicked? Who will stand up for me against the evildoers?
  • 新標點和合本 - 誰肯為我起來攻擊作惡的? 誰肯為我站起抵擋作孽的?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰肯為我起來攻擊邪惡的? 誰肯為我站起抵擋作惡的?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰肯為我起來攻擊邪惡的? 誰肯為我站起抵擋作惡的?
  • 當代譯本 - 誰肯為我奮起攻擊惡人? 誰肯為我起來抵擋作惡的人?
  • 聖經新譯本 - 誰肯為我起來攻擊作惡的人呢? 誰肯為我挺身而起對抗作孽的人呢?
  • 呂振中譯本 - 誰肯為我起來、攻擊作壞事的人? 誰肯為我站立着、來抵擋作孽的?
  • 中文標準譯本 - 誰為我起來反對作惡者呢? 誰為我站出來反對做壞事的人呢?
  • 現代標點和合本 - 誰肯為我起來攻擊作惡的? 誰肯為我站起抵擋作孽的?
  • 文理和合譯本 - 行惡者、孰為我起而攻之、作慝者、孰為我立而敵之、
  • 文理委辦譯本 - 惡者攻予、佑我者誰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遇惡人、誰起而保我、遇行惡者、誰起而護我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰為我禦侮。誰相我抗敵。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién se levantó a defenderme de los impíos? ¿Quién se puso de mi parte contra los malhechores?
  • 현대인의 성경 - 누가 악한 자에게서 나를 보호하고 내 방패가 되어 줄까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui m’assistera ╵contre les méchants ? Qui me soutiendra ╵contre ceux qui font le mal ?
  • リビングバイブル - だれが、盾となって 私を悪者から守ってくれるのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem se levantará a meu favor contra os ímpios? Quem ficará a meu lado contra os malfeitores?
  • Hoffnung für alle - Wer steht mir bei gegen all diese Verbrecher? Wer beschützt mich vor denen, die Böses tun?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครจะลุกขึ้นต่อสู้กับคนชั่วเพื่อข้าพเจ้า? ใครจะยืนหยัดต่อต้านคนทำชั่วเพื่อข้าพเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ลุก​ขึ้น​ช่วย​ข้าพเจ้า​ต่อต้าน​คน​เลว ใคร​อยู่​ข้าง​ข้าพเจ้า​ต่อสู้​คน​ชั่ว
交叉引用
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • 2 Các Vua 10:15 - Rời nơi ấy ra đi, ông gặp Giô-na-đáp, con của Rê-cáp. Thấy người này ra đón, Giê-hu chào hỏi và nói: “Ông có chân thành với tôi như tôi chân thành với ông không?” Giô-na-đáp trả lời: “Chân thành.” Giê-hu bảo: “Nếu thế, ông đưa tay ra. Giê-hu nắm lấy, kéo ông lên xe ngồi với mình,
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Giê-rê-mi 26:16 - Nghe xong, các quan chức và dân chúng liền nói các thầy tế lễ và các tiên tri: “Người này không đáng bị tử hình, vì ông ấy chỉ nói với chúng ta nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Giê-rê-mi 26:17 - Có vài trưởng lão khôn ngoan đứng lên và nói cùng toàn dân đang tụ hợp tại đó.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:30 - Ai không hợp tác với Ta là chống lại Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • 2 Các Vua 9:32 - Giê-hu ngước đầu nhìn lên cửa sổ, hỏi: “Ai thuộc về phe ta?” Vài ba thái giám nhìn xuống về phía Giê-hu.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai sẽ bảo vệ tôi khỏi tay bọn gian ác? Ai đứng lên vì tôi chống lại người dữ?
  • 新标点和合本 - 谁肯为我起来攻击作恶的? 谁肯为我站起抵挡作孽的?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁肯为我起来攻击邪恶的? 谁肯为我站起抵挡作恶的?
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁肯为我起来攻击邪恶的? 谁肯为我站起抵挡作恶的?
  • 当代译本 - 谁肯为我奋起攻击恶人? 谁肯为我起来抵挡作恶的人?
  • 圣经新译本 - 谁肯为我起来攻击作恶的人呢? 谁肯为我挺身而起对抗作孽的人呢?
  • 中文标准译本 - 谁为我起来反对作恶者呢? 谁为我站出来反对做坏事的人呢?
  • 现代标点和合本 - 谁肯为我起来攻击作恶的? 谁肯为我站起抵挡作孽的?
  • 和合本(拼音版) - 谁肯为我起来攻击作恶的? 谁肯为我站起抵挡作孽的?
  • New International Version - Who will rise up for me against the wicked? Who will take a stand for me against evildoers?
  • New International Reader's Version - Who will rise up for me against sinful people? Who will stand up for me against those who do evil?
  • English Standard Version - Who rises up for me against the wicked? Who stands up for me against evildoers?
  • New Living Translation - Who will protect me from the wicked? Who will stand up for me against evildoers?
  • The Message - Who stood up for me against the wicked? Who took my side against evil workers? If God hadn’t been there for me, I never would have made it. The minute I said, “I’m slipping, I’m falling,” your love, God, took hold and held me fast. When I was upset and beside myself, you calmed me down and cheered me up.
  • Christian Standard Bible - Who stands up for me against the wicked? Who takes a stand for me against evildoers?
  • New American Standard Bible - Who will stand up for me against evildoers? Who will take his stand for me against those who do injustice?
  • New King James Version - Who will rise up for me against the evildoers? Who will stand up for me against the workers of iniquity?
  • Amplified Bible - Who will stand up for me against the evildoers? Who will take a stand for me against those who do wickedness?
  • American Standard Version - Who will rise up for me against the evil-doers? Who will stand up for me against the workers of iniquity?
  • King James Version - Who will rise up for me against the evildoers? or who will stand up for me against the workers of iniquity?
  • New English Translation - Who will rise up to defend me against the wicked? Who will stand up for me against the evildoers?
  • World English Bible - Who will rise up for me against the wicked? Who will stand up for me against the evildoers?
  • 新標點和合本 - 誰肯為我起來攻擊作惡的? 誰肯為我站起抵擋作孽的?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰肯為我起來攻擊邪惡的? 誰肯為我站起抵擋作惡的?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰肯為我起來攻擊邪惡的? 誰肯為我站起抵擋作惡的?
  • 當代譯本 - 誰肯為我奮起攻擊惡人? 誰肯為我起來抵擋作惡的人?
  • 聖經新譯本 - 誰肯為我起來攻擊作惡的人呢? 誰肯為我挺身而起對抗作孽的人呢?
  • 呂振中譯本 - 誰肯為我起來、攻擊作壞事的人? 誰肯為我站立着、來抵擋作孽的?
  • 中文標準譯本 - 誰為我起來反對作惡者呢? 誰為我站出來反對做壞事的人呢?
  • 現代標點和合本 - 誰肯為我起來攻擊作惡的? 誰肯為我站起抵擋作孽的?
  • 文理和合譯本 - 行惡者、孰為我起而攻之、作慝者、孰為我立而敵之、
  • 文理委辦譯本 - 惡者攻予、佑我者誰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遇惡人、誰起而保我、遇行惡者、誰起而護我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰為我禦侮。誰相我抗敵。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Quién se levantó a defenderme de los impíos? ¿Quién se puso de mi parte contra los malhechores?
  • 현대인의 성경 - 누가 악한 자에게서 나를 보호하고 내 방패가 되어 줄까?
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui m’assistera ╵contre les méchants ? Qui me soutiendra ╵contre ceux qui font le mal ?
  • リビングバイブル - だれが、盾となって 私を悪者から守ってくれるのでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Quem se levantará a meu favor contra os ímpios? Quem ficará a meu lado contra os malfeitores?
  • Hoffnung für alle - Wer steht mir bei gegen all diese Verbrecher? Wer beschützt mich vor denen, die Böses tun?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครจะลุกขึ้นต่อสู้กับคนชั่วเพื่อข้าพเจ้า? ใครจะยืนหยัดต่อต้านคนทำชั่วเพื่อข้าพเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใคร​ลุก​ขึ้น​ช่วย​ข้าพเจ้า​ต่อต้าน​คน​เลว ใคร​อยู่​ข้าง​ข้าพเจ้า​ต่อสู้​คน​ชั่ว
  • Thẩm Phán 5:23 - Sứ giả của Chúa Hằng Hữu truyền: ‘Hãy nguyền rủa Mê-rô; hãy nguyền rủa thậm tệ cư dân nó, vì chúng không đến giúp Chúa Hằng Hữu— không trợ giúp Chúa Hằng Hữu đánh các dũng sĩ.’
  • 2 Các Vua 10:15 - Rời nơi ấy ra đi, ông gặp Giô-na-đáp, con của Rê-cáp. Thấy người này ra đón, Giê-hu chào hỏi và nói: “Ông có chân thành với tôi như tôi chân thành với ông không?” Giô-na-đáp trả lời: “Chân thành.” Giê-hu bảo: “Nếu thế, ông đưa tay ra. Giê-hu nắm lấy, kéo ông lên xe ngồi với mình,
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Giê-rê-mi 26:16 - Nghe xong, các quan chức và dân chúng liền nói các thầy tế lễ và các tiên tri: “Người này không đáng bị tử hình, vì ông ấy chỉ nói với chúng ta nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta.”
  • Giê-rê-mi 26:17 - Có vài trưởng lão khôn ngoan đứng lên và nói cùng toàn dân đang tụ hợp tại đó.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
  • Y-sai 59:16 - Chúa ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Chúa dùng cánh tay mạnh mẽ để cứu giúp, và tỏ ra sức công chính của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:30 - Ai không hợp tác với Ta là chống lại Ta, ai không quy tụ quanh Ta sẽ bị phân tán.
  • Giăng 7:50 - Ni-cô-đem, một người trong giới lãnh đạo, trước đây có đến yết kiến Chúa Giê-xu, phát biểu:
  • Giăng 7:51 - “Theo pháp luật, chúng ta không có quyền kết án ai trước khi thẩm vấn điều tra cẩn thận.”
  • Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Thi Thiên 59:2 - Xin cứu con khỏi phường gian ngoa; và bọn người khát máu bạo tàn.
  • 2 Các Vua 9:32 - Giê-hu ngước đầu nhìn lên cửa sổ, hỏi: “Ai thuộc về phe ta?” Vài ba thái giám nhìn xuống về phía Giê-hu.
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 25:12 - Vậy, vì Phi-nê-a đã nhiệt thành với Đức Chúa Trời, và chuộc tội cho dân, nên Ta kết ước hòa bình với người.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
圣经
资源
计划
奉献