逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu là đồn lũy tôi; Đức Chúa Trời tôi là vầng đá, nơi tôi ẩn náu.
- 新标点和合本 - 但耶和华向来作了我的高台; 我的 神作了我投靠的磐石。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华向来作我的碉堡, 我的上帝作了我投靠的磐石。
- 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华向来作我的碉堡, 我的 神作了我投靠的磐石。
- 当代译本 - 但耶和华是我的堡垒, 我的上帝是保护我的磐石。
- 圣经新译本 - 但耶和华作了我的高台, 我的 神作了我避难的磐石。
- 中文标准译本 - 但耶和华是我的庇护所, 我的神是我避难的磐石。
- 现代标点和合本 - 但耶和华向来做了我的高台, 我的神做了我投靠的磐石。
- 和合本(拼音版) - 但耶和华向来作了我的高台, 我的上帝作了我投靠的磐石。
- New International Version - But the Lord has become my fortress, and my God the rock in whom I take refuge.
- New International Reader's Version - But the Lord has become like a fort to me. My God is my rock. I go to him for safety.
- English Standard Version - But the Lord has become my stronghold, and my God the rock of my refuge.
- New Living Translation - But the Lord is my fortress; my God is the mighty rock where I hide.
- Christian Standard Bible - But the Lord is my refuge; my God is the rock of my protection.
- New American Standard Bible - But the Lord has been my refuge, And my God the rock of my refuge.
- New King James Version - But the Lord has been my defense, And my God the rock of my refuge.
- Amplified Bible - But the Lord has become my high tower and defense, And my God the rock of my refuge.
- American Standard Version - But Jehovah hath been my high tower, And my God the rock of my refuge.
- King James Version - But the Lord is my defence; and my God is the rock of my refuge.
- New English Translation - But the Lord will protect me, and my God will shelter me.
- World English Bible - But Yahweh has been my high tower, my God, the rock of my refuge.
- 新標點和合本 - 但耶和華向來作了我的高臺; 我的神作了我投靠的磐石。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華向來作我的碉堡, 我的上帝作了我投靠的磐石。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華向來作我的碉堡, 我的 神作了我投靠的磐石。
- 當代譯本 - 但耶和華是我的堡壘, 我的上帝是保護我的磐石。
- 聖經新譯本 - 但耶和華作了我的高臺, 我的 神作了我避難的磐石。
- 呂振中譯本 - 不,永恆主向來做了我的高壘, 我的上帝做了我避難之磐石的,
- 中文標準譯本 - 但耶和華是我的庇護所, 我的神是我避難的磐石。
- 現代標點和合本 - 但耶和華向來做了我的高臺, 我的神做了我投靠的磐石。
- 文理和合譯本 - 惟耶和華為我高臺、我上帝為我託庇之磐石兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華、範衛予、護佑予兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我仍蒙主護庇、如居鞏固之城、在我天主之所避難、如居高磐、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主是我岑樓。主是我磐石。
- Nueva Versión Internacional - Pero el Señor es mi protector, es mi Dios y la roca en que me refugio.
- 현대인의 성경 - 그러나 여호와는 나의 요새이시며 내가 피할 바위이십니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel est pour moi ╵une forteresse, oui, mon Dieu est le rocher ╵où je trouve abri.
- Nova Versão Internacional - Mas o Senhor é a minha torre segura; o meu Deus é a rocha em que encontro refúgio.
- Hoffnung für alle - Der Herr aber schützt mich wie eine sichere Burg, er ist der Fels, bei dem ich Zuflucht finde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นป้อมปราการของข้าพเจ้า พระเจ้าองค์พระศิลาที่ข้าพเจ้าเข้าลี้ภัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระผู้เป็นเจ้าเป็นป้อมปราการของข้าพเจ้า และพระเจ้าของข้าพเจ้าเป็นศิลาที่พักพิงของข้าพเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 94:10 - Đấng đoán phạt muôn dân, lẽ nào không trừng trị? Đấng hiểu biết mọi thứ lẽ nào không biết Ngài đang làm gì?
- Thi Thiên 59:16 - Nhưng con sẽ ca ngợi sức mạnh Chúa. Mỗi buổi sáng, con sẽ hát vang về lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa là chiến lũy kiên cố, là nơi bảo vệ con trong ngày hoạn nạn.
- Thi Thiên 59:17 - Lạy Đấng Sức Mạnh của con, con ca ngợi Ngài, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là nơi ẩn náu. Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót.
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Thi Thiên 9:9 - Chúa Hằng Hữu là nơi nương cho người bị áp bức, là nơi ẩn náu lúc gian nan.
- Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 59:9 - Chúa là sức mạnh con; con trông đợi Ngài giải cứu, vì Ngài, lạy Đức Chúa Trời, là pháo đài kiên cố.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.