Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
94:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • 新标点和合本 - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们杀死寡妇和寄居的人, 又杀害孤儿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们杀死寡妇和寄居的人, 又杀害孤儿。
  • 当代译本 - 他们杀死寡妇和寄居者, 还谋害孤儿,
  • 圣经新译本 - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • 中文标准译本 - 他们杀死寡妇和寄居者, 又杀害孤儿!
  • 现代标点和合本 - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • 和合本(拼音版) - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • New International Version - They slay the widow and the foreigner; they murder the fatherless.
  • New International Reader's Version - They kill outsiders. They kill widows. They murder children whose fathers have died.
  • English Standard Version - They kill the widow and the sojourner, and murder the fatherless;
  • New Living Translation - They kill widows and foreigners and murder orphans.
  • Christian Standard Bible - They kill the widow and the resident alien and murder the fatherless.
  • New American Standard Bible - They kill the widow and the stranger And murder the orphans.
  • New King James Version - They slay the widow and the stranger, And murder the fatherless.
  • Amplified Bible - They kill the widow and the alien And murder the fatherless.
  • American Standard Version - They slay the widow and the sojourner, And murder the fatherless.
  • King James Version - They slay the widow and the stranger, and murder the fatherless.
  • New English Translation - They kill the widow and the one residing outside his native land, and they murder the fatherless.
  • World English Bible - They kill the widow and the alien, and murder the fatherless.
  • 新標點和合本 - 他們殺死寡婦和寄居的, 又殺害孤兒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們殺死寡婦和寄居的人, 又殺害孤兒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們殺死寡婦和寄居的人, 又殺害孤兒。
  • 當代譯本 - 他們殺死寡婦和寄居者, 還謀害孤兒,
  • 聖經新譯本 - 他們殺死寡婦和寄居的, 又殺害孤兒。
  • 呂振中譯本 - 他們殺死寡婦和寄居者, 又殺害孤兒;
  • 中文標準譯本 - 他們殺死寡婦和寄居者, 又殺害孤兒!
  • 現代標點和合本 - 他們殺死寡婦和寄居的, 又殺害孤兒。
  • 文理和合譯本 - 殺嫠婦、戮覉旅、屠孤兒、
  • 文理委辦譯本 - 賓旅孤寡、遭其殺戮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺戮寡婦客旅、害死孤兒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孤寡與羈旅。莫不受荼毒。
  • Nueva Versión Internacional - Matan a las viudas y a los extranjeros; a los huérfanos los asesinan.
  • 현대인의 성경 - 과부와 고아를 죽이며 나그네를 학살하고
  • Новый Русский Перевод - Придите, поклонимся и падем перед Ним, преклоним колена перед Господом, Создателем нашим.
  • Восточный перевод - Придите, поклонимся и падём перед Ним, преклоним колени перед Вечным, Создателем нашим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придите, поклонимся и падём перед Ним, преклоним колени перед Вечным, Создателем нашим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придите, поклонимся и падём перед Ним, преклоним колени перед Вечным, Создателем нашим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils tuent l’immigré ╵et la veuve ; l’orphelin, ils l’assassinent.
  • リビングバイブル - 「主に知れるわけがない。 神は気にかけることもない」と、 未亡人や移民、みなしごなどを殺します。
  • Nova Versão Internacional - matam as viúvas e os estrangeiros, assassinam os órfãos
  • Hoffnung für alle - Brutal ermorden sie Witwen und Waisen, schutzlose Ausländer schlagen sie tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาสังหารหญิงม่ายและคนต่างด้าว พวกเขาเข่นฆ่าลูกกำพร้าพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ฆ่า​หญิง​ม่าย​และ​คน​ต่างด้าว​ที่​ตั้ง​รกราก​อยู่ และ​ฆ่า​เด็ก​กำพร้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ giết quả phụ và kiều dân, tàn sát đám trẻ con côi cút.
  • 新标点和合本 - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们杀死寡妇和寄居的人, 又杀害孤儿。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们杀死寡妇和寄居的人, 又杀害孤儿。
  • 当代译本 - 他们杀死寡妇和寄居者, 还谋害孤儿,
  • 圣经新译本 - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • 中文标准译本 - 他们杀死寡妇和寄居者, 又杀害孤儿!
  • 现代标点和合本 - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • 和合本(拼音版) - 他们杀死寡妇和寄居的, 又杀害孤儿。
  • New International Version - They slay the widow and the foreigner; they murder the fatherless.
  • New International Reader's Version - They kill outsiders. They kill widows. They murder children whose fathers have died.
  • English Standard Version - They kill the widow and the sojourner, and murder the fatherless;
  • New Living Translation - They kill widows and foreigners and murder orphans.
  • Christian Standard Bible - They kill the widow and the resident alien and murder the fatherless.
  • New American Standard Bible - They kill the widow and the stranger And murder the orphans.
  • New King James Version - They slay the widow and the stranger, And murder the fatherless.
  • Amplified Bible - They kill the widow and the alien And murder the fatherless.
  • American Standard Version - They slay the widow and the sojourner, And murder the fatherless.
  • King James Version - They slay the widow and the stranger, and murder the fatherless.
  • New English Translation - They kill the widow and the one residing outside his native land, and they murder the fatherless.
  • World English Bible - They kill the widow and the alien, and murder the fatherless.
  • 新標點和合本 - 他們殺死寡婦和寄居的, 又殺害孤兒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們殺死寡婦和寄居的人, 又殺害孤兒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們殺死寡婦和寄居的人, 又殺害孤兒。
  • 當代譯本 - 他們殺死寡婦和寄居者, 還謀害孤兒,
  • 聖經新譯本 - 他們殺死寡婦和寄居的, 又殺害孤兒。
  • 呂振中譯本 - 他們殺死寡婦和寄居者, 又殺害孤兒;
  • 中文標準譯本 - 他們殺死寡婦和寄居者, 又殺害孤兒!
  • 現代標點和合本 - 他們殺死寡婦和寄居的, 又殺害孤兒。
  • 文理和合譯本 - 殺嫠婦、戮覉旅、屠孤兒、
  • 文理委辦譯本 - 賓旅孤寡、遭其殺戮兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 殺戮寡婦客旅、害死孤兒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孤寡與羈旅。莫不受荼毒。
  • Nueva Versión Internacional - Matan a las viudas y a los extranjeros; a los huérfanos los asesinan.
  • 현대인의 성경 - 과부와 고아를 죽이며 나그네를 학살하고
  • Новый Русский Перевод - Придите, поклонимся и падем перед Ним, преклоним колена перед Господом, Создателем нашим.
  • Восточный перевод - Придите, поклонимся и падём перед Ним, преклоним колени перед Вечным, Создателем нашим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придите, поклонимся и падём перед Ним, преклоним колени перед Вечным, Создателем нашим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придите, поклонимся и падём перед Ним, преклоним колени перед Вечным, Создателем нашим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils tuent l’immigré ╵et la veuve ; l’orphelin, ils l’assassinent.
  • リビングバイブル - 「主に知れるわけがない。 神は気にかけることもない」と、 未亡人や移民、みなしごなどを殺します。
  • Nova Versão Internacional - matam as viúvas e os estrangeiros, assassinam os órfãos
  • Hoffnung für alle - Brutal ermorden sie Witwen und Waisen, schutzlose Ausländer schlagen sie tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาสังหารหญิงม่ายและคนต่างด้าว พวกเขาเข่นฆ่าลูกกำพร้าพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ฆ่า​หญิง​ม่าย​และ​คน​ต่างด้าว​ที่​ตั้ง​รกราก​อยู่ และ​ฆ่า​เด็ก​กำพร้า
  • Giê-rê-mi 22:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy xét xử công bằng và chính trực. Hãy thi hành điều công chính. Hãy giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người bị áp bức. Hãy từ bỏ các việc gian ác! Đừng bóc lột ngoại kiều, cô nhi, và góa phụ. Đừng giết người vô tội!
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
  • Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
  • Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
圣经
资源
计划
奉献