Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
94:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • 新标点和合本 - 你们民间的畜类人当思想; 你们愚顽人到几时才有智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓中像畜牲一般的人当思想, 你们愚昧人要到几时才有智慧呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓中像畜牲一般的人当思想, 你们愚昧人要到几时才有智慧呢?
  • 当代译本 - 民中的愚昧人啊,你们要思想; 无知的人啊,你们何时才有智慧?
  • 圣经新译本 - 民间的愚昧人哪!你们要留心; 愚顽人哪!你们要到几时才能明白呢?
  • 中文标准译本 - 民中的愚拙人哪,你们要有悟性! 愚昧人哪,你们什么时候才有智慧呢?
  • 现代标点和合本 - 你们民间的畜类人当思想! 你们愚顽人到几时才有智慧呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们民间的畜类人当思想, 你们愚顽人到几时才有智慧呢?
  • New International Version - Take notice, you senseless ones among the people; you fools, when will you become wise?
  • New International Reader's Version - You who aren’t wise, pay attention. You foolish people, when will you become wise?
  • English Standard Version - Understand, O dullest of the people! Fools, when will you be wise?
  • New Living Translation - Think again, you fools! When will you finally catch on?
  • The Message - Well, think again, you idiots, fools—how long before you get smart? Do you think Ear-Maker doesn’t hear, Eye-Shaper doesn’t see? Do you think the trainer of nations doesn’t correct, the teacher of Adam doesn’t know? God knows, all right— knows your stupidity, sees your shallowness.
  • Christian Standard Bible - Pay attention, you stupid people! Fools, when will you be wise?
  • New American Standard Bible - Pay attention, you stupid ones among the people; And when will you understand, foolish ones?
  • New King James Version - Understand, you senseless among the people; And you fools, when will you be wise?
  • Amplified Bible - Consider thoughtfully, you senseless (stupid ones) among the people; And you [dull-minded] fools, when will you become wise and understand?
  • American Standard Version - Consider, ye brutish among the people; And ye fools, when will ye be wise?
  • King James Version - Understand, ye brutish among the people: and ye fools, when will ye be wise?
  • New English Translation - Take notice of this, you ignorant people! You fools, when will you ever understand?
  • World English Bible - Consider, you senseless among the people; you fools, when will you be wise?
  • 新標點和合本 - 你們民間的畜類人當思想; 你們愚頑人到幾時才有智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓中像畜牲一般的人當思想, 你們愚昧人要到幾時才有智慧呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓中像畜牲一般的人當思想, 你們愚昧人要到幾時才有智慧呢?
  • 當代譯本 - 民中的愚昧人啊,你們要思想; 無知的人啊,你們何時才有智慧?
  • 聖經新譯本 - 民間的愚昧人哪!你們要留心; 愚頑人哪!你們要到幾時才能明白呢?
  • 呂振中譯本 - 民間的畜類人哪,你們要明白; 愚頑人哪,你們到幾時才能通達呢?
  • 中文標準譯本 - 民中的愚拙人哪,你們要有悟性! 愚昧人哪,你們什麼時候才有智慧呢?
  • 現代標點和合本 - 你們民間的畜類人當思想! 你們愚頑人到幾時才有智慧呢?
  • 文理和合譯本 - 愚蠢之民、爾其思之、蒙昧之輩、何時為智乎、
  • 文理委辦譯本 - 愚蠢之人、懵然無知、何日明此理兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民間無知者、爾曹當悟、愚蠢之輩、爾曹何時方明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 麻木焉得仁。冥頑何時靈。
  • Nueva Versión Internacional - Entiendan esto, gente necia; ¿cuándo, insensatos, lo van a comprender?
  • 현대인의 성경 - 지각 없는 자들아, 깨달아라. 어리석은 자들아, 너희가 언제나 지혜로워지겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • Восточный перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Réfléchissez donc, ╵gens insensés de mon peuple ! Gens bornés, ╵quand aurez-vous du bon sens ?
  • リビングバイブル - 愚か者どもよ。
  • Nova Versão Internacional - Insensatos, procurem entender! E vocês, tolos, quando se tornarão sábios?
  • Hoffnung für alle - Ihr Dummköpfe! Seid ihr wirklich so unverständig? Wann kommt ihr Narren endlich zur Vernunft?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้ไม่รู้จักคิดในหมู่ประชากร จงใส่ใจ คนโง่เอ๋ย เมื่อใดเจ้าจึงจะฉลาดขึ้น?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เข้าใจ​เถิด พวก​เจ้า​ช่าง​โง่​เขลา​เหลือ​เกิน เมื่อ​ไหร่​เจ้า​จึง​จะ​มี​สติ​ปัญญา​บ้าง
交叉引用
  • Châm Ngôn 12:1 - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.
  • Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • 新标点和合本 - 你们民间的畜类人当思想; 你们愚顽人到几时才有智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓中像畜牲一般的人当思想, 你们愚昧人要到几时才有智慧呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓中像畜牲一般的人当思想, 你们愚昧人要到几时才有智慧呢?
  • 当代译本 - 民中的愚昧人啊,你们要思想; 无知的人啊,你们何时才有智慧?
  • 圣经新译本 - 民间的愚昧人哪!你们要留心; 愚顽人哪!你们要到几时才能明白呢?
  • 中文标准译本 - 民中的愚拙人哪,你们要有悟性! 愚昧人哪,你们什么时候才有智慧呢?
  • 现代标点和合本 - 你们民间的畜类人当思想! 你们愚顽人到几时才有智慧呢?
  • 和合本(拼音版) - 你们民间的畜类人当思想, 你们愚顽人到几时才有智慧呢?
  • New International Version - Take notice, you senseless ones among the people; you fools, when will you become wise?
  • New International Reader's Version - You who aren’t wise, pay attention. You foolish people, when will you become wise?
  • English Standard Version - Understand, O dullest of the people! Fools, when will you be wise?
  • New Living Translation - Think again, you fools! When will you finally catch on?
  • The Message - Well, think again, you idiots, fools—how long before you get smart? Do you think Ear-Maker doesn’t hear, Eye-Shaper doesn’t see? Do you think the trainer of nations doesn’t correct, the teacher of Adam doesn’t know? God knows, all right— knows your stupidity, sees your shallowness.
  • Christian Standard Bible - Pay attention, you stupid people! Fools, when will you be wise?
  • New American Standard Bible - Pay attention, you stupid ones among the people; And when will you understand, foolish ones?
  • New King James Version - Understand, you senseless among the people; And you fools, when will you be wise?
  • Amplified Bible - Consider thoughtfully, you senseless (stupid ones) among the people; And you [dull-minded] fools, when will you become wise and understand?
  • American Standard Version - Consider, ye brutish among the people; And ye fools, when will ye be wise?
  • King James Version - Understand, ye brutish among the people: and ye fools, when will ye be wise?
  • New English Translation - Take notice of this, you ignorant people! You fools, when will you ever understand?
  • World English Bible - Consider, you senseless among the people; you fools, when will you be wise?
  • 新標點和合本 - 你們民間的畜類人當思想; 你們愚頑人到幾時才有智慧呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓中像畜牲一般的人當思想, 你們愚昧人要到幾時才有智慧呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓中像畜牲一般的人當思想, 你們愚昧人要到幾時才有智慧呢?
  • 當代譯本 - 民中的愚昧人啊,你們要思想; 無知的人啊,你們何時才有智慧?
  • 聖經新譯本 - 民間的愚昧人哪!你們要留心; 愚頑人哪!你們要到幾時才能明白呢?
  • 呂振中譯本 - 民間的畜類人哪,你們要明白; 愚頑人哪,你們到幾時才能通達呢?
  • 中文標準譯本 - 民中的愚拙人哪,你們要有悟性! 愚昧人哪,你們什麼時候才有智慧呢?
  • 現代標點和合本 - 你們民間的畜類人當思想! 你們愚頑人到幾時才有智慧呢?
  • 文理和合譯本 - 愚蠢之民、爾其思之、蒙昧之輩、何時為智乎、
  • 文理委辦譯本 - 愚蠢之人、懵然無知、何日明此理兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民間無知者、爾曹當悟、愚蠢之輩、爾曹何時方明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 麻木焉得仁。冥頑何時靈。
  • Nueva Versión Internacional - Entiendan esto, gente necia; ¿cuándo, insensatos, lo van a comprender?
  • 현대인의 성경 - 지각 없는 자들아, 깨달아라. 어리석은 자들아, 너희가 언제나 지혜로워지겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • Восточный перевод - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то не ожесточайте ваших сердец, как в Мериве, как это было в тот день в Массе в пустыне ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Réfléchissez donc, ╵gens insensés de mon peuple ! Gens bornés, ╵quand aurez-vous du bon sens ?
  • リビングバイブル - 愚か者どもよ。
  • Nova Versão Internacional - Insensatos, procurem entender! E vocês, tolos, quando se tornarão sábios?
  • Hoffnung für alle - Ihr Dummköpfe! Seid ihr wirklich so unverständig? Wann kommt ihr Narren endlich zur Vernunft?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้ไม่รู้จักคิดในหมู่ประชากร จงใส่ใจ คนโง่เอ๋ย เมื่อใดเจ้าจึงจะฉลาดขึ้น?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เข้าใจ​เถิด พวก​เจ้า​ช่าง​โง่​เขลา​เหลือ​เกิน เมื่อ​ไหร่​เจ้า​จึง​จะ​มี​สติ​ปัญญา​บ้าง
  • Châm Ngôn 12:1 - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.
  • Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
  • Giê-rê-mi 8:7 - Ngay cả đàn cò bay trên trời còn biết phân biệt mùa di chuyển, như chim cu, chim nhạn, và chim sếu. Chúng còn biết mùa nào phải trở về. Nhưng dân Ta thì không! Chúng chẳng biết quy luật của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
圣经
资源
计划
奉献