Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
95:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • 新标点和合本 - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 当代译本 - 海洋属于祂,是祂创造的, 陆地也是祂造的。
  • 圣经新译本 - 海洋属他,因为是他创造的, 陆地也是他的手造成的。
  • 中文标准译本 - 海洋属于他,是他造的; 陆地是他亲手形成的。
  • 现代标点和合本 - 海洋属他,是他造的, 旱地也是他手造成的。
  • 和合本(拼音版) - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • New International Version - The sea is his, for he made it, and his hands formed the dry land.
  • New International Reader's Version - The ocean is his, because he made it. He formed the dry land with his hands.
  • English Standard Version - The sea is his, for he made it, and his hands formed the dry land.
  • New Living Translation - The sea belongs to him, for he made it. His hands formed the dry land, too.
  • Christian Standard Bible - The sea is his; he made it. His hands formed the dry land.
  • New American Standard Bible - The sea is His, for it was He who made it, And His hands formed the dry land.
  • New King James Version - The sea is His, for He made it; And His hands formed the dry land.
  • Amplified Bible - The sea is His, for He made it [by His command]; And His hands formed the dry land.
  • American Standard Version - The sea is his, and he made it; And his hands formed the dry land.
  • King James Version - The sea is his, and he made it: and his hands formed the dry land.
  • New English Translation - The sea is his, for he made it. His hands formed the dry land.
  • World English Bible - The sea is his, and he made it. His hands formed the dry land.
  • 新標點和合本 - 海洋屬他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海洋屬他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海洋屬他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 當代譯本 - 海洋屬於祂,是祂創造的, 陸地也是祂造的。
  • 聖經新譯本 - 海洋屬他,因為是他創造的, 陸地也是他的手造成的。
  • 呂振中譯本 - 海屬於他,是他造的; 旱地乃是他手形成的。
  • 中文標準譯本 - 海洋屬於他,是他造的; 陸地是他親手形成的。
  • 現代標點和合本 - 海洋屬他,是他造的, 旱地也是他手造成的。
  • 文理和合譯本 - 滄海為其所有、乃其所造、陸地其手所甄陶兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼創造滄海、甄陶平陸、咸其所有兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 海屬於主、乃主創造、陸地亦為主手造成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 浩浩滄海。茫茫大陸。莫非主屬。聖手所作。
  • Nueva Versión Internacional - Suyo es el mar, porque él lo hizo; con sus manos formó la tierra firme.
  • 현대인의 성경 - 바다도 그가 만들었으니 그의 것이요, 육지도 그의 손이 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Все боги народов – идолы, а Господь сотворил небеса.
  • Восточный перевод - Все боги народов – лишь идолы, а Вечный небеса сотворил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все боги народов – лишь идолы, а Вечный небеса сотворил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все боги народов – лишь идолы, а Вечный небеса сотворил.
  • La Bible du Semeur 2015 - A lui appartient la mer : ╵c’est lui qui l’a faite ; à lui est le continent : ╵ses mains l’ont formé.
  • リビングバイブル - 主は海と陸をお造りになりました。 それらは主のものです。
  • Nova Versão Internacional - Dele também é o mar, pois ele o fez; as suas mãos formaram a terra seca.
  • Hoffnung für alle - Ihm gehört das Meer, er hat es ja gemacht, und seine Hände haben das Festland geformt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องทะเลเป็นของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงสร้างขึ้น และพระหัตถ์ของพระองค์ทรงปั้นแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทะเล​เป็น​ของ​พระ​องค์​เพราะ​พระ​องค์​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา และ​สร้าง​พื้น​ดิน​แห้ง​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง
交叉引用
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sáng tạo và thống trị các đại dương. Lục địa mênh mông đều do Ngài làm ra cả.
  • 新标点和合本 - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 当代译本 - 海洋属于祂,是祂创造的, 陆地也是祂造的。
  • 圣经新译本 - 海洋属他,因为是他创造的, 陆地也是他的手造成的。
  • 中文标准译本 - 海洋属于他,是他造的; 陆地是他亲手形成的。
  • 现代标点和合本 - 海洋属他,是他造的, 旱地也是他手造成的。
  • 和合本(拼音版) - 海洋属他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • New International Version - The sea is his, for he made it, and his hands formed the dry land.
  • New International Reader's Version - The ocean is his, because he made it. He formed the dry land with his hands.
  • English Standard Version - The sea is his, for he made it, and his hands formed the dry land.
  • New Living Translation - The sea belongs to him, for he made it. His hands formed the dry land, too.
  • Christian Standard Bible - The sea is his; he made it. His hands formed the dry land.
  • New American Standard Bible - The sea is His, for it was He who made it, And His hands formed the dry land.
  • New King James Version - The sea is His, for He made it; And His hands formed the dry land.
  • Amplified Bible - The sea is His, for He made it [by His command]; And His hands formed the dry land.
  • American Standard Version - The sea is his, and he made it; And his hands formed the dry land.
  • King James Version - The sea is his, and he made it: and his hands formed the dry land.
  • New English Translation - The sea is his, for he made it. His hands formed the dry land.
  • World English Bible - The sea is his, and he made it. His hands formed the dry land.
  • 新標點和合本 - 海洋屬他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 海洋屬他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 海洋屬他,是他造的; 旱地也是他手造成的。
  • 當代譯本 - 海洋屬於祂,是祂創造的, 陸地也是祂造的。
  • 聖經新譯本 - 海洋屬他,因為是他創造的, 陸地也是他的手造成的。
  • 呂振中譯本 - 海屬於他,是他造的; 旱地乃是他手形成的。
  • 中文標準譯本 - 海洋屬於他,是他造的; 陸地是他親手形成的。
  • 現代標點和合本 - 海洋屬他,是他造的, 旱地也是他手造成的。
  • 文理和合譯本 - 滄海為其所有、乃其所造、陸地其手所甄陶兮、
  • 文理委辦譯本 - 維彼創造滄海、甄陶平陸、咸其所有兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 海屬於主、乃主創造、陸地亦為主手造成、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 浩浩滄海。茫茫大陸。莫非主屬。聖手所作。
  • Nueva Versión Internacional - Suyo es el mar, porque él lo hizo; con sus manos formó la tierra firme.
  • 현대인의 성경 - 바다도 그가 만들었으니 그의 것이요, 육지도 그의 손이 만들었다.
  • Новый Русский Перевод - Все боги народов – идолы, а Господь сотворил небеса.
  • Восточный перевод - Все боги народов – лишь идолы, а Вечный небеса сотворил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все боги народов – лишь идолы, а Вечный небеса сотворил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все боги народов – лишь идолы, а Вечный небеса сотворил.
  • La Bible du Semeur 2015 - A lui appartient la mer : ╵c’est lui qui l’a faite ; à lui est le continent : ╵ses mains l’ont formé.
  • リビングバイブル - 主は海と陸をお造りになりました。 それらは主のものです。
  • Nova Versão Internacional - Dele também é o mar, pois ele o fez; as suas mãos formaram a terra seca.
  • Hoffnung für alle - Ihm gehört das Meer, er hat es ja gemacht, und seine Hände haben das Festland geformt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องทะเลเป็นของพระองค์ เพราะพระองค์ทรงสร้างขึ้น และพระหัตถ์ของพระองค์ทรงปั้นแผ่นดิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทะเล​เป็น​ของ​พระ​องค์​เพราะ​พระ​องค์​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา และ​สร้าง​พื้น​ดิน​แห้ง​ขึ้น​ด้วย​มือ​ของ​พระ​องค์​เอง
  • Thi Thiên 33:7 - Ngài góp nước thành đại dương, chứa đầy các bể sâu.
  • Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
  • Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Gióp 38:10 - Ta đặt ranh giới cho các đại dương với bao nhiêu cửa đóng, then gài.
  • Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
  • Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:10 - Đức Chúa Trời gọi chỗ khô là “đất” và chỗ nước tụ lại là “biển.” Đức Chúa Trời thấy điều đó là tốt đẹp.
圣经
资源
计划
奉献