逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
- 新标点和合本 - 密云和幽暗在他的四围; 公义和公平是他宝座的根基。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 密云和幽暗在他四围, 公义和公平是他宝座的根基。
- 和合本2010(神版-简体) - 密云和幽暗在他四围, 公义和公平是他宝座的根基。
- 当代译本 - 密云和黑暗环绕在祂周围, 公义和公平是祂宝座的根基。
- 圣经新译本 - 密云和幽暗在他的四围, 公义和公正是他宝座的根基。
- 中文标准译本 - 密云和幽暗在他的四围, 公义和公正是他宝座的根基。
- 现代标点和合本 - 密云和幽暗在他的四围, 公义和公平是他宝座的根基。
- 和合本(拼音版) - 密云和幽暗在他的四围; 公义和公平是他宝座的根基。
- New International Version - Clouds and thick darkness surround him; righteousness and justice are the foundation of his throne.
- New International Reader's Version - Clouds and thick darkness surround him. His rule is built on what is right and fair.
- English Standard Version - Clouds and thick darkness are all around him; righteousness and justice are the foundation of his throne.
- New Living Translation - Dark clouds surround him. Righteousness and justice are the foundation of his throne.
- The Message - Bright clouds and storm clouds circle ’round him; Right and justice anchor his rule.
- Christian Standard Bible - Clouds and total darkness surround him; righteousness and justice are the foundation of his throne.
- New American Standard Bible - Clouds and thick darkness surround Him; Righteousness and justice are the foundation of His throne.
- New King James Version - Clouds and darkness surround Him; Righteousness and justice are the foundation of His throne.
- Amplified Bible - Clouds and thick darkness surround Him [as at Sinai]; Righteousness and justice are the foundation of His throne.
- American Standard Version - Clouds and darkness are round about him: Righteousness and justice are the foundation of his throne.
- King James Version - Clouds and darkness are round about him: righteousness and judgment are the habitation of his throne.
- New English Translation - Dark clouds surround him; equity and justice are the foundation of his throne.
- World English Bible - Clouds and darkness are around him. Righteousness and justice are the foundation of his throne.
- 新標點和合本 - 密雲和幽暗在他的四圍; 公義和公平是他寶座的根基。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 密雲和幽暗在他四圍, 公義和公平是他寶座的根基。
- 和合本2010(神版-繁體) - 密雲和幽暗在他四圍, 公義和公平是他寶座的根基。
- 當代譯本 - 密雲和黑暗環繞在祂周圍, 公義和公平是祂寶座的根基。
- 聖經新譯本 - 密雲和幽暗在他的四圍, 公義和公正是他寶座的根基。
- 呂振中譯本 - 密雲和幽暗在他四圍; 公義和公平是他寶座的根基。
- 中文標準譯本 - 密雲和幽暗在他的四圍, 公義和公正是他寶座的根基。
- 現代標點和合本 - 密雲和幽暗在他的四圍, 公義和公平是他寶座的根基。
- 文理和合譯本 - 密雲黑暗環之、仁義公平、為其位之基兮、
- 文理委辦譯本 - 彼居厥位、幽深玄遠、以大公為址、以仁義為基兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 黑雲密雲、在主之四圍、公正仁義、為主寶座之根基、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 靉靆圍周帀。幽深不可窺。仁義與正直。實為御座基。
- Nueva Versión Internacional - Oscuros nubarrones lo rodean; la rectitud y la justicia son la base de su trono.
- 현대인의 성경 - 구름과 흑암이 그를 두르고 의와 공평이 그 보좌의 기초이다.
- Новый Русский Перевод - Господь явил Свое спасение, Свою праведность показал народам.
- Восточный перевод - Вечный явил Своё спасение, Свою праведность показал народам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный явил Своё спасение, Свою праведность показал народам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный явил Своё спасение, Свою праведность показал народам.
- La Bible du Semeur 2015 - Autour de lui, ╵des nuées sombres et l’obscurité. Justice et droit sont l’appui de son trône,
- リビングバイブル - 雲と暗闇が主を取り囲み、 正義がその王座の土台です。
- Nova Versão Internacional - Nuvens escuras e espessas o cercam; retidão e justiça são a base do seu trono.
- Hoffnung für alle - Bedrohliche, dunkle Wolken umhüllen ihn, Gerechtigkeit und Recht sind die Säulen seiner Herrschaft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมฆและความมืดรายล้อมพระองค์ ความชอบธรรมและความยุติธรรมเป็นรากฐานบัลลังก์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่เมฆและความมืดทึบล้อมโดยรอบพระองค์ ความชอบธรรมและความเป็นธรรมคือรากฐานแห่งบัลลังก์ของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
- Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
- Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
- Thi Thiên 77:19 - Con đường Chúa ngang qua biển cả, lối Chúa trong nước sâu— nhưng không ai tìm được dấu chân Ngài.
- Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
- Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
- Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
- Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
- 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
- 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
- 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
- Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
- Châm Ngôn 16:12 - Vua làm ác bị người phỉ nhổ, đức công minh củng cố ngai vàng.
- Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
- Rô-ma 11:33 - Ôi, tri thức và khôn ngoan của Đức Chúa Trời thật phong phú, sâu xa vô tận! Cách Ngài phán đoán chẳng ai dò biết được, đường lối Ngài chẳng ai tìm hiểu được!
- Xuất Ai Cập 19:9 - Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se: “Ta sẽ đến cùng con trong đám mây dày đặc, để dân chúng sẽ nghe Ta nói với con, và sẽ tin tưởng nơi con mãi mãi.
- Thi Thiên 89:14 - Công chính và công lý là nền móng của ngôi Chúa Nhân ái và chân thật đi trước mặt Ngài.