逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 新标点和合本 - 记念他向以色列家所发的慈爱,所凭的信实。 地的四极都看见我们 神的救恩。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 记念他对以色列家的慈爱和信实。 地的四极都看见我们上帝的救恩。
- 和合本2010(神版-简体) - 记念他对以色列家的慈爱和信实。 地的四极都看见我们 神的救恩。
- 当代译本 - 祂没有忘记以慈爱和信实对待以色列人, 普天下都看见我们上帝的救恩。
- 圣经新译本 - 他记念他向以色列家所应许的慈爱和信实, 地的四极都看见我们 神的救恩。
- 中文标准译本 - 他记念他对以色列家的慈爱和信实, 地极都看见了我们神的救恩。
- 现代标点和合本 - 记念他向以色列家所发的慈爱、所凭的信实, 地的四极都看见我们神的救恩。
- 和合本(拼音版) - 记念他向以色列家所发的慈爱,所凭的信实。 地的四极都看见我们上帝的救恩。
- New International Version - He has remembered his love and his faithfulness to Israel; all the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- New International Reader's Version - He has shown his faithful love to the people of Israel. People from one end of the earth to the other have seen that our God has saved us.
- English Standard Version - He has remembered his steadfast love and faithfulness to the house of Israel. All the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- New Living Translation - He has remembered his promise to love and be faithful to Israel. The ends of the earth have seen the victory of our God.
- The Message - He remembered to love us, a bonus To his dear family, Israel—indefatigable love. The whole earth comes to attention. Look—God’s work of salvation!
- Christian Standard Bible - He has remembered his love and faithfulness to the house of Israel; all the ends of the earth have seen our God’s victory.
- New American Standard Bible - He has remembered His graciousness and His faithfulness to the house of Israel; All the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- New King James Version - He has remembered His mercy and His faithfulness to the house of Israel; All the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- Amplified Bible - He has [graciously] remembered His lovingkindness and His faithfulness to the house of Israel; All the ends of the earth have witnessed the salvation of our God.
- American Standard Version - He hath remembered his lovingkindness and his faithfulness toward the house of Israel: All the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- King James Version - He hath remembered his mercy and his truth toward the house of Israel: all the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- New English Translation - He remains loyal and faithful to the family of Israel. All the ends of the earth see our God deliver us.
- World English Bible - He has remembered his loving kindness and his faithfulness toward the house of Israel. All the ends of the earth have seen the salvation of our God.
- 新標點和合本 - 記念他向以色列家所發的慈愛,所憑的信實。 地的四極都看見我們神的救恩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 記念他對以色列家的慈愛和信實。 地的四極都看見我們上帝的救恩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 記念他對以色列家的慈愛和信實。 地的四極都看見我們 神的救恩。
- 當代譯本 - 祂沒有忘記以慈愛和信實對待以色列人, 普天下都看見我們上帝的救恩。
- 聖經新譯本 - 他記念他向以色列家所應許的慈愛和信實, 地的四極都看見我們 神的救恩。
- 呂振中譯本 - 他記得他向 以色列 家 所應許 的堅愛和可信; 地的四極都看見我們上帝的拯救 。
- 中文標準譯本 - 他記念他對以色列家的慈愛和信實, 地極都看見了我們神的救恩。
- 現代標點和合本 - 記念他向以色列家所發的慈愛、所憑的信實, 地的四極都看見我們神的救恩。
- 文理和合譯本 - 對以色列家之慈惠信實、彼記憶之、地之四極、咸見我上帝之拯救兮、
- 文理委辦譯本 - 以色列族、彼所垂憫、以踐前言、上帝以手援予、天下億兆、咸目睹之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主向 以色列 族施恩慈與誠實、以踐前言、四極之人、共見我天主之拯救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 救恩被邇遐。舉世所目擊。
- Nueva Versión Internacional - Se ha acordado de su amor y de su fidelidad por el pueblo de Israel; ¡todos los confines de la tierra son testigos de la salvación de nuestro Dios!
- 현대인의 성경 - 그가 성실하심과 한결같은 사랑으로 이스라엘 백성에게 자기 약속을 지키셨으므로 온 세상이 우리 하나님의 구원을 보았다.
- Новый Русский Перевод - Да восхвалят они Твое великое и грозное имя: свято оно!
- Восточный перевод - Да восхвалят они Твоё великое и грозное имя: Ты свят!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да восхвалят они Твоё великое и грозное имя: Ты свят!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да восхвалят они Твоё великое и грозное имя: Ты свят!
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel a manifesté ╵son amour fidèle envers Israël. Jusqu’au bout de la terre, on a vu le salut ╵que notre Dieu a accompli.
- Nova Versão Internacional - Ele se lembrou do seu amor leal e da sua fidelidade para com a casa de Israel; todos os confins da terra viram a vitória do nosso Deus.
- Hoffnung für alle - Er erfüllte das Versprechen, seinem Volk gnädig und treu zu sein. Bis in die fernsten Länder ist die Nachricht gedrungen: »Gott hat Israel gerettet!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงระลึกถึงความรักมั่นคงของพระองค์ และความซื่อสัตย์ของพระองค์ต่อวงศ์วานอิสราเอล คนทั่วทุกมุมโลกได้เห็น ความรอดของพระเจ้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ไม่ลืมความรักอันมั่นคงและความสัตย์จริงของพระองค์ ที่มีต่อพงศ์พันธุ์อิสราเอล ทั่วแหล่งหล้าได้เห็นชัยชนะ ของพระเจ้าของเราแล้ว
交叉引用
- Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
- Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
- Lu-ca 2:30 - Vì chính mắt con đã thấy Đấng Cứu Chuộc
- Lu-ca 2:31 - mà Ngài chuẩn bị cho nhân loại.
- Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
- Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
- Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.