Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
98:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • 新标点和合本 - 用号和角声, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用号筒和角声, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 和合本2010(神版-简体) - 用号筒和角声, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 当代译本 - 要伴随着号声和角声在大君王耶和华面前欢呼。
  • 圣经新译本 - 要用号筒和号角的声音, 在 大君王耶和华面前欢呼。
  • 中文标准译本 - 用号筒和号角的声音, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 现代标点和合本 - 用号和角声 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 和合本(拼音版) - 用号和角声, 在大君王耶和华面前欢呼。
  • New International Version - with trumpets and the blast of the ram’s horn— shout for joy before the Lord, the King.
  • New International Reader's Version - Blow the trumpets. Give a blast on the ram’s horn. Shout for joy to the Lord. He is the King.
  • English Standard Version - With trumpets and the sound of the horn make a joyful noise before the King, the Lord!
  • New Living Translation - with trumpets and the sound of the ram’s horn. Make a joyful symphony before the Lord, the King!
  • The Message - Feature trumpets and big trombones, Fill the air with praises to King God.
  • Christian Standard Bible - With trumpets and the blast of the ram’s horn shout triumphantly in the presence of the Lord, our King.
  • New American Standard Bible - With trumpets and the sound of the horn Shout joyfully before the King, the Lord.
  • New King James Version - With trumpets and the sound of a horn; Shout joyfully before the Lord, the King.
  • Amplified Bible - With trumpets and the sound of the horn Shout with joy before the King, the Lord.
  • American Standard Version - With trumpets and sound of cornet Make a joyful noise before the King, Jehovah.
  • King James Version - With trumpets and sound of cornet make a joyful noise before the Lord, the King.
  • New English Translation - With trumpets and the blaring of the ram’s horn, shout out praises before the king, the Lord!
  • World English Bible - With trumpets and sound of the ram’s horn, make a joyful noise before the King, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 用號和角聲, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用號筒和角聲, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用號筒和角聲, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 當代譯本 - 要伴隨著號聲和角聲在大君王耶和華面前歡呼。
  • 聖經新譯本 - 要用號筒和號角的聲音, 在 大君王耶和華面前歡呼。
  • 呂振中譯本 - 用號筒和角聲 在大君王永恆主面前歡呼。
  • 中文標準譯本 - 用號筒和號角的聲音, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 現代標點和合本 - 用號和角聲 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 文理和合譯本 - 和以角笳之聲、歡呼於大君耶和華前兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為我之君、當吹角欣喜、頌讚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 用箛聲角聲、在治理萬物之主前、歡呼頌揚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吹號且吹角欽崇天地王。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aclamen alegres al Señor, el Rey, al son de clarines y trompetas!
  • 현대인의 성경 - 나팔과 양각을 불며 우리의 왕이신 여호와 앞에 즐겁게 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Моисей и Аарон среди Его священников, и Самуил среди призывающих имя Его. Они призывали Господа, и Он ответил им.
  • Восточный перевод - Муса и Харун – среди Его священнослужителей, и Шемуил – среди призывающих имя Его. Они призывали Вечного, и Он ответил им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса и Харун – среди Его священнослужителей, и Шемуил – среди призывающих имя Его. Они призывали Вечного, и Он ответил им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо и Хорун – среди Его священнослужителей, и Самуил – среди призывающих имя Его. Они призывали Вечного, и Он ответил им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au son de la trompette ╵et aux accents du cor , éclatez en acclamations ╵en présence de l’Eternel, le Roi !
  • リビングバイブル - 角笛とラッパの音を高らかに響かせなさい。 主である王の前で、 喜びに満ちたシンフォニーをかなでなさい。
  • Nova Versão Internacional - com cornetas e ao som da trombeta; exultem diante do Senhor, o Rei!
  • Hoffnung für alle - Trompeten und Hörner sollen für Gott, euren König, erschallen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเป่าแตรและแตรเขาแกะ จงโห่ร้องด้วยความชื่นบานต่อหน้าพระยาห์เวห์จอมกษัตรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กับ​แตร​ยาว ​และ​เสียง​แตร​งอน เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ถวาย​แด่​กษัตริย์​ผู้​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 81:4 - Đây là một định lễ cho Ít-ra-ên; là lệnh truyền từ Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
  • 2 Sử Ký 29:27 - Vua Ê-xê-chia ra lệnh dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ. Cuộc tế lễ bắt đầu cùng lúc với bài ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hòa với tiếng kèn và các nhạc cụ khác của Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - với kèn đồng cùng tiếng tù và trầm bổng. Đồng thanh ca ngợi trước Chúa Hằng Hữu, là Vua!
  • 新标点和合本 - 用号和角声, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 用号筒和角声, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 和合本2010(神版-简体) - 用号筒和角声, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 当代译本 - 要伴随着号声和角声在大君王耶和华面前欢呼。
  • 圣经新译本 - 要用号筒和号角的声音, 在 大君王耶和华面前欢呼。
  • 中文标准译本 - 用号筒和号角的声音, 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 现代标点和合本 - 用号和角声 在大君王耶和华面前欢呼!
  • 和合本(拼音版) - 用号和角声, 在大君王耶和华面前欢呼。
  • New International Version - with trumpets and the blast of the ram’s horn— shout for joy before the Lord, the King.
  • New International Reader's Version - Blow the trumpets. Give a blast on the ram’s horn. Shout for joy to the Lord. He is the King.
  • English Standard Version - With trumpets and the sound of the horn make a joyful noise before the King, the Lord!
  • New Living Translation - with trumpets and the sound of the ram’s horn. Make a joyful symphony before the Lord, the King!
  • The Message - Feature trumpets and big trombones, Fill the air with praises to King God.
  • Christian Standard Bible - With trumpets and the blast of the ram’s horn shout triumphantly in the presence of the Lord, our King.
  • New American Standard Bible - With trumpets and the sound of the horn Shout joyfully before the King, the Lord.
  • New King James Version - With trumpets and the sound of a horn; Shout joyfully before the Lord, the King.
  • Amplified Bible - With trumpets and the sound of the horn Shout with joy before the King, the Lord.
  • American Standard Version - With trumpets and sound of cornet Make a joyful noise before the King, Jehovah.
  • King James Version - With trumpets and sound of cornet make a joyful noise before the Lord, the King.
  • New English Translation - With trumpets and the blaring of the ram’s horn, shout out praises before the king, the Lord!
  • World English Bible - With trumpets and sound of the ram’s horn, make a joyful noise before the King, Yahweh.
  • 新標點和合本 - 用號和角聲, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 用號筒和角聲, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 用號筒和角聲, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 當代譯本 - 要伴隨著號聲和角聲在大君王耶和華面前歡呼。
  • 聖經新譯本 - 要用號筒和號角的聲音, 在 大君王耶和華面前歡呼。
  • 呂振中譯本 - 用號筒和角聲 在大君王永恆主面前歡呼。
  • 中文標準譯本 - 用號筒和號角的聲音, 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 現代標點和合本 - 用號和角聲 在大君王耶和華面前歡呼!
  • 文理和合譯本 - 和以角笳之聲、歡呼於大君耶和華前兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華為我之君、當吹角欣喜、頌讚之兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 用箛聲角聲、在治理萬物之主前、歡呼頌揚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吹號且吹角欽崇天地王。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aclamen alegres al Señor, el Rey, al son de clarines y trompetas!
  • 현대인의 성경 - 나팔과 양각을 불며 우리의 왕이신 여호와 앞에 즐겁게 외쳐라.
  • Новый Русский Перевод - Моисей и Аарон среди Его священников, и Самуил среди призывающих имя Его. Они призывали Господа, и Он ответил им.
  • Восточный перевод - Муса и Харун – среди Его священнослужителей, и Шемуил – среди призывающих имя Его. Они призывали Вечного, и Он ответил им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса и Харун – среди Его священнослужителей, и Шемуил – среди призывающих имя Его. Они призывали Вечного, и Он ответил им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо и Хорун – среди Его священнослужителей, и Самуил – среди призывающих имя Его. Они призывали Вечного, и Он ответил им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au son de la trompette ╵et aux accents du cor , éclatez en acclamations ╵en présence de l’Eternel, le Roi !
  • リビングバイブル - 角笛とラッパの音を高らかに響かせなさい。 主である王の前で、 喜びに満ちたシンフォニーをかなでなさい。
  • Nova Versão Internacional - com cornetas e ao som da trombeta; exultem diante do Senhor, o Rei!
  • Hoffnung für alle - Trompeten und Hörner sollen für Gott, euren König, erschallen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเป่าแตรและแตรเขาแกะ จงโห่ร้องด้วยความชื่นบานต่อหน้าพระยาห์เวห์จอมกษัตรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กับ​แตร​ยาว ​และ​เสียง​แตร​งอน เปล่ง​เสียง​ร้อง​ด้วย​ความ​ยินดี​ถวาย​แด่​กษัตริย์​ผู้​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 1 Sử Ký 15:28 - Vậy, các cấp lãnh đạo Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về Giê-ru-sa-lem với tiếng tung hô mừng rỡ, với điệu kèn và tù và, với chập chõa vang rền, với đàn hạc và đàn cầm réo rắt.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Dân Số Ký 10:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 10:2 - “Hãy làm hai chiếc kèn bằng bạc dát mỏng, dùng để triệu tập dân chúng hội họp và báo hiệu tháo trại lên đường.
  • Dân Số Ký 10:3 - Khi muốn triệu tập toàn dân tại cửa Đền Tạm, thì thổi cả hai kèn.
  • Dân Số Ký 10:4 - Nếu có một loa thổi lên thì các nhà lãnh đạo tức các trưởng đại tộc Ít-ra-ên sẽ họp trước mặt con.
  • Dân Số Ký 10:5 - Khi thổi kèn vang động dồn dập lần thứ nhất, đó là hiệu lệnh cho trại phía đông ra đi.
  • Dân Số Ký 10:6 - Khi kèn thổi vang động lần thứ hai, trại phía nam ra đi.
  • Dân Số Ký 10:7 - Lúc triệu tập, không được thổi kèn vang động dồn dập. Thổi kèn vang động dồn dập là hiệu lệnh xuất quân.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • Dân Số Ký 10:9 - Khi các ngươi vào lãnh thổ mình rồi, mỗi khi xuất quân chống quân thù xâm lăng, phải thổi kèn vang động dồn dập; Chúa Hằng Hữu sẽ nghe và cứu các ngươi khỏi quân thù.
  • Dân Số Ký 10:10 - Cũng được thổi kèn trong những ngày vui mừng, những kỳ lễ, ngày đầu tháng, lúc dâng lễ thiêu, và lễ thù ân. Tiếng kèn sẽ nhắc nhở Đức Chúa Trời nhớ đến các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
  • Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
  • Thi Thiên 81:4 - Đây là một định lễ cho Ít-ra-ên; là lệnh truyền từ Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
  • 2 Sử Ký 29:27 - Vua Ê-xê-chia ra lệnh dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ. Cuộc tế lễ bắt đầu cùng lúc với bài ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hòa với tiếng kèn và các nhạc cụ khác của Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
圣经
资源
计划
奉献