Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 两位先知听见有大声音从天上来,对他们说:“上到这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两位先知听见有大声音从天上对他们说:“上这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两位先知听见有大声音从天上对他们说:“上这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 当代译本 - 接着他们听见天上有响亮的声音呼唤他们:“上这里来!”他们就在敌人的注视下驾云升上天去。
  • 圣经新译本 - 他们听见从天上来的大声音,对他们说:“上这里来!”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 中文标准译本 - 随后,两位先知 听见一个大声音从天上传来,对他们说:“上到这里来!”他们就在云中升到天上去了,他们的敌人也看见了。
  • 现代标点和合本 - 两位先知听见有大声音从天上来,对他们说:“上到这里来!”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 和合本(拼音版) - 两位先知听见有大声音从天上来;对他们说:“上到这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • New International Version - Then they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” And they went up to heaven in a cloud, while their enemies looked on.
  • New International Reader's Version - Then the two witnesses heard a loud voice from heaven. It said to them, “Come up here.” They went up to heaven in a cloud. Their enemies watched it happen.
  • English Standard Version - Then they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here!” And they went up to heaven in a cloud, and their enemies watched them.
  • New Living Translation - Then a loud voice from heaven called to the two prophets, “Come up here!” And they rose to heaven in a cloud as their enemies watched.
  • The Message - I heard a strong voice out of Heaven calling, “Come up here!” and up they went to Heaven, wrapped in a cloud, their enemies watching it all. At that moment there was a gigantic earthquake—a tenth of the city fell to ruin, seven thousand perished in the earthquake, the rest frightened to the core of their being, frightened into giving honor to the God-of-Heaven.
  • Christian Standard Bible - Then they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” They went up to heaven in a cloud, while their enemies watched them.
  • New American Standard Bible - And they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” And they went up into heaven in the cloud, and their enemies watched them.
  • New King James Version - And they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” And they ascended to heaven in a cloud, and their enemies saw them.
  • Amplified Bible - And the two witnesses heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” Then they ascended into heaven in the cloud, and their enemies watched them.
  • American Standard Version - And they heard a great voice from heaven saying unto them, Come up hither. And they went up into heaven in the cloud; and their enemies beheld them.
  • King James Version - And they heard a great voice from heaven saying unto them, Come up hither. And they ascended up to heaven in a cloud; and their enemies beheld them.
  • New English Translation - Then they heard a loud voice from heaven saying to them: “Come up here!” So the two prophets went up to heaven in a cloud while their enemies stared at them.
  • World English Bible - I heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here!” They went up into heaven in the cloud, and their enemies saw them.
  • 新標點和合本 - 兩位先知聽見有大聲音從天上來,對他們說:「上到這裏來。」他們就駕着雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩位先知聽見有大聲音從天上對他們說:「上這裏來。」他們就駕着雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩位先知聽見有大聲音從天上對他們說:「上這裏來。」他們就駕着雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 當代譯本 - 接著他們聽見天上有響亮的聲音呼喚他們:「上這裡來!」他們就在敵人的注視下駕雲升上天去。
  • 聖經新譯本 - 他們聽見從天上來的大聲音,對他們說:“上這裡來!”他們就駕著雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 呂振中譯本 - 他們聽見有大聲音從天上對他們說:『上這裏來!』他們就駕雲上天,他們的仇敵也看着他們。
  • 中文標準譯本 - 隨後,兩位先知 聽見一個大聲音從天上傳來,對他們說:「上到這裡來!」他們就在雲中升到天上去了,他們的敵人也看見了。
  • 現代標點和合本 - 兩位先知聽見有大聲音從天上來,對他們說:「上到這裡來!」他們就駕著雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 文理和合譯本 - 證者聞大聲自天語之曰、升於此、彼遂乘雲升天、其敵亦觀之、
  • 文理委辦譯本 - 二先知聞聲自天云、爾可上、即乘雲升穹蒼、諸敵皆目擊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二先知聞大聲自天語之曰、爾升此、即乘雲升天、其敵皆目睹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二證聞大音自天呼之曰:「升此!」即飄然乘雲升天、諸敵皆目擊。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los dos testigos oyeron una potente voz del cielo que les decía: «Suban acá». Y subieron al cielo en una nube, a la vista de sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 그 두 예언자는 “이리 올라오너라” 하고 말하는 하늘의 큰 음성을 듣고 원수들이 지켜 보는 가운데 구름을 타고 하늘로 올라갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • Восточный перевод - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une voix puissante venant du ciel cria aux deux témoins : « Montez ici ! » ; ils montèrent au ciel dans la nuée sous les regards de leurs ennemis.
  • リビングバイブル - その時、天から、「のぼって来なさい」という大きな声が響きます。すると二人の預言者は、敵の目の前で雲に包まれ、天にのぼって行きました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤκουσαν φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ οὐρανοῦ λεγούσης αὐτοῖς· ἀνάβατε ὧδε. καὶ ἀνέβησαν εἰς τὸν οὐρανὸν ἐν τῇ νεφέλῃ, καὶ ἐθεώρησαν αὐτοὺς οἱ ἐχθροὶ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσαν φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ οὐρανοῦ, λεγούσης αὐτοῖς, ἀνάβατε ὧδε; καὶ ἀνέβησαν εἰς τὸν οὐρανὸν ἐν τῇ νεφέλῃ, καὶ ἐθεώρησαν αὐτοὺς οἱ ἐχθροὶ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Então eles ouviram uma forte voz dos céus, que lhes disse: “Subam para cá”. E eles subiram para os céus numa nuvem, enquanto os seus inimigos olhavam.
  • Hoffnung für alle - Dann fordert eine gewaltige Stimme vom Himmel die beiden Zeugen auf: »Kommt herauf!« Vor den Augen ihrer Feinde werden sie dann in einer Wolke zum Himmel hinaufgehoben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาได้ยินเสียงดังจากฟ้าสวรรค์กล่าวว่า “จงขึ้นมาที่นี่” พยานนั้นก็ขึ้นไปในเมฆสู่สวรรค์ขณะที่เหล่าศัตรูของเขามองดูอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ได้ยิน​เสียง​ดัง​จาก​สวรรค์​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “ขึ้น​มา​ที่​นี่​เถิด” แล้ว​พวก​ศัตรู​ก็​เห็น​เขา​ลอย​ขึ้น​ไป​ใน​หมู่​เมฆ​สู่​สวรรค์
交叉引用
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Thi Thiên 24:3 - Ai sẽ được lên núi của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể đứng nơi thánh địa Ngài?
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • 2 Các Vua 2:7 - Họ đến đứng bên bờ sông Giô-đan. Có năm mươi người trong số các môn đệ của các tiên tri đi theo, đến đứng cách hai người một quãng.
  • 2 Các Vua 2:1 - Đã đến lúc Chúa Hằng Hữu đem Ê-li lên trời trong một trận gió lốc, Ê-li bảo Ê-li-sê khi sắp rời Ghinh-ganh:
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 2:5 - Môn đệ các tiên tri ở Giê-ri-cô ra đón, nói với Ê-li-sê: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu đem thầy của anh lên trời, anh biết đó chứ?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ. Các anh không cần nói.”
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 两位先知听见有大声音从天上来,对他们说:“上到这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 两位先知听见有大声音从天上对他们说:“上这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 两位先知听见有大声音从天上对他们说:“上这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 当代译本 - 接着他们听见天上有响亮的声音呼唤他们:“上这里来!”他们就在敌人的注视下驾云升上天去。
  • 圣经新译本 - 他们听见从天上来的大声音,对他们说:“上这里来!”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 中文标准译本 - 随后,两位先知 听见一个大声音从天上传来,对他们说:“上到这里来!”他们就在云中升到天上去了,他们的敌人也看见了。
  • 现代标点和合本 - 两位先知听见有大声音从天上来,对他们说:“上到这里来!”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • 和合本(拼音版) - 两位先知听见有大声音从天上来;对他们说:“上到这里来。”他们就驾着云上了天,他们的仇敌也看见了。
  • New International Version - Then they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” And they went up to heaven in a cloud, while their enemies looked on.
  • New International Reader's Version - Then the two witnesses heard a loud voice from heaven. It said to them, “Come up here.” They went up to heaven in a cloud. Their enemies watched it happen.
  • English Standard Version - Then they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here!” And they went up to heaven in a cloud, and their enemies watched them.
  • New Living Translation - Then a loud voice from heaven called to the two prophets, “Come up here!” And they rose to heaven in a cloud as their enemies watched.
  • The Message - I heard a strong voice out of Heaven calling, “Come up here!” and up they went to Heaven, wrapped in a cloud, their enemies watching it all. At that moment there was a gigantic earthquake—a tenth of the city fell to ruin, seven thousand perished in the earthquake, the rest frightened to the core of their being, frightened into giving honor to the God-of-Heaven.
  • Christian Standard Bible - Then they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” They went up to heaven in a cloud, while their enemies watched them.
  • New American Standard Bible - And they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” And they went up into heaven in the cloud, and their enemies watched them.
  • New King James Version - And they heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” And they ascended to heaven in a cloud, and their enemies saw them.
  • Amplified Bible - And the two witnesses heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here.” Then they ascended into heaven in the cloud, and their enemies watched them.
  • American Standard Version - And they heard a great voice from heaven saying unto them, Come up hither. And they went up into heaven in the cloud; and their enemies beheld them.
  • King James Version - And they heard a great voice from heaven saying unto them, Come up hither. And they ascended up to heaven in a cloud; and their enemies beheld them.
  • New English Translation - Then they heard a loud voice from heaven saying to them: “Come up here!” So the two prophets went up to heaven in a cloud while their enemies stared at them.
  • World English Bible - I heard a loud voice from heaven saying to them, “Come up here!” They went up into heaven in the cloud, and their enemies saw them.
  • 新標點和合本 - 兩位先知聽見有大聲音從天上來,對他們說:「上到這裏來。」他們就駕着雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 兩位先知聽見有大聲音從天上對他們說:「上這裏來。」他們就駕着雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 兩位先知聽見有大聲音從天上對他們說:「上這裏來。」他們就駕着雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 當代譯本 - 接著他們聽見天上有響亮的聲音呼喚他們:「上這裡來!」他們就在敵人的注視下駕雲升上天去。
  • 聖經新譯本 - 他們聽見從天上來的大聲音,對他們說:“上這裡來!”他們就駕著雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 呂振中譯本 - 他們聽見有大聲音從天上對他們說:『上這裏來!』他們就駕雲上天,他們的仇敵也看着他們。
  • 中文標準譯本 - 隨後,兩位先知 聽見一個大聲音從天上傳來,對他們說:「上到這裡來!」他們就在雲中升到天上去了,他們的敵人也看見了。
  • 現代標點和合本 - 兩位先知聽見有大聲音從天上來,對他們說:「上到這裡來!」他們就駕著雲上了天,他們的仇敵也看見了。
  • 文理和合譯本 - 證者聞大聲自天語之曰、升於此、彼遂乘雲升天、其敵亦觀之、
  • 文理委辦譯本 - 二先知聞聲自天云、爾可上、即乘雲升穹蒼、諸敵皆目擊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二先知聞大聲自天語之曰、爾升此、即乘雲升天、其敵皆目睹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二證聞大音自天呼之曰:「升此!」即飄然乘雲升天、諸敵皆目擊。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los dos testigos oyeron una potente voz del cielo que les decía: «Suban acá». Y subieron al cielo en una nube, a la vista de sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 그 두 예언자는 “이리 올라오너라” 하고 말하는 하늘의 큰 음성을 듣고 원수들이 지켜 보는 가운데 구름을 타고 하늘로 올라갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • Восточный перевод - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Два свидетеля услышали с небес громкий голос: – Поднимитесь сюда. Они поднялись в облаке на небеса, и их враги это видели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une voix puissante venant du ciel cria aux deux témoins : « Montez ici ! » ; ils montèrent au ciel dans la nuée sous les regards de leurs ennemis.
  • リビングバイブル - その時、天から、「のぼって来なさい」という大きな声が響きます。すると二人の預言者は、敵の目の前で雲に包まれ、天にのぼって行きました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἤκουσαν φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ οὐρανοῦ λεγούσης αὐτοῖς· ἀνάβατε ὧδε. καὶ ἀνέβησαν εἰς τὸν οὐρανὸν ἐν τῇ νεφέλῃ, καὶ ἐθεώρησαν αὐτοὺς οἱ ἐχθροὶ αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤκουσαν φωνῆς μεγάλης ἐκ τοῦ οὐρανοῦ, λεγούσης αὐτοῖς, ἀνάβατε ὧδε; καὶ ἀνέβησαν εἰς τὸν οὐρανὸν ἐν τῇ νεφέλῃ, καὶ ἐθεώρησαν αὐτοὺς οἱ ἐχθροὶ αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Então eles ouviram uma forte voz dos céus, que lhes disse: “Subam para cá”. E eles subiram para os céus numa nuvem, enquanto os seus inimigos olhavam.
  • Hoffnung für alle - Dann fordert eine gewaltige Stimme vom Himmel die beiden Zeugen auf: »Kommt herauf!« Vor den Augen ihrer Feinde werden sie dann in einer Wolke zum Himmel hinaufgehoben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาได้ยินเสียงดังจากฟ้าสวรรค์กล่าวว่า “จงขึ้นมาที่นี่” พยานนั้นก็ขึ้นไปในเมฆสู่สวรรค์ขณะที่เหล่าศัตรูของเขามองดูอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ได้ยิน​เสียง​ดัง​จาก​สวรรค์​กล่าว​กับ​เขา​ว่า “ขึ้น​มา​ที่​นี่​เถิด” แล้ว​พวก​ศัตรู​ก็​เห็น​เขา​ลอย​ขึ้น​ไป​ใน​หมู่​เมฆ​สู่​สวรรค์
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Thi Thiên 24:3 - Ai sẽ được lên núi của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể đứng nơi thánh địa Ngài?
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Thi Thiên 86:17 - Xin cho con dấu hiệu phước lành. Để những ai ghét con sẽ hổ thẹn, vì Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu, đã giúp đỡ và an ủi con.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
  • Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
  • 2 Các Vua 2:7 - Họ đến đứng bên bờ sông Giô-đan. Có năm mươi người trong số các môn đệ của các tiên tri đi theo, đến đứng cách hai người một quãng.
  • 2 Các Vua 2:1 - Đã đến lúc Chúa Hằng Hữu đem Ê-li lên trời trong một trận gió lốc, Ê-li bảo Ê-li-sê khi sắp rời Ghinh-ganh:
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Khải Huyền 12:5 - Nàng sinh một con trai. Con trai ấy sẽ dùng cây trượng sắt cai trị mọi dân tộc, và sẽ được đưa lên ngai Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 2:5 - Môn đệ các tiên tri ở Giê-ri-cô ra đón, nói với Ê-li-sê: “Hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu đem thầy của anh lên trời, anh biết đó chứ?” Ê-li-sê đáp: “Tôi biết chứ. Các anh không cần nói.”
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
圣经
资源
计划
奉献