Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • 新标点和合本 - 第二样灾祸过去,第三样灾祸快到了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二样灾祸过去了;看哪,第三样灾祸快到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二样灾祸过去了;看哪,第三样灾祸快到了。
  • 当代译本 - 第二样灾难过去了,第三样灾难又接踵而来!
  • 圣经新译本 - 第二样灾祸过去了。看哪,第三样灾祸快要到了!
  • 中文标准译本 - 第二个灾祸过去了。看哪,第三个灾祸快要来临了。
  • 现代标点和合本 - 第二样灾祸过去,第三样灾祸快到了。
  • 和合本(拼音版) - 第二样灾祸过去,第三样灾祸快到了。
  • New International Version - The second woe has passed; the third woe is coming soon.
  • New International Reader's Version - The second terrible judgment has passed. The third is coming soon.
  • English Standard Version - The second woe has passed; behold, the third woe is soon to come.
  • New Living Translation - The second terror is past, but look, the third terror is coming quickly.
  • The Message - The second doom is past, the third doom coming right on its heels.
  • Christian Standard Bible - The second woe has passed. Take note: The third woe is coming soon!
  • New American Standard Bible - The second woe has passed; behold, the third woe is coming quickly.
  • New King James Version - The second woe is past. Behold, the third woe is coming quickly.
  • Amplified Bible - The second woe is past; behold, the third woe is coming quickly.
  • American Standard Version - The second Woe is past: behold, the third Woe cometh quickly.
  • King James Version - The second woe is past; and, behold, the third woe cometh quickly.
  • New English Translation - The second woe has come and gone; the third is coming quickly.
  • World English Bible - The second woe is past. Behold, the third woe comes quickly.
  • 新標點和合本 - 第二樣災禍過去,第三樣災禍快到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二樣災禍過去了;看哪,第三樣災禍快到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二樣災禍過去了;看哪,第三樣災禍快到了。
  • 當代譯本 - 第二樣災難過去了,第三樣災難又接踵而來!
  • 聖經新譯本 - 第二樣災禍過去了。看哪,第三樣災禍快要到了!
  • 呂振中譯本 - 第二樣災禍過去了。你看吧,第三樣災禍快到了。
  • 中文標準譯本 - 第二個災禍過去了。看哪,第三個災禍快要來臨了。
  • 現代標點和合本 - 第二樣災禍過去,第三樣災禍快到了。
  • 文理和合譯本 - 二禍既往、三禍速至、
  • 文理委辦譯本 - 二禍既往、三禍旋至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二禍既往、三禍速至、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二禍方已、三禍不旋踵而至矣。
  • Nueva Versión Internacional - El segundo ¡ay! ya pasó, pero se acerca el tercero.
  • 현대인의 성경 - 둘째 재난은 지나갔으나 이제 곧 셋째 재난이 닥칠 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Второе горе окончилось, но приближалось еще третье.
  • Восточный перевод - Второе горе окончилось, но приближалось ещё третье.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Второе горе окончилось, но приближалось ещё третье.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Второе горе окончилось, но приближалось ещё третье.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le deuxième malheur est passé ; voici, le troisième malheur vient rapidement.
  • リビングバイブル - 第二の災いが過ぎ去りました。しかし、第三の災いが待ちかまえています。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ οὐαὶ ἡ δευτέρα ἀπῆλθεν· ἰδοὺ ἡ οὐαὶ ἡ τρίτη ἔρχεται ταχύ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ οὐαὶ ἡ δευτέρα ἀπῆλθεν; ἰδοὺ, ἡ οὐαὶ ἡ τρίτη ἔρχεται ταχύ.
  • Nova Versão Internacional - O segundo ai passou; o terceiro ai virá em breve.
  • Hoffnung für alle - Aber das Unheil ist noch immer nicht vorüber. Der zweiten Schreckenszeit wird sehr bald eine dritte folgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติที่สองได้ผ่านพ้นไป วิบัติที่สามจะมาถึงในไม่ช้านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​วิบัติ​อย่าง​ที่​สอง​ก็​ผ่าน​ไป​แล้ว ดู​เถิด ความ​วิบัติ​อย่าง​ที่​สาม​ก็​จะ​มา​ใน​ไม่​ช้า​นี้​เอง
交叉引用
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 9:12 - Khổ nạn thứ nhất đã qua, nhưng kìa, còn hai khổ nạn nữa sắp đến!
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
  • 新标点和合本 - 第二样灾祸过去,第三样灾祸快到了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二样灾祸过去了;看哪,第三样灾祸快到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二样灾祸过去了;看哪,第三样灾祸快到了。
  • 当代译本 - 第二样灾难过去了,第三样灾难又接踵而来!
  • 圣经新译本 - 第二样灾祸过去了。看哪,第三样灾祸快要到了!
  • 中文标准译本 - 第二个灾祸过去了。看哪,第三个灾祸快要来临了。
  • 现代标点和合本 - 第二样灾祸过去,第三样灾祸快到了。
  • 和合本(拼音版) - 第二样灾祸过去,第三样灾祸快到了。
  • New International Version - The second woe has passed; the third woe is coming soon.
  • New International Reader's Version - The second terrible judgment has passed. The third is coming soon.
  • English Standard Version - The second woe has passed; behold, the third woe is soon to come.
  • New Living Translation - The second terror is past, but look, the third terror is coming quickly.
  • The Message - The second doom is past, the third doom coming right on its heels.
  • Christian Standard Bible - The second woe has passed. Take note: The third woe is coming soon!
  • New American Standard Bible - The second woe has passed; behold, the third woe is coming quickly.
  • New King James Version - The second woe is past. Behold, the third woe is coming quickly.
  • Amplified Bible - The second woe is past; behold, the third woe is coming quickly.
  • American Standard Version - The second Woe is past: behold, the third Woe cometh quickly.
  • King James Version - The second woe is past; and, behold, the third woe cometh quickly.
  • New English Translation - The second woe has come and gone; the third is coming quickly.
  • World English Bible - The second woe is past. Behold, the third woe comes quickly.
  • 新標點和合本 - 第二樣災禍過去,第三樣災禍快到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二樣災禍過去了;看哪,第三樣災禍快到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二樣災禍過去了;看哪,第三樣災禍快到了。
  • 當代譯本 - 第二樣災難過去了,第三樣災難又接踵而來!
  • 聖經新譯本 - 第二樣災禍過去了。看哪,第三樣災禍快要到了!
  • 呂振中譯本 - 第二樣災禍過去了。你看吧,第三樣災禍快到了。
  • 中文標準譯本 - 第二個災禍過去了。看哪,第三個災禍快要來臨了。
  • 現代標點和合本 - 第二樣災禍過去,第三樣災禍快到了。
  • 文理和合譯本 - 二禍既往、三禍速至、
  • 文理委辦譯本 - 二禍既往、三禍旋至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二禍既往、三禍速至、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二禍方已、三禍不旋踵而至矣。
  • Nueva Versión Internacional - El segundo ¡ay! ya pasó, pero se acerca el tercero.
  • 현대인의 성경 - 둘째 재난은 지나갔으나 이제 곧 셋째 재난이 닥칠 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Второе горе окончилось, но приближалось еще третье.
  • Восточный перевод - Второе горе окончилось, но приближалось ещё третье.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Второе горе окончилось, но приближалось ещё третье.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Второе горе окончилось, но приближалось ещё третье.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le deuxième malheur est passé ; voici, le troisième malheur vient rapidement.
  • リビングバイブル - 第二の災いが過ぎ去りました。しかし、第三の災いが待ちかまえています。
  • Nestle Aland 28 - Ἡ οὐαὶ ἡ δευτέρα ἀπῆλθεν· ἰδοὺ ἡ οὐαὶ ἡ τρίτη ἔρχεται ταχύ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ οὐαὶ ἡ δευτέρα ἀπῆλθεν; ἰδοὺ, ἡ οὐαὶ ἡ τρίτη ἔρχεται ταχύ.
  • Nova Versão Internacional - O segundo ai passou; o terceiro ai virá em breve.
  • Hoffnung für alle - Aber das Unheil ist noch immer nicht vorüber. Der zweiten Schreckenszeit wird sehr bald eine dritte folgen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติที่สองได้ผ่านพ้นไป วิบัติที่สามจะมาถึงในไม่ช้านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​วิบัติ​อย่าง​ที่​สอง​ก็​ผ่าน​ไป​แล้ว ดู​เถิด ความ​วิบัติ​อย่าง​ที่​สาม​ก็​จะ​มา​ใน​ไม่​ช้า​นี้​เอง
  • Khải Huyền 16:1 - Tôi nghe một tiếng lớn từ trong Đền Thờ nói với bảy thiên sứ: “Hãy đi, đổ bảy bát hình phạt của Đức Chúa Trời xuống đất!”
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 16:3 - Thiên sứ thứ hai đổ bát mình xuống biển, nước biển biến thành huyết như máu người chết, mọi sinh vật trong biển đều chết.
  • Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Khải Huyền 16:7 - Tôi nghe tiếng từ bàn thờ nói: “Phải, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Chúa xét xử thật công minh, chân chính.”
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 16:12 - Thiên sứ thứ sáu đổ bát mình xuống sông lớn gọi là Ơ-phơ-rát, sông liền cạn khô, dọn đường cho các vua từ phương đông đi đến.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Khải Huyền 16:17 - Thiên sứ thứ bảy đổ bát mình trong không khí. Một tiếng lớn vang ra từ ngai trong Đền Thờ: “Xong rồi!”
  • Khải Huyền 16:18 - Liền có chớp nhoáng, sấm sét vang rền và động đất dữ dội. Trong lịch sử loài người, chưa hề có trận động đất nào dữ dội, lớn lao đến thế.
  • Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Khải Huyền 15:1 - Tôi lại thấy một hiện tượng vĩ đại kỳ diệu trên trời. Bảy thiên sứ mang bảy tai họa để kết thúc cơn đoán phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 9:12 - Khổ nạn thứ nhất đã qua, nhưng kìa, còn hai khổ nạn nữa sắp đến!
  • Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”
圣经
资源
计划
奉献