Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • 新标点和合本 - 我要使我那两个见证人,穿着毛衣,传道一千二百六十天。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我要赐权柄给我那两个见证人,穿着粗麻衣说预言一千二百六十天。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我要赐权柄给我那两个见证人,穿着粗麻衣说预言一千二百六十天。”
  • 当代译本 - 我要赐权柄给我的两个见证人,他们将身穿麻衣,传道一千二百六十天。”
  • 圣经新译本 - 我要赐能力给我那两个穿着麻衣的见证人,他们要传道一千二百六十天。”
  • 中文标准译本 - 我将赐能力 给我的两个见证人,他们将披着麻衣,做先知传道 一千二百六十天 。”
  • 现代标点和合本 - 我要使我那两个见证人穿着毛衣,传道一千二百六十天。”
  • 和合本(拼音版) - 我要使我那两个见证人,穿着毛衣,传道一千二百六十天。”
  • New International Version - And I will appoint my two witnesses, and they will prophesy for 1,260 days, clothed in sackcloth.”
  • New International Reader's Version - I will appoint my two witnesses. And they will prophesy for 1,260 days. They will be dressed in the rough clothes people wear when they’re sad.”
  • English Standard Version - And I will grant authority to my two witnesses, and they will prophesy for 1,260 days, clothed in sackcloth.”
  • New Living Translation - And I will give power to my two witnesses, and they will be clothed in burlap and will prophesy during those 1,260 days.”
  • The Message - “Meanwhile, I’ll provide my two Witnesses. Dressed in sackcloth, they’ll prophesy for 1,260 days. These are the two Olive Trees, the two Lampstands, standing at attention before God on earth. If anyone tries to hurt them, a blast of fire from their mouths will incinerate them—burn them to a crisp just like that. They’ll have power to seal the sky so that it doesn’t rain for the time of their prophesying, power to turn rivers and springs to blood, power to hit earth with any and every disaster as often as they want.
  • Christian Standard Bible - I will grant my two witnesses authority to prophesy for 1,260 days, dressed in sackcloth.”
  • New American Standard Bible - And I will grant authority to my two witnesses, and they will prophesy for 1,260 days, clothed in sackcloth.”
  • New King James Version - And I will give power to my two witnesses, and they will prophesy one thousand two hundred and sixty days, clothed in sackcloth.”
  • Amplified Bible - And I will grant authority to My two witnesses, and they will prophesy for twelve hundred and sixty days (forty-two months; three and one-half years), dressed in sackcloth.”
  • American Standard Version - And I will give unto my two witnesses, and they shall prophesy a thousand two hundred and threescore days, clothed in sackcloth.
  • King James Version - And I will give power unto my two witnesses, and they shall prophesy a thousand two hundred and threescore days, clothed in sackcloth.
  • New English Translation - And I will grant my two witnesses authority to prophesy for 1,260 days, dressed in sackcloth.
  • World English Bible - I will give power to my two witnesses, and they will prophesy one thousand two hundred sixty days, clothed in sackcloth.”
  • 新標點和合本 - 我要使我那兩個見證人,穿着毛衣,傳道一千二百六十天。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要賜權柄給我那兩個見證人,穿着粗麻衣說預言一千二百六十天。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我要賜權柄給我那兩個見證人,穿着粗麻衣說預言一千二百六十天。」
  • 當代譯本 - 我要賜權柄給我的兩個見證人,他們將身穿麻衣,傳道一千二百六十天。」
  • 聖經新譯本 - 我要賜能力給我那兩個穿著麻衣的見證人,他們要傳道一千二百六十天。”
  • 呂振中譯本 - 我要賜 權柄叫 我那兩個捨生作證人披着麻衣傳講神言、一千二百六十天。』
  • 中文標準譯本 - 我將賜能力 給我的兩個見證人,他們將披著麻衣,做先知傳道 一千二百六十天 。」
  • 現代標點和合本 - 我要使我那兩個見證人穿著毛衣,傳道一千二百六十天。」
  • 文理和合譯本 - 我將使我二證者、衣麻預言、凡一千二百六十日、
  • 文理委辦譯本 - 我將使二證者衣綌傳道、凡一千二百有六旬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使我之二證者、衣麻傳道、凡一千二百六十日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾當遣派二證者、披麻而預言、凡一千二百又六十日。」
  • Nueva Versión Internacional - Por mi parte, yo encargaré a mis dos testigos que, vestidos de luto, profeticen durante mil doscientos sesenta días».
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 나의 두 증인에게 능력을 줄 것이며 그들은 굵은 삼베 옷을 입고 1,260일 동안 예언할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • Восточный перевод - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать в эти тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать в эти тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать в эти тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je confierai à mes deux témoins la mission de prophétiser, habillés de vêtements de deuil, pendant mille deux cent soixante jours.
  • リビングバイブル - それからわたしは二人の証人を任命し、特別な力を授けて、荒布を着たまま千二百六十日間、預言させます。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ δώσω τοῖς δυσὶν μάρτυσίν μου καὶ προφητεύσουσιν ἡμέρας χιλίας διακοσίας ἑξήκοντα περιβεβλημένοι σάκκους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δώσω τοῖς δυσὶν μάρτυσίν μου, καὶ προφητεύσουσιν ἡμέρας χιλίας διακοσίας ἑξήκοντα, περιβεβλημένοι σάκκους.
  • Nova Versão Internacional - Darei poder às minhas duas testemunhas, e elas profetizarão durante mil duzentos e sessenta dias, vestidas de pano de saco”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde ihnen meine zwei Zeugen schicken. Sie kommen in Trauerkleidung und werden in diesen 1260 Tagen verkünden, was Gott ihnen eingegeben hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมอบฤทธิ์อำนาจให้แก่พยานทั้งสองของเรา พวกเขาจะนุ่งห่มผ้ากระสอบและเผยพระวจนะเป็นเวลา 1,260 วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​อำนาจ​แก่​พยาน​ทั้ง​สอง​ของ​เรา ไป​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ​เป็น​เวลา 1,260 วัน เขา​จะ​สวม​ผ้า​กระสอบ”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • Giăng 3:8 - Gió thổi hướng nào cũng được. Nghe tiếng gió, nhưng ông không biết gió đến từ đâu hay sẽ đi đâu. Người được Chúa Thánh Linh sinh thành cũng thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Khải Huyền 12:6 - Còn người đàn bà chạy trốn vào hoang mạc, nơi Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho nàng. Nàng được nuôi dưỡng 1.260 ngày tại đây.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • 新标点和合本 - 我要使我那两个见证人,穿着毛衣,传道一千二百六十天。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我要赐权柄给我那两个见证人,穿着粗麻衣说预言一千二百六十天。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “我要赐权柄给我那两个见证人,穿着粗麻衣说预言一千二百六十天。”
  • 当代译本 - 我要赐权柄给我的两个见证人,他们将身穿麻衣,传道一千二百六十天。”
  • 圣经新译本 - 我要赐能力给我那两个穿着麻衣的见证人,他们要传道一千二百六十天。”
  • 中文标准译本 - 我将赐能力 给我的两个见证人,他们将披着麻衣,做先知传道 一千二百六十天 。”
  • 现代标点和合本 - 我要使我那两个见证人穿着毛衣,传道一千二百六十天。”
  • 和合本(拼音版) - 我要使我那两个见证人,穿着毛衣,传道一千二百六十天。”
  • New International Version - And I will appoint my two witnesses, and they will prophesy for 1,260 days, clothed in sackcloth.”
  • New International Reader's Version - I will appoint my two witnesses. And they will prophesy for 1,260 days. They will be dressed in the rough clothes people wear when they’re sad.”
  • English Standard Version - And I will grant authority to my two witnesses, and they will prophesy for 1,260 days, clothed in sackcloth.”
  • New Living Translation - And I will give power to my two witnesses, and they will be clothed in burlap and will prophesy during those 1,260 days.”
  • The Message - “Meanwhile, I’ll provide my two Witnesses. Dressed in sackcloth, they’ll prophesy for 1,260 days. These are the two Olive Trees, the two Lampstands, standing at attention before God on earth. If anyone tries to hurt them, a blast of fire from their mouths will incinerate them—burn them to a crisp just like that. They’ll have power to seal the sky so that it doesn’t rain for the time of their prophesying, power to turn rivers and springs to blood, power to hit earth with any and every disaster as often as they want.
  • Christian Standard Bible - I will grant my two witnesses authority to prophesy for 1,260 days, dressed in sackcloth.”
  • New American Standard Bible - And I will grant authority to my two witnesses, and they will prophesy for 1,260 days, clothed in sackcloth.”
  • New King James Version - And I will give power to my two witnesses, and they will prophesy one thousand two hundred and sixty days, clothed in sackcloth.”
  • Amplified Bible - And I will grant authority to My two witnesses, and they will prophesy for twelve hundred and sixty days (forty-two months; three and one-half years), dressed in sackcloth.”
  • American Standard Version - And I will give unto my two witnesses, and they shall prophesy a thousand two hundred and threescore days, clothed in sackcloth.
  • King James Version - And I will give power unto my two witnesses, and they shall prophesy a thousand two hundred and threescore days, clothed in sackcloth.
  • New English Translation - And I will grant my two witnesses authority to prophesy for 1,260 days, dressed in sackcloth.
  • World English Bible - I will give power to my two witnesses, and they will prophesy one thousand two hundred sixty days, clothed in sackcloth.”
  • 新標點和合本 - 我要使我那兩個見證人,穿着毛衣,傳道一千二百六十天。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要賜權柄給我那兩個見證人,穿着粗麻衣說預言一千二百六十天。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我要賜權柄給我那兩個見證人,穿着粗麻衣說預言一千二百六十天。」
  • 當代譯本 - 我要賜權柄給我的兩個見證人,他們將身穿麻衣,傳道一千二百六十天。」
  • 聖經新譯本 - 我要賜能力給我那兩個穿著麻衣的見證人,他們要傳道一千二百六十天。”
  • 呂振中譯本 - 我要賜 權柄叫 我那兩個捨生作證人披着麻衣傳講神言、一千二百六十天。』
  • 中文標準譯本 - 我將賜能力 給我的兩個見證人,他們將披著麻衣,做先知傳道 一千二百六十天 。」
  • 現代標點和合本 - 我要使我那兩個見證人穿著毛衣,傳道一千二百六十天。」
  • 文理和合譯本 - 我將使我二證者、衣麻預言、凡一千二百六十日、
  • 文理委辦譯本 - 我將使二證者衣綌傳道、凡一千二百有六旬、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我將使我之二證者、衣麻傳道、凡一千二百六十日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾當遣派二證者、披麻而預言、凡一千二百又六十日。」
  • Nueva Versión Internacional - Por mi parte, yo encargaré a mis dos testigos que, vestidos de luto, profeticen durante mil doscientos sesenta días».
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 나의 두 증인에게 능력을 줄 것이며 그들은 굵은 삼베 옷을 입고 1,260일 동안 예언할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • Восточный перевод - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать в эти тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать в эти тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я дам Моим двум свидетелям силу, и они будут пророчествовать в эти тысячу двести шестьдесят дней, одетые в рубище .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je confierai à mes deux témoins la mission de prophétiser, habillés de vêtements de deuil, pendant mille deux cent soixante jours.
  • リビングバイブル - それからわたしは二人の証人を任命し、特別な力を授けて、荒布を着たまま千二百六十日間、預言させます。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ δώσω τοῖς δυσὶν μάρτυσίν μου καὶ προφητεύσουσιν ἡμέρας χιλίας διακοσίας ἑξήκοντα περιβεβλημένοι σάκκους.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δώσω τοῖς δυσὶν μάρτυσίν μου, καὶ προφητεύσουσιν ἡμέρας χιλίας διακοσίας ἑξήκοντα, περιβεβλημένοι σάκκους.
  • Nova Versão Internacional - Darei poder às minhas duas testemunhas, e elas profetizarão durante mil duzentos e sessenta dias, vestidas de pano de saco”.
  • Hoffnung für alle - Ich werde ihnen meine zwei Zeugen schicken. Sie kommen in Trauerkleidung und werden in diesen 1260 Tagen verkünden, was Gott ihnen eingegeben hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะมอบฤทธิ์อำนาจให้แก่พยานทั้งสองของเรา พวกเขาจะนุ่งห่มผ้ากระสอบและเผยพระวจนะเป็นเวลา 1,260 วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ให้​อำนาจ​แก่​พยาน​ทั้ง​สอง​ของ​เรา ไป​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ​เป็น​เวลา 1,260 วัน เขา​จะ​สวม​ผ้า​กระสอบ”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
  • Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
  • Giăng 3:8 - Gió thổi hướng nào cũng được. Nghe tiếng gió, nhưng ông không biết gió đến từ đâu hay sẽ đi đâu. Người được Chúa Thánh Linh sinh thành cũng thế.”
  • 2 Cô-rinh-tô 13:1 - Đây là lần thứ ba tôi đến thăm anh chị em. (Như Thánh Kinh dạy: “Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt” ).
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Gióp 16:15 - Tôi mặc áo vải gai để tỏ bày sầu khổ. Và chôn vùi sức mạnh trong bụi đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:6 - Tuy nhiên, ít nhất phải có hai hoặc ba nhân chứng buộc tội mới có thể xử tử phạm nhân. Chỉ một nhân chứng thì không đủ.
  • Giăng 15:27 - Các con cũng sẽ làm chứng về Ta vì các con đã ở với Ta từ ban đầu.”
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:15 - Một nhân chứng không đủ để buộc tội. Nếu có hai hoặc ba nhân chứng, người có tội phải bị hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Khải Huyền 12:6 - Còn người đàn bà chạy trốn vào hoang mạc, nơi Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho nàng. Nàng được nuôi dưỡng 1.260 ngày tại đây.
圣经
资源
计划
奉献