Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • 新标点和合本 - 他们就是那两棵橄榄树,两个灯台,立在世界之主面前的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就是那站在世界之主面前的两棵橄榄树和两个灯台。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就是那站在世界之主面前的两棵橄榄树和两个灯台。
  • 当代译本 - 这两位见证人就是竖立在世界之主面前的那两棵橄榄树和两座灯台。
  • 圣经新译本 - 他们就是站在全地之主面前的两棵橄榄树和两个灯台。
  • 中文标准译本 - 这两个人就是站在大地之主 面前的那两棵橄榄树、那两座灯台。
  • 现代标点和合本 - 他们就是那两棵橄榄树,两个灯台,立在世界之主面前的。
  • 和合本(拼音版) - 他们就是那两棵橄榄树,两个灯台,立在世界之主面前的。
  • New International Version - They are “the two olive trees” and the two lampstands, and “they stand before the Lord of the earth.”
  • New International Reader's Version - The witnesses are “the two olive trees” and the two lampstands. And “they stand in front of the Lord of the earth.” ( Zechariah 4:3 , 11 , 14 )
  • English Standard Version - These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.
  • New Living Translation - These two prophets are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of all the earth.
  • Christian Standard Bible - These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.
  • New American Standard Bible - These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.
  • New King James Version - These are the two olive trees and the two lampstands standing before the God of the earth.
  • Amplified Bible - These [witnesses] are the two olive trees and the two lampstands which stand before the Lord of the earth.
  • American Standard Version - These are the two olive trees and the two candlesticks, standing before the Lord of the earth.
  • King James Version - These are the two olive trees, and the two candlesticks standing before the God of the earth.
  • New English Translation - (These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.)
  • World English Bible - These are the two olive trees and the two lamp stands, standing before the Lord of the earth.
  • 新標點和合本 - 他們就是那兩棵橄欖樹,兩個燈臺,立在世界之主面前的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就是那站在世界之主面前的兩棵橄欖樹和兩個燈臺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就是那站在世界之主面前的兩棵橄欖樹和兩個燈臺。
  • 當代譯本 - 這兩位見證人就是豎立在世界之主面前的那兩棵橄欖樹和兩座燈臺。
  • 聖經新譯本 - 他們就是站在全地之主面前的兩棵橄欖樹和兩個燈臺。
  • 呂振中譯本 - 他們就是那兩棵橄欖樹、兩個燈臺、立在大地之主面前的。
  • 中文標準譯本 - 這兩個人就是站在大地之主 面前的那兩棵橄欖樹、那兩座燈臺。
  • 現代標點和合本 - 他們就是那兩棵橄欖樹,兩個燈臺,立在世界之主面前的。
  • 文理和合譯本 - 此乃二橄欖樹二檠、立於全地之主前者也、
  • 文理委辦譯本 - 所謂二橄欖、二燈臺置於天下上帝前者此也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此即二油果樹、二燈臺、立於天下主前者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二證者即宇宙主宰前之二株忠菓樹及雙燈也。
  • Nueva Versión Internacional - Estos dos testigos son los dos olivos y los dos candelabros que permanecen delante del Señor de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이 두 증인은 땅의 주 앞에 서 있는 두 감람나무와 두 촛대입니다.
  • Новый Русский Перевод - Это две оливы и два светильника, стоящие перед Господом земли .
  • Восточный перевод - Это два оливковых дерева и два светильника, стоящие перед Владыкой земли .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это два оливковых дерева и два светильника, стоящие перед Владыкой земли .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это два оливковых дерева и два светильника, стоящие перед Владыкой земли .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces deux témoins sont les deux oliviers et les deux chandeliers qui se tiennent devant le Seigneur de la Terre.
  • リビングバイブル - この二人の預言者とは、全地の神の前にある二本のオリーブの木、また二つの燭台(教会)のことです。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοί εἰσιν αἱ δύο ἐλαῖαι καὶ αἱ δύο λυχνίαι αἱ ἐνώπιον τοῦ κυρίου τῆς γῆς ἑστῶτες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοί εἰσιν αἱ δύο ἐλαῖαι καὶ αἱ δύο λυχνίαι, αἱ ἐνώπιον τοῦ Κυρίου τῆς γῆς ἑστῶτες.
  • Nova Versão Internacional - Estas são as duas oliveiras e os dois candelabros que permanecem diante do Senhor da terra.
  • Hoffnung für alle - Diese beiden Zeugen sind die zwei Ölbäume und die zwei Leuchter, die der Herr der ganzen Welt dazu erwählt hat, ihm zu dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานทั้งสองคือต้นมะกอกสองต้นและคันประทีปสองคันซึ่งอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าของโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​สอง​คือ ต้น​มะกอก 2 ต้น และ​คัน​ประทีป 2 คัน​ที่​ยืน​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน​โลก
交叉引用
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • Lu-ca 11:33 - “Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để mọi người trong nhà đều thấy ánh sáng.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • 新标点和合本 - 他们就是那两棵橄榄树,两个灯台,立在世界之主面前的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就是那站在世界之主面前的两棵橄榄树和两个灯台。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就是那站在世界之主面前的两棵橄榄树和两个灯台。
  • 当代译本 - 这两位见证人就是竖立在世界之主面前的那两棵橄榄树和两座灯台。
  • 圣经新译本 - 他们就是站在全地之主面前的两棵橄榄树和两个灯台。
  • 中文标准译本 - 这两个人就是站在大地之主 面前的那两棵橄榄树、那两座灯台。
  • 现代标点和合本 - 他们就是那两棵橄榄树,两个灯台,立在世界之主面前的。
  • 和合本(拼音版) - 他们就是那两棵橄榄树,两个灯台,立在世界之主面前的。
  • New International Version - They are “the two olive trees” and the two lampstands, and “they stand before the Lord of the earth.”
  • New International Reader's Version - The witnesses are “the two olive trees” and the two lampstands. And “they stand in front of the Lord of the earth.” ( Zechariah 4:3 , 11 , 14 )
  • English Standard Version - These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.
  • New Living Translation - These two prophets are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of all the earth.
  • Christian Standard Bible - These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.
  • New American Standard Bible - These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.
  • New King James Version - These are the two olive trees and the two lampstands standing before the God of the earth.
  • Amplified Bible - These [witnesses] are the two olive trees and the two lampstands which stand before the Lord of the earth.
  • American Standard Version - These are the two olive trees and the two candlesticks, standing before the Lord of the earth.
  • King James Version - These are the two olive trees, and the two candlesticks standing before the God of the earth.
  • New English Translation - (These are the two olive trees and the two lampstands that stand before the Lord of the earth.)
  • World English Bible - These are the two olive trees and the two lamp stands, standing before the Lord of the earth.
  • 新標點和合本 - 他們就是那兩棵橄欖樹,兩個燈臺,立在世界之主面前的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就是那站在世界之主面前的兩棵橄欖樹和兩個燈臺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就是那站在世界之主面前的兩棵橄欖樹和兩個燈臺。
  • 當代譯本 - 這兩位見證人就是豎立在世界之主面前的那兩棵橄欖樹和兩座燈臺。
  • 聖經新譯本 - 他們就是站在全地之主面前的兩棵橄欖樹和兩個燈臺。
  • 呂振中譯本 - 他們就是那兩棵橄欖樹、兩個燈臺、立在大地之主面前的。
  • 中文標準譯本 - 這兩個人就是站在大地之主 面前的那兩棵橄欖樹、那兩座燈臺。
  • 現代標點和合本 - 他們就是那兩棵橄欖樹,兩個燈臺,立在世界之主面前的。
  • 文理和合譯本 - 此乃二橄欖樹二檠、立於全地之主前者也、
  • 文理委辦譯本 - 所謂二橄欖、二燈臺置於天下上帝前者此也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此即二油果樹、二燈臺、立於天下主前者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二證者即宇宙主宰前之二株忠菓樹及雙燈也。
  • Nueva Versión Internacional - Estos dos testigos son los dos olivos y los dos candelabros que permanecen delante del Señor de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이 두 증인은 땅의 주 앞에 서 있는 두 감람나무와 두 촛대입니다.
  • Новый Русский Перевод - Это две оливы и два светильника, стоящие перед Господом земли .
  • Восточный перевод - Это два оливковых дерева и два светильника, стоящие перед Владыкой земли .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это два оливковых дерева и два светильника, стоящие перед Владыкой земли .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это два оливковых дерева и два светильника, стоящие перед Владыкой земли .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces deux témoins sont les deux oliviers et les deux chandeliers qui se tiennent devant le Seigneur de la Terre.
  • リビングバイブル - この二人の預言者とは、全地の神の前にある二本のオリーブの木、また二つの燭台(教会)のことです。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοί εἰσιν αἱ δύο ἐλαῖαι καὶ αἱ δύο λυχνίαι αἱ ἐνώπιον τοῦ κυρίου τῆς γῆς ἑστῶτες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοί εἰσιν αἱ δύο ἐλαῖαι καὶ αἱ δύο λυχνίαι, αἱ ἐνώπιον τοῦ Κυρίου τῆς γῆς ἑστῶτες.
  • Nova Versão Internacional - Estas são as duas oliveiras e os dois candelabros que permanecem diante do Senhor da terra.
  • Hoffnung für alle - Diese beiden Zeugen sind die zwei Ölbäume und die zwei Leuchter, die der Herr der ganzen Welt dazu erwählt hat, ihm zu dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานทั้งสองคือต้นมะกอกสองต้นและคันประทีปสองคันซึ่งอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าของโลก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​สอง​คือ ต้น​มะกอก 2 ต้น และ​คัน​ประทีป 2 คัน​ที่​ยืน​อยู่​เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​แผ่นดิน​โลก
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Rô-ma 11:17 - Một số cành cây ô-liu trong vườn đã bị cắt bỏ, để cho anh chị em là cây ô-liu hoang được tháp vào, và được cây hút mầu mỡ nuôi dưỡng từ rễ của Đức Chúa Trời là cây ô-liu đặc biệt.
  • Xuất Ai Cập 8:22 - Nhưng ngày đó, Ta sẽ để riêng đất Gô-sen là nơi dân Ta cư trú; nơi đó sẽ không có ruồi nhặng để ngươi biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu đang ngự giữa xứ này.
  • Lu-ca 11:33 - “Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để mọi người trong nhà đều thấy ánh sáng.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
  • Giê-rê-mi 11:16 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã từng gọi chúng là cây ô-liu xanh tốt, đẹp đẽ và sai trái. Nhưng ngày nay, Ta đã sai quân thù dữ tợn dùng lửa để thiêu đốt, chúng chỉ còn lại than và gẫy vụn.
  • Thi Thiên 52:8 - Nhưng, tôi như cây ô-liu, tươi tốt trong nhà Đức Chúa Trời. Tôi luôn nương nhờ lòng nhân từ Ngài.
  • Xa-cha-ri 4:2 - Thiên sứ hỏi: “Ông thấy gì?” Tôi đáp: “Tôi thấy một chân đèn bằng vàng, bên trên có một bình dầu. Chung quanh bình là bảy cái ống dẫn dầu xuống bảy ngọn đèn.
  • Xa-cha-ri 4:3 - Hai bên bình dầu có hai cây ô-liu, một cây bên phải, một cây bên trái.”
  • Xa-cha-ri 4:11 - Tôi hỏi thiên sứ: “Hai cây ô-liu ở hai bên chân đèn,
  • Xa-cha-ri 4:12 - và về hai cành ô-liu đổ dầu vào bình vàng qua hai ống dẫn bằng vàng có ý nghĩa gì?”
  • Xa-cha-ri 4:13 - Thiên sứ hỏi lại tôi: “Ông không hiểu sao?” Tôi đáp: “Thưa không.”
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
圣经
资源
计划
奉献