Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • 新标点和合本 - 这二人有权柄,在他们传道的日子叫天闭塞不下雨;又有权柄叫水变为血,并且能随时随意用各样的灾殃攻击世界。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这二人有权柄关闭天空,使他们说预言的日子不下雨;又有权柄使水变为血,并且能随时随意用各样的灾害击打大地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这二人有权柄关闭天空,使他们说预言的日子不下雨;又有权柄使水变为血,并且能随时随意用各样的灾害击打大地。
  • 当代译本 - 他们有权在传道期间使天关闭无雨,又有权变水为血,并随时用各种灾祸击打世界。
  • 圣经新译本 - 他们有权柄在他们传道的日子叫天闭塞不下雨,又有权柄掌管众水,使水变成血,并且有权柄可以随时随意用各样灾难击打全地。
  • 中文标准译本 - 这两个人 有权柄闭塞天空,使雨水在他们做先知传道 的日子不降下来;又有权柄统管众水,使水变成血,并且能随时随意用各样灾害击打大地。
  • 现代标点和合本 - 这二人有权柄在他们传道的日子叫天闭塞不下雨,又有权柄叫水变为血,并且能随时随意用各样的灾殃攻击世界。
  • 和合本(拼音版) - 这二人有权柄,在他们传道的日子叫天闭塞不下雨;又有权柄叫水变为血,并且能随时随意用各样的灾殃攻击世界。
  • New International Version - They have power to shut up the heavens so that it will not rain during the time they are prophesying; and they have power to turn the waters into blood and to strike the earth with every kind of plague as often as they want.
  • New International Reader's Version - These witnesses have power to close up the sky. Then it will not rain while they are prophesying. They also have power to turn the waters into blood. And they can strike the earth with every kind of plague. They can do this as often as they want to.
  • English Standard Version - They have the power to shut the sky, that no rain may fall during the days of their prophesying, and they have power over the waters to turn them into blood and to strike the earth with every kind of plague, as often as they desire.
  • New Living Translation - They have power to shut the sky so that no rain will fall for as long as they prophesy. And they have the power to turn the rivers and oceans into blood, and to strike the earth with every kind of plague as often as they wish.
  • Christian Standard Bible - They have authority to close up the sky so that it does not rain during the days of their prophecy. They also have power over the waters to turn them into blood and to strike the earth with every plague whenever they want.
  • New American Standard Bible - These have the power to shut up the sky, so that rain will not fall during the days of their prophesying; and they have power over the waters to turn them into blood, and to strike the earth with every plague, as often as they desire.
  • New King James Version - These have power to shut heaven, so that no rain falls in the days of their prophecy; and they have power over waters to turn them to blood, and to strike the earth with all plagues, as often as they desire.
  • Amplified Bible - These [two witnesses] have the power [from God] to shut up the sky, so that no rain will fall during the days of their prophesying [regarding judgment and salvation]; and they have power over the waters (seas, rivers) to turn them into blood, and to strike the earth with every [kind of] plague, as often as they wish.
  • American Standard Version - These have the power to shut the heaven, that it rain not during the days of their prophecy: and they have power over the waters to turn them into blood, and to smite the earth with every plague, as often as they shall desire.
  • King James Version - These have power to shut heaven, that it rain not in the days of their prophecy: and have power over waters to turn them to blood, and to smite the earth with all plagues, as often as they will.
  • New English Translation - These two have the power to close up the sky so that it does not rain during the time they are prophesying. They have power to turn the waters to blood and to strike the earth with every kind of plague whenever they want.
  • World English Bible - These have the power to shut up the sky, that it may not rain during the days of their prophecy. They have power over the waters, to turn them into blood, and to strike the earth with every plague, as often as they desire.
  • 新標點和合本 - 這二人有權柄,在他們傳道的日子叫天閉塞不下雨;又有權柄叫水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災殃攻擊世界。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這二人有權柄關閉天空,使他們說預言的日子不下雨;又有權柄使水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災害擊打大地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這二人有權柄關閉天空,使他們說預言的日子不下雨;又有權柄使水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災害擊打大地。
  • 當代譯本 - 他們有權在傳道期間使天關閉無雨,又有權變水為血,並隨時用各種災禍擊打世界。
  • 聖經新譯本 - 他們有權柄在他們傳道的日子叫天閉塞不下雨,又有權柄掌管眾水,使水變成血,並且有權柄可以隨時隨意用各樣災難擊打全地。
  • 呂振中譯本 - 這兩個人有權柄把天閉塞着,叫雨水在他們傳講神言的日子不下來;又有權柄掌管眾水、叫水變成了血;他們並且能用各樣災殃、按所要的次數擊打大地。
  • 中文標準譯本 - 這兩個人 有權柄閉塞天空,使雨水在他們做先知傳道 的日子不降下來;又有權柄統管眾水,使水變成血,並且能隨時隨意用各樣災害擊打大地。
  • 現代標點和合本 - 這二人有權柄在他們傳道的日子叫天閉塞不下雨,又有權柄叫水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災殃攻擊世界。
  • 文理和合譯本 - 彼有權閉天、使於其預言之日不雨、亦有權治諸水、變之為血、且隨其所欲、以各災擊地、
  • 文理委辦譯本 - 二證能閉塞穹蒼、傳道時、甘霖不沛、亦能變水成血、無論其時、任意降災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有權閉天、使天在傳道之日不雨、亦有權於水、能變為血、無論何時、可任意使諸災降於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二證者受有大權、能閉塞穹蒼、傳道期中使勿雨;且能令水變血、從心所欲、降災於地、以施懲罰。
  • Nueva Versión Internacional - Estos testigos tienen poder para cerrar el cielo a fin de que no llueva mientras estén profetizando; y tienen poder para convertir las aguas en sangre y para azotar la tierra, cuantas veces quieran, con toda clase de plagas.
  • 현대인의 성경 - 이 두 사람은 자기들이 예언하는 날 동안 하늘을 닫아 비가 내리지 못하게 하고 물을 피로 변하게 하며 원하는 때는 언제든지 여러 가지 재앙으로 땅을 칠 능력을 가지고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шел дождь, а также власть превращать воду в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят.
  • Восточный перевод - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шёл дождь, а также власть превращать воды в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шёл дождь, а также власть превращать воды в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шёл дождь, а также власть превращать воды в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces deux témoins ont le pouvoir de fermer le ciel pour empêcher la pluie de tomber durant tout le temps où ils prophétiseront. Ils ont aussi le pouvoir de changer les eaux en sang et de frapper la terre de toutes sortes de plaies, aussi souvent qu’ils le voudront .
  • リビングバイブル - 彼らは、その三年半の預言のあいだ中、大空を閉じて雨を降らせない力を与えられます。また、川や海を血に変えたり、思いのままに何度でも、あらゆる災害を地上に下す力も持っています。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοι ἔχουσιν τὴν ἐξουσίαν κλεῖσαι τὸν οὐρανόν, ἵνα μὴ ὑετὸς βρέχῃ τὰς ἡμέρας τῆς προφητείας αὐτῶν, καὶ ἐξουσίαν ἔχουσιν ἐπὶ τῶν ὑδάτων στρέφειν αὐτὰ εἰς αἷμα καὶ πατάξαι τὴν γῆν ἐν πάσῃ πληγῇ ὁσάκις ἐὰν θελήσωσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοι ἔχουσιν τὴν ἐξουσίαν κλεῖσαι τὸν οὐρανόν, ἵνα μὴ ὑετὸς βρέχῃ τὰς ἡμέρας τῆς προφητείας αὐτῶν, καὶ ἐξουσίαν ἔχουσιν ἐπὶ τῶν ὑδάτων, στρέφειν αὐτὰ εἰς αἷμα, καὶ πατάξαι τὴν γῆν ἐν πάσῃ πληγῇ, ὁσάκις ἐὰν θελήσωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Estes homens têm poder para fechar o céu, de modo que não chova durante o tempo em que estiverem profetizando, e têm poder para transformar a água em sangue e ferir a terra com toda sorte de pragas, quantas vezes desejarem.
  • Hoffnung für alle - Sie haben die Macht, den Himmel zu verschließen, damit es nicht regnet, solange sie im Auftrag Gottes sprechen. Ebenso liegt es in ihrer Macht, jedes Gewässer in Blut zu verwandeln und Unheil über die Erde zu bringen, sooft sie wollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองมีฤทธิ์อำนาจที่จะปิด ท้องฟ้าไม่ให้ฝนตกขณะกำลังเผยพระวจนะและมีฤทธิ์ทำให้น้ำกลายเป็นเลือด ตลอดจนบันดาลภัยพิบัติทุกชนิดมากระหน่ำโลกกี่ครั้งก็ได้ตามที่ประสงค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​สอง​มี​อานุภาพ​ที่​จะ​ปิด​ท้องฟ้า เพื่อ​ไม่​ให้​ฝน​ตก​ใน​ขณะ​ที่​เขา​กำลัง​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ เขา​มี​อานุภาพ​ที่​ทำ​ให้​น้ำ​กลาย​เป็น​เลือด​ได้ และ​ทำ​ให้​ภัย​พิบัติ​ทุก​ชนิด​บังเกิด​แก่​โลก​กี่​ครั้ง​ก็​ได้
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi sứ điệp này:
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • Xuất Ai Cập 7:24 - Người Ai Cập phải đào giếng dọc bờ sông để lấy nước uống, vì không uống nước sông Nin được.
  • Xuất Ai Cập 7:25 - Một tuần lễ trôi qua kể từ khi Chúa Hằng Hữu giáng tai vạ trên sông Nin.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • 新标点和合本 - 这二人有权柄,在他们传道的日子叫天闭塞不下雨;又有权柄叫水变为血,并且能随时随意用各样的灾殃攻击世界。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这二人有权柄关闭天空,使他们说预言的日子不下雨;又有权柄使水变为血,并且能随时随意用各样的灾害击打大地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这二人有权柄关闭天空,使他们说预言的日子不下雨;又有权柄使水变为血,并且能随时随意用各样的灾害击打大地。
  • 当代译本 - 他们有权在传道期间使天关闭无雨,又有权变水为血,并随时用各种灾祸击打世界。
  • 圣经新译本 - 他们有权柄在他们传道的日子叫天闭塞不下雨,又有权柄掌管众水,使水变成血,并且有权柄可以随时随意用各样灾难击打全地。
  • 中文标准译本 - 这两个人 有权柄闭塞天空,使雨水在他们做先知传道 的日子不降下来;又有权柄统管众水,使水变成血,并且能随时随意用各样灾害击打大地。
  • 现代标点和合本 - 这二人有权柄在他们传道的日子叫天闭塞不下雨,又有权柄叫水变为血,并且能随时随意用各样的灾殃攻击世界。
  • 和合本(拼音版) - 这二人有权柄,在他们传道的日子叫天闭塞不下雨;又有权柄叫水变为血,并且能随时随意用各样的灾殃攻击世界。
  • New International Version - They have power to shut up the heavens so that it will not rain during the time they are prophesying; and they have power to turn the waters into blood and to strike the earth with every kind of plague as often as they want.
  • New International Reader's Version - These witnesses have power to close up the sky. Then it will not rain while they are prophesying. They also have power to turn the waters into blood. And they can strike the earth with every kind of plague. They can do this as often as they want to.
  • English Standard Version - They have the power to shut the sky, that no rain may fall during the days of their prophesying, and they have power over the waters to turn them into blood and to strike the earth with every kind of plague, as often as they desire.
  • New Living Translation - They have power to shut the sky so that no rain will fall for as long as they prophesy. And they have the power to turn the rivers and oceans into blood, and to strike the earth with every kind of plague as often as they wish.
  • Christian Standard Bible - They have authority to close up the sky so that it does not rain during the days of their prophecy. They also have power over the waters to turn them into blood and to strike the earth with every plague whenever they want.
  • New American Standard Bible - These have the power to shut up the sky, so that rain will not fall during the days of their prophesying; and they have power over the waters to turn them into blood, and to strike the earth with every plague, as often as they desire.
  • New King James Version - These have power to shut heaven, so that no rain falls in the days of their prophecy; and they have power over waters to turn them to blood, and to strike the earth with all plagues, as often as they desire.
  • Amplified Bible - These [two witnesses] have the power [from God] to shut up the sky, so that no rain will fall during the days of their prophesying [regarding judgment and salvation]; and they have power over the waters (seas, rivers) to turn them into blood, and to strike the earth with every [kind of] plague, as often as they wish.
  • American Standard Version - These have the power to shut the heaven, that it rain not during the days of their prophecy: and they have power over the waters to turn them into blood, and to smite the earth with every plague, as often as they shall desire.
  • King James Version - These have power to shut heaven, that it rain not in the days of their prophecy: and have power over waters to turn them to blood, and to smite the earth with all plagues, as often as they will.
  • New English Translation - These two have the power to close up the sky so that it does not rain during the time they are prophesying. They have power to turn the waters to blood and to strike the earth with every kind of plague whenever they want.
  • World English Bible - These have the power to shut up the sky, that it may not rain during the days of their prophecy. They have power over the waters, to turn them into blood, and to strike the earth with every plague, as often as they desire.
  • 新標點和合本 - 這二人有權柄,在他們傳道的日子叫天閉塞不下雨;又有權柄叫水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災殃攻擊世界。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這二人有權柄關閉天空,使他們說預言的日子不下雨;又有權柄使水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災害擊打大地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這二人有權柄關閉天空,使他們說預言的日子不下雨;又有權柄使水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災害擊打大地。
  • 當代譯本 - 他們有權在傳道期間使天關閉無雨,又有權變水為血,並隨時用各種災禍擊打世界。
  • 聖經新譯本 - 他們有權柄在他們傳道的日子叫天閉塞不下雨,又有權柄掌管眾水,使水變成血,並且有權柄可以隨時隨意用各樣災難擊打全地。
  • 呂振中譯本 - 這兩個人有權柄把天閉塞着,叫雨水在他們傳講神言的日子不下來;又有權柄掌管眾水、叫水變成了血;他們並且能用各樣災殃、按所要的次數擊打大地。
  • 中文標準譯本 - 這兩個人 有權柄閉塞天空,使雨水在他們做先知傳道 的日子不降下來;又有權柄統管眾水,使水變成血,並且能隨時隨意用各樣災害擊打大地。
  • 現代標點和合本 - 這二人有權柄在他們傳道的日子叫天閉塞不下雨,又有權柄叫水變為血,並且能隨時隨意用各樣的災殃攻擊世界。
  • 文理和合譯本 - 彼有權閉天、使於其預言之日不雨、亦有權治諸水、變之為血、且隨其所欲、以各災擊地、
  • 文理委辦譯本 - 二證能閉塞穹蒼、傳道時、甘霖不沛、亦能變水成血、無論其時、任意降災、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼有權閉天、使天在傳道之日不雨、亦有權於水、能變為血、無論何時、可任意使諸災降於地、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二證者受有大權、能閉塞穹蒼、傳道期中使勿雨;且能令水變血、從心所欲、降災於地、以施懲罰。
  • Nueva Versión Internacional - Estos testigos tienen poder para cerrar el cielo a fin de que no llueva mientras estén profetizando; y tienen poder para convertir las aguas en sangre y para azotar la tierra, cuantas veces quieran, con toda clase de plagas.
  • 현대인의 성경 - 이 두 사람은 자기들이 예언하는 날 동안 하늘을 닫아 비가 내리지 못하게 하고 물을 피로 변하게 하며 원하는 때는 언제든지 여러 가지 재앙으로 땅을 칠 능력을 가지고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шел дождь, а также власть превращать воду в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят.
  • Восточный перевод - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шёл дождь, а также власть превращать воды в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шёл дождь, а также власть превращать воды в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Им дана власть затворить небеса, чтобы в дни, когда они пророчествуют, на землю не шёл дождь, а также власть превращать воды в кровь и поражать землю всевозможными бедствиями столько раз, сколько они захотят .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces deux témoins ont le pouvoir de fermer le ciel pour empêcher la pluie de tomber durant tout le temps où ils prophétiseront. Ils ont aussi le pouvoir de changer les eaux en sang et de frapper la terre de toutes sortes de plaies, aussi souvent qu’ils le voudront .
  • リビングバイブル - 彼らは、その三年半の預言のあいだ中、大空を閉じて雨を降らせない力を与えられます。また、川や海を血に変えたり、思いのままに何度でも、あらゆる災害を地上に下す力も持っています。
  • Nestle Aland 28 - οὗτοι ἔχουσιν τὴν ἐξουσίαν κλεῖσαι τὸν οὐρανόν, ἵνα μὴ ὑετὸς βρέχῃ τὰς ἡμέρας τῆς προφητείας αὐτῶν, καὶ ἐξουσίαν ἔχουσιν ἐπὶ τῶν ὑδάτων στρέφειν αὐτὰ εἰς αἷμα καὶ πατάξαι τὴν γῆν ἐν πάσῃ πληγῇ ὁσάκις ἐὰν θελήσωσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοι ἔχουσιν τὴν ἐξουσίαν κλεῖσαι τὸν οὐρανόν, ἵνα μὴ ὑετὸς βρέχῃ τὰς ἡμέρας τῆς προφητείας αὐτῶν, καὶ ἐξουσίαν ἔχουσιν ἐπὶ τῶν ὑδάτων, στρέφειν αὐτὰ εἰς αἷμα, καὶ πατάξαι τὴν γῆν ἐν πάσῃ πληγῇ, ὁσάκις ἐὰν θελήσωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Estes homens têm poder para fechar o céu, de modo que não chova durante o tempo em que estiverem profetizando, e têm poder para transformar a água em sangue e ferir a terra com toda sorte de pragas, quantas vezes desejarem.
  • Hoffnung für alle - Sie haben die Macht, den Himmel zu verschließen, damit es nicht regnet, solange sie im Auftrag Gottes sprechen. Ebenso liegt es in ihrer Macht, jedes Gewässer in Blut zu verwandeln und Unheil über die Erde zu bringen, sooft sie wollen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองมีฤทธิ์อำนาจที่จะปิด ท้องฟ้าไม่ให้ฝนตกขณะกำลังเผยพระวจนะและมีฤทธิ์ทำให้น้ำกลายเป็นเลือด ตลอดจนบันดาลภัยพิบัติทุกชนิดมากระหน่ำโลกกี่ครั้งก็ได้ตามที่ประสงค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​สอง​มี​อานุภาพ​ที่​จะ​ปิด​ท้องฟ้า เพื่อ​ไม่​ให้​ฝน​ตก​ใน​ขณะ​ที่​เขา​กำลัง​ประกาศ​สิ่ง​ที่​พระ​เจ้า​เปิดเผย​ให้​ทราบ เขา​มี​อานุภาพ​ที่​ทำ​ให้​น้ำ​กลาย​เป็น​เลือด​ได้ และ​ทำ​ให้​ภัย​พิบัติ​ทุก​ชนิด​บังเกิด​แก่​โลก​กี่​ครั้ง​ก็​ได้
  • Ê-xê-chi-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi sứ điệp này:
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • Xuất Ai Cập 7:24 - Người Ai Cập phải đào giếng dọc bờ sông để lấy nước uống, vì không uống nước sông Nin được.
  • Xuất Ai Cập 7:25 - Một tuần lễ trôi qua kể từ khi Chúa Hằng Hữu giáng tai vạ trên sông Nin.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • 1 Sa-mu-ên 4:8 - Nguy rồi! Ai sẽ cứu chúng ta khỏi tay vị Thần oai nghi này? Đây là Thần đã tàn hại người Ai Cập bằng các tai họa khủng khiếp trong hoang mạc.
  • Lu-ca 4:25 - Thật thế, ngày xưa khi người Ít-ra-ên bị hạn hán ba năm rưỡi và nạn đói lớn, dù trong nước có rất nhiều quả phụ,
  • 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
圣经
资源
计划
奉献