Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • 新标点和合本 - 天上又现出异象来:有一条大红龙,七头十角;七头上戴着七个冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天上又出现了另一个兆头:有一条大红龙 ,有七个头十个角;七个头上戴着七个冠冕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天上又出现了另一个兆头:有一条大红龙 ,有七个头十个角;七个头上戴着七个冠冕。
  • 当代译本 - 这时天上出现了另一个奇异的景象:有一条红色巨龙出现,它有七头十角,每个头上都戴着冠冕。
  • 圣经新译本 - 天上又出现了另一个景象。看哪!有一条大红龙,有七头十角,七头上戴着七个皇冠。
  • 中文标准译本 - 随后,天上出现了另一个征兆:看哪,一条火红色的巨龙,有七个头和十只角,七个头上戴着七个王冠。
  • 现代标点和合本 - 天上又现出异象来:有一条大红龙,七头十角,七头上戴着七个冠冕,
  • 和合本(拼音版) - 天上又现出异象来:有一条大红龙,七头十角,七头上戴着七个冠冕。
  • New International Version - Then another sign appeared in heaven: an enormous red dragon with seven heads and ten horns and seven crowns on its heads.
  • New International Reader's Version - Then another sign appeared in heaven. It was a huge red dragon. It had seven heads and ten horns. On its seven heads it wore seven crowns.
  • English Standard Version - And another sign appeared in heaven: behold, a great red dragon, with seven heads and ten horns, and on his heads seven diadems.
  • New Living Translation - Then I witnessed in heaven another significant event. I saw a large red dragon with seven heads and ten horns, with seven crowns on his heads.
  • The Message - And then another Sign alongside the first: a huge and fiery Dragon! It had seven heads and ten horns, a crown on each of the seven heads. With one flick of its tail it knocked a third of the Stars from the sky and dumped them on earth. The Dragon crouched before the Woman in childbirth, poised to eat up the Child when it came.
  • Christian Standard Bible - Then another sign appeared in heaven: There was a great fiery red dragon having seven heads and ten horns, and on its heads were seven crowns.
  • New American Standard Bible - Then another sign appeared in heaven: and behold, a great red dragon having seven heads and ten horns, and on his heads were seven crowns.
  • New King James Version - And another sign appeared in heaven: behold, a great, fiery red dragon having seven heads and ten horns, and seven diadems on his heads.
  • Amplified Bible - Then another sign [of warning] was seen in heaven: behold, a great fiery red dragon (Satan) with seven heads and ten horns, and on his heads were seven royal crowns (diadems).
  • American Standard Version - And there was seen another sign in heaven: and behold, a great red dragon, having seven heads and ten horns, and upon his heads seven diadems.
  • King James Version - And there appeared another wonder in heaven; and behold a great red dragon, having seven heads and ten horns, and seven crowns upon his heads.
  • New English Translation - Then another sign appeared in heaven: a huge red dragon that had seven heads and ten horns, and on its heads were seven diadem crowns.
  • World English Bible - Another sign was seen in heaven. Behold, a great red dragon, having seven heads and ten horns, and on his heads seven crowns.
  • 新標點和合本 - 天上又現出異象來:有一條大紅龍,七頭十角;七頭上戴着七個冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天上又出現了另一個兆頭:有一條大紅龍 ,有七個頭十個角;七個頭上戴着七個冠冕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天上又出現了另一個兆頭:有一條大紅龍 ,有七個頭十個角;七個頭上戴着七個冠冕。
  • 當代譯本 - 這時天上出現了另一個奇異的景象:有一條紅色巨龍出現,牠有七頭十角,每個頭上都戴著冠冕。
  • 聖經新譯本 - 天上又出現了另一個景象。看哪!有一條大紅龍,有七頭十角,七頭上戴著七個皇冠。
  • 呂振中譯本 - 另有個迹象在天上現出來:有一條大紅龍有七個頭十個角;那七個頭戴着七個冠冕;
  • 中文標準譯本 - 隨後,天上出現了另一個徵兆:看哪,一條火紅色的巨龍,有七個頭和十隻角,七個頭上戴著七個王冠。
  • 現代標點和合本 - 天上又現出異象來:有一條大紅龍,七頭十角,七頭上戴著七個冠冕,
  • 文理和合譯本 - 又有兆見於天、一大赤龍、七首十角、首戴七冕、
  • 文理委辦譯本 - 又顯兆於天、有赤龍甚巨、首七角十、冠七冕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又現異象於天、有一巨赤龍、七首十角、首戴七冕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又有一兆、顯見於天:有巨龍、赤色、七首十角、冠七冕、
  • Nueva Versión Internacional - Y apareció en el cielo otra señal: un enorme dragón de color rojo encendido que tenía siete cabezas y diez cuernos, y una diadema en cada cabeza.
  • 현대인의 성경 - 하늘에는 또 다른 신기한 광경이 나타났습니다. 이번에는 거대한 붉은 용이 보이는데 머리가 일곱이고 뿔이 열이며 머리마다 왕관을 쓰고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • Восточный перевод - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, un autre signe parut dans le ciel, et voici : c’était un grand dragon , couleur de feu. Il avait sept têtes et dix cornes. Chacune de ses sept têtes portait un diadème.
  • リビングバイブル - そこに突然、巨大な赤い竜が現れました。七つの頭と十本の角を持ち、七つの冠をかぶっていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὤφθη ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ, καὶ ἰδοὺ δράκων μέγας πυρρὸς ἔχων κεφαλὰς ἑπτὰ καὶ κέρατα δέκα καὶ ἐπὶ τὰς κεφαλὰς αὐτοῦ ἑπτὰ διαδήματα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὤφθη ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ: καὶ ἰδοὺ, δράκων πυρρός μέγας ἔχων κεφαλὰς ἑπτὰ, καὶ κέρατα δέκα, καὶ ἐπὶ τὰς κεφαλὰς αὐτοῦ ἑπτὰ διαδήματα,
  • Nova Versão Internacional - Então apareceu no céu outro sinal: um enorme dragão vermelho com sete cabeças e dez chifres, tendo sobre as cabeças sete coroas .
  • Hoffnung für alle - Dann gab es noch eine Erscheinung am Himmel: Plötzlich sah ich einen riesigen, feuerroten Drachen mit sieben Köpfen und zehn Hörnern. Auf jedem seiner Köpfe trug er eine Krone.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นมีหมายสำคัญอีกอย่างหนึ่งเกิดขึ้นในสวรรค์คือ พญานาคใหญ่สีแดงตัวหนึ่ง มีเจ็ดหัวและสิบเขา ทั้งเจ็ดหัวสวมมงกุฎ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ก็​มี​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​อีก​ประการ​หนึ่ง​ปรากฏ​ขึ้น​ใน​สวรรค์ ดู​เถิด มังกร​สีแดง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​ตัว​หนึ่ง​มี 7 หัว​กับ 10 เขา และ​บน​หัว​แต่​ละ​หัว​มี​มงกุฎ 1 องค์
交叉引用
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:9 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Bảy đầu có nghĩa là bảy ngọn núi, nơi người phụ nữ cư ngụ,
  • Khải Huyền 17:10 - cũng có nghĩa là bảy vua: Năm vua đã đổ, vị thứ sáu đang cầm quyền, vị thứ bảy chưa đến. Khi nào xuất hiện, vị này chỉ làm vua trong ít lâu thôi.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • 新标点和合本 - 天上又现出异象来:有一条大红龙,七头十角;七头上戴着七个冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天上又出现了另一个兆头:有一条大红龙 ,有七个头十个角;七个头上戴着七个冠冕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天上又出现了另一个兆头:有一条大红龙 ,有七个头十个角;七个头上戴着七个冠冕。
  • 当代译本 - 这时天上出现了另一个奇异的景象:有一条红色巨龙出现,它有七头十角,每个头上都戴着冠冕。
  • 圣经新译本 - 天上又出现了另一个景象。看哪!有一条大红龙,有七头十角,七头上戴着七个皇冠。
  • 中文标准译本 - 随后,天上出现了另一个征兆:看哪,一条火红色的巨龙,有七个头和十只角,七个头上戴着七个王冠。
  • 现代标点和合本 - 天上又现出异象来:有一条大红龙,七头十角,七头上戴着七个冠冕,
  • 和合本(拼音版) - 天上又现出异象来:有一条大红龙,七头十角,七头上戴着七个冠冕。
  • New International Version - Then another sign appeared in heaven: an enormous red dragon with seven heads and ten horns and seven crowns on its heads.
  • New International Reader's Version - Then another sign appeared in heaven. It was a huge red dragon. It had seven heads and ten horns. On its seven heads it wore seven crowns.
  • English Standard Version - And another sign appeared in heaven: behold, a great red dragon, with seven heads and ten horns, and on his heads seven diadems.
  • New Living Translation - Then I witnessed in heaven another significant event. I saw a large red dragon with seven heads and ten horns, with seven crowns on his heads.
  • The Message - And then another Sign alongside the first: a huge and fiery Dragon! It had seven heads and ten horns, a crown on each of the seven heads. With one flick of its tail it knocked a third of the Stars from the sky and dumped them on earth. The Dragon crouched before the Woman in childbirth, poised to eat up the Child when it came.
  • Christian Standard Bible - Then another sign appeared in heaven: There was a great fiery red dragon having seven heads and ten horns, and on its heads were seven crowns.
  • New American Standard Bible - Then another sign appeared in heaven: and behold, a great red dragon having seven heads and ten horns, and on his heads were seven crowns.
  • New King James Version - And another sign appeared in heaven: behold, a great, fiery red dragon having seven heads and ten horns, and seven diadems on his heads.
  • Amplified Bible - Then another sign [of warning] was seen in heaven: behold, a great fiery red dragon (Satan) with seven heads and ten horns, and on his heads were seven royal crowns (diadems).
  • American Standard Version - And there was seen another sign in heaven: and behold, a great red dragon, having seven heads and ten horns, and upon his heads seven diadems.
  • King James Version - And there appeared another wonder in heaven; and behold a great red dragon, having seven heads and ten horns, and seven crowns upon his heads.
  • New English Translation - Then another sign appeared in heaven: a huge red dragon that had seven heads and ten horns, and on its heads were seven diadem crowns.
  • World English Bible - Another sign was seen in heaven. Behold, a great red dragon, having seven heads and ten horns, and on his heads seven crowns.
  • 新標點和合本 - 天上又現出異象來:有一條大紅龍,七頭十角;七頭上戴着七個冠冕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天上又出現了另一個兆頭:有一條大紅龍 ,有七個頭十個角;七個頭上戴着七個冠冕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天上又出現了另一個兆頭:有一條大紅龍 ,有七個頭十個角;七個頭上戴着七個冠冕。
  • 當代譯本 - 這時天上出現了另一個奇異的景象:有一條紅色巨龍出現,牠有七頭十角,每個頭上都戴著冠冕。
  • 聖經新譯本 - 天上又出現了另一個景象。看哪!有一條大紅龍,有七頭十角,七頭上戴著七個皇冠。
  • 呂振中譯本 - 另有個迹象在天上現出來:有一條大紅龍有七個頭十個角;那七個頭戴着七個冠冕;
  • 中文標準譯本 - 隨後,天上出現了另一個徵兆:看哪,一條火紅色的巨龍,有七個頭和十隻角,七個頭上戴著七個王冠。
  • 現代標點和合本 - 天上又現出異象來:有一條大紅龍,七頭十角,七頭上戴著七個冠冕,
  • 文理和合譯本 - 又有兆見於天、一大赤龍、七首十角、首戴七冕、
  • 文理委辦譯本 - 又顯兆於天、有赤龍甚巨、首七角十、冠七冕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又現異象於天、有一巨赤龍、七首十角、首戴七冕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又有一兆、顯見於天:有巨龍、赤色、七首十角、冠七冕、
  • Nueva Versión Internacional - Y apareció en el cielo otra señal: un enorme dragón de color rojo encendido que tenía siete cabezas y diez cuernos, y una diadema en cada cabeza.
  • 현대인의 성경 - 하늘에는 또 다른 신기한 광경이 나타났습니다. 이번에는 거대한 붉은 용이 보이는데 머리가 일곱이고 뿔이 열이며 머리마다 왕관을 쓰고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • Восточный перевод - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом на небе появилось другое знамение – огромный красный дракон с семью головами, десятью рогами и с семью венцами на головах .
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, un autre signe parut dans le ciel, et voici : c’était un grand dragon , couleur de feu. Il avait sept têtes et dix cornes. Chacune de ses sept têtes portait un diadème.
  • リビングバイブル - そこに突然、巨大な赤い竜が現れました。七つの頭と十本の角を持ち、七つの冠をかぶっていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὤφθη ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ, καὶ ἰδοὺ δράκων μέγας πυρρὸς ἔχων κεφαλὰς ἑπτὰ καὶ κέρατα δέκα καὶ ἐπὶ τὰς κεφαλὰς αὐτοῦ ἑπτὰ διαδήματα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὤφθη ἄλλο σημεῖον ἐν τῷ οὐρανῷ: καὶ ἰδοὺ, δράκων πυρρός μέγας ἔχων κεφαλὰς ἑπτὰ, καὶ κέρατα δέκα, καὶ ἐπὶ τὰς κεφαλὰς αὐτοῦ ἑπτὰ διαδήματα,
  • Nova Versão Internacional - Então apareceu no céu outro sinal: um enorme dragão vermelho com sete cabeças e dez chifres, tendo sobre as cabeças sete coroas .
  • Hoffnung für alle - Dann gab es noch eine Erscheinung am Himmel: Plötzlich sah ich einen riesigen, feuerroten Drachen mit sieben Köpfen und zehn Hörnern. Auf jedem seiner Köpfe trug er eine Krone.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นมีหมายสำคัญอีกอย่างหนึ่งเกิดขึ้นในสวรรค์คือ พญานาคใหญ่สีแดงตัวหนึ่ง มีเจ็ดหัวและสิบเขา ทั้งเจ็ดหัวสวมมงกุฎ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ก็​มี​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​อีก​ประการ​หนึ่ง​ปรากฏ​ขึ้น​ใน​สวรรค์ ดู​เถิด มังกร​สีแดง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​ตัว​หนึ่ง​มี 7 หัว​กับ 10 เขา และ​บน​หัว​แต่​ละ​หัว​มี​มงกุฎ 1 องค์
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Đa-ni-ên 7:7 - Sau đó, trong khải tượng ban đêm, tôi thấy con thú thứ tư hình thù dễ sợ và có sức mạnh khủng khiếp. Nó có răng lớn bằng sắt; nó cắn xé, đập tan và chà đạp dưới chân những gì còn lại. Nó tàn bạo, độc ác khác hơn hẳn ba con thú trước. Đầu nó mọc ra mười sừng.
  • Đa-ni-ên 7:8 - Tôi đang tìm hiểu về mười sừng ấy, bỗng thấy một sừng nhỏ mọc lên giữa các sừng kia, và ba sừng cũ bị nhổ bật tận gốc trước mặt sừng nhỏ này. Sừng nhỏ có nhiều mắt như mắt người và có cái miệng nói những lời khoe khoang ngạo mạn.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:9 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Bảy đầu có nghĩa là bảy ngọn núi, nơi người phụ nữ cư ngụ,
  • Khải Huyền 17:10 - cũng có nghĩa là bảy vua: Năm vua đã đổ, vị thứ sáu đang cầm quyền, vị thứ bảy chưa đến. Khi nào xuất hiện, vị này chỉ làm vua trong ít lâu thôi.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Khải Huyền 17:7 - Thiên sứ hỏi tôi: “Sao ông ngạc nhiên? Tôi sẽ giải nghĩa cho ông bí ẩn của nó và của con thú có bảy đầu, mười sừng nó đang cỡi.
  • Đa-ni-ên 7:20 - Tôi cũng hỏi ý nghĩa mười sừng trên đầu con thú, và chiếc sừng mọc lên sau đã nhổ bật ba sừng cũ, tức là chiếc sừng có nhiều mắt và có những lời khoe khoang, hỗn xược—chiếc sừng này lớn mạnh vượt hẳn các sừng kia.
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Đa-ni-ên 7:24 - Mười sừng trên đầu con thú là mười lãnh tụ sẽ nổi lên. Nhưng có một lãnh tụ nổi lên sau, khác các lãnh tụ kia. Lãnh tụ này sẽ tiêu diệt ba vị nổi lên trước.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Khải Huyền 12:1 - Tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại diễn ra trên trời. Tôi thấy một người phụ nữ mặc áo mặt trời, chân đạp mặt trăng, đầu đội vương miện kết bằng mười hai tinh tú.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
圣经
资源
计划
奉献