逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người đàn bà chạy trốn vào hoang mạc, nơi Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho nàng. Nàng được nuôi dưỡng 1.260 ngày tại đây.
- 新标点和合本 - 妇人就逃到旷野,在那里有 神给她预备的地方,使她被养活一千二百六十天。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人就逃到旷野,在那里有上帝给她预备的地方,使她在那里被供养一千二百六十天。
- 和合本2010(神版-简体) - 妇人就逃到旷野,在那里有 神给她预备的地方,使她在那里被供养一千二百六十天。
- 当代译本 - 妇人则逃到旷野,在上帝为她预备的地方被照顾一千二百六十天。
- 圣经新译本 - 妇人就逃到旷野去了,那里有 神为她预备的地方。她在那里得供养一千二百六十天。
- 中文标准译本 - 那妇人就逃到旷野去,在那里有神已经为她所预备好的地方,好让她在那里被供养一千二百六十天。
- 现代标点和合本 - 妇人就逃到旷野,在那里有神给她预备的地方,使她被养活一千二百六十天。
- 和合本(拼音版) - 妇人就逃到旷野,在那里有上帝给她预备的地方,使她被养活一千二百六十天。
- New International Version - The woman fled into the wilderness to a place prepared for her by God, where she might be taken care of for 1,260 days.
- New International Reader's Version - The woman escaped into the desert where God had a place prepared for her. There she would be taken care of for 1,260 days.
- English Standard Version - and the woman fled into the wilderness, where she has a place prepared by God, in which she is to be nourished for 1,260 days.
- New Living Translation - And the woman fled into the wilderness, where God had prepared a place to care for her for 1,260 days.
- Christian Standard Bible - The woman fled into the wilderness, where she had a place prepared by God, to be nourished there for 1,260 days.
- New American Standard Bible - Then the woman fled into the wilderness where she *had a place prepared by God, so that there she would be nourished for 1,260 days.
- New King James Version - Then the woman fled into the wilderness, where she has a place prepared by God, that they should feed her there one thousand two hundred and sixty days.
- Amplified Bible - Then the woman fled into the wilderness where she had a place prepared by God, so that she would be nourished there for a thousand two hundred and sixty days (forty-two months; three and one-half years).
- American Standard Version - And the woman fled into the wilderness, where she hath a place prepared of God, that there they may nourish her a thousand two hundred and threescore days.
- King James Version - And the woman fled into the wilderness, where she hath a place prepared of God, that they should feed her there a thousand two hundred and threescore days.
- New English Translation - and she fled into the wilderness where a place had been prepared for her by God, so she could be taken care of for 1,260 days.
- World English Bible - The woman fled into the wilderness, where she has a place prepared by God, that there they may nourish her one thousand two hundred sixty days.
- 新標點和合本 - 婦人就逃到曠野,在那裏有神給她預備的地方,使她被養活一千二百六十天。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人就逃到曠野,在那裏有上帝給她預備的地方,使她在那裏被供養一千二百六十天。
- 和合本2010(神版-繁體) - 婦人就逃到曠野,在那裏有 神給她預備的地方,使她在那裏被供養一千二百六十天。
- 當代譯本 - 婦人則逃到曠野,在上帝為她預備的地方被照顧一千二百六十天。
- 聖經新譯本 - 婦人就逃到曠野去了,那裡有 神為她預備的地方。她在那裡得供養一千二百六十天。
- 呂振中譯本 - 那婦人就逃入荒野;在那裏她擁有一個地方、由上帝豫備好了、使他在那裏得供養一千二百六十天。
- 中文標準譯本 - 那婦人就逃到曠野去,在那裡有神已經為她所預備好的地方,好讓她在那裡被供養一千二百六十天。
- 現代標點和合本 - 婦人就逃到曠野,在那裡有神給她預備的地方,使她被養活一千二百六十天。
- 文理和合譯本 - 婦則逃入曠野、在彼有上帝所備之所、使養之、一千二百六十日、○
- 文理委辦譯本 - 婦遁曠野、在彼上帝備一所、育之一千二百有六旬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦遁於曠野、在彼天主為之備一所、育之一千二百六十日、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦乃遁跡曠野、天主早為之所、且令人養之一千六百有六十日。
- Nueva Versión Internacional - Y la mujer huyó al desierto, a un lugar que Dios le había preparado para que allí la sustentaran durante mil doscientos sesenta días.
- 현대인의 성경 - 그리고 그 여자는 광야로 도망쳤는데 거기에는 1,260일 동안 그녀를 보살피도록 하나님께서 마련하신 곳이 있었습니다.
- Новый Русский Перевод - А женщина убежала в пустыню, в место, приготовленное для нее Богом, и там ее кормили в течение тысячи двухсот шестидесяти дней.
- Восточный перевод - А женщина убежала в пустыню, в место, приготовленное для неё Всевышним, и там её кормили в течение тысячи двухсот шестидесяти дней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А женщина убежала в пустыню, в место, приготовленное для неё Аллахом, и там её кормили в течение тысячи двухсот шестидесяти дней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А женщина убежала в пустыню, в место, приготовленное для неё Всевышним, и там её кормили в течение тысячи двухсот шестидесяти дней.
- La Bible du Semeur 2015 - La femme s’enfuit au désert, où Dieu lui avait préparé un refuge pour qu’elle y soit nourrie pendant mille deux cent soixante jours.
- リビングバイブル - 女は荒野に逃げのびました。そこには神の用意された場所があり、彼女は千二百六十日の間、かくまわれました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἡ γυνὴ ἔφυγεν εἰς τὴν ἔρημον, ὅπου ἔχει ἐκεῖ τόπον ἡτοιμασμένον ἀπὸ τοῦ θεοῦ, ἵνα ἐκεῖ τρέφωσιν αὐτὴν ἡμέρας χιλίας διακοσίας ἑξήκοντα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἡ γυνὴ ἔφυγεν εἰς τὴν ἔρημον, ὅπου ἔχει ἐκεῖ τόπον ἡτοιμασμένον ἀπὸ τοῦ Θεοῦ, ἵνα ἐκεῖ τρέφωσιν αὐτὴν ἡμέρας χιλίας διακοσίας ἑξήκοντα.
- Nova Versão Internacional - A mulher fugiu para o deserto, para um lugar que lhe havia sido preparado por Deus, para que ali a sustentassem durante mil duzentos e sessenta dias.
- Hoffnung für alle - Die Frau aber floh in die Wüste, wo Gott selbst einen Zufluchtsort für sie vorbereitet hatte. 1260 Tage sollte sie dort versorgt werden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนหญิงนั้นหนีไปยังถิ่นกันดารสู่ที่พำนักซึ่งพระเจ้าทรงเตรียมไว้สำหรับนาง ที่นั่นนางจะได้รับการเลี้ยงดูเป็นเวลา 1,260 วัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิงผู้นั้นหนีเข้าไปในถิ่นทุรกันดารอันเป็นที่ซึ่งพระเจ้าได้เตรียมให้ไว้ และได้รับการดูแลเป็นเวลา 1,260 วัน
交叉引用
- 1 Các Vua 17:9 - “Đi đến Sa-rép-ta, thuộc Si-đôn, và cư ngụ tại đó. Ta sẽ sai một phụ nữ cung cấp thực phẩm cho con.”
- 1 Các Vua 17:10 - Vậy, Ê-li đi Sa-rép-ta. Khi tới cổng thành này, ông thấy một góa phụ đang nhặt củi, liền nói: “Chị vui lòng đem một ít nước cho tôi uống với.”
- 1 Các Vua 17:11 - Khi người sắp đem nước tới, ông lại nói: “Cho tôi xin một miếng bánh nữa.”
- 1 Các Vua 17:12 - Người ấy đáp: “Tôi thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, rằng tôi không có bánh, chỉ còn lại vỏn vẹn một nắm bột trong bình và một chút dầu trong chai. Bây giờ, tôi đi nhặt mấy que củi đem về nấu nướng cho hai mẹ con tôi ăn, và sau đó chỉ còn chờ chết.”
- 1 Các Vua 17:13 - Ê-li bảo bà: “Đừng sợ! Hãy về nấu nướng, nhưng trước hết, hãy làm một cái bánh nhỏ đem ra đây cho ta. Sau đó, hãy làm bánh cho chị và con trai chị.
- 1 Các Vua 17:14 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Bột sẽ không hết, dầu sẽ không cạn cho đến ngày Chúa Hằng Hữu cho mưa rơi xuống đất.’”
- 1 Các Vua 17:15 - Người ấy làm theo lời Ê-li dạy. Như thế qua nhiều ngày, Ê-li cùng hai mẹ con đó vẫn có lương thực.
- 1 Các Vua 17:16 - Bình bột không hết, chai dầu không cạn, đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng Ê-li báo trước.
- Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
- 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
- 1 Các Vua 19:5 - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
- 1 Các Vua 19:6 - Ông mở mắt, thấy một cái bánh nướng trên than nóng và một bình nước đặt cạnh đầu mình. Ông dậy, ăn, uống, và lại nằm xuống.
- 1 Các Vua 19:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại đến, đụng vào người ông một lần nữa và bảo: “Dậy, ăn thêm đi để lấy sức vì đường còn xa lắm.”
- 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
- 1 Các Vua 17:3 - “Hãy đi về hướng đông, ẩn mình tại Suối Cơ-rít, phía đông Sông Giô-đan.
- 1 Các Vua 17:4 - Tại đó, con sẽ uống nước suối, còn thức ăn, Ta sẽ sai quạ đem đến.”
- 1 Các Vua 17:5 - Ê-li vâng lời Chúa Hằng Hữu, đi trú bên Suối Cơ-rít, về phía đông Sông Giô-đan.
- 1 Các Vua 17:6 - Quạ mang bánh và thịt cho ông mỗi buổi sáng và buổi chiều. Khi khát, ông uống nước suối.
- Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
- Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”