Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • 新标点和合本 - 我又观看,见有一片白云,云上坐着一位好像人子,头上戴着金冠冕,手里拿着快镰刀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又观看,看见有一片白云,云上坐着一位好像是人子的,头上戴着金冠冕,手里拿着锋利的镰刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又观看,看见有一片白云,云上坐着一位好像是人子的,头上戴着金冠冕,手里拿着锋利的镰刀。
  • 当代译本 - 我又观看,见有一朵白云,上面坐着的好像是人子, 祂头戴金冠,手拿锋利的镰刀。
  • 圣经新译本 - 我又观看,见有一片白云,云上坐着一位好像人子的,头上戴着金冠,手里拿着锋利的镰刀。
  • 中文标准译本 - 我又观看,看哪,一朵白云,云上坐着一位仿佛人子的,头上戴着金冠冕,手里拿着一把锋利的镰刀。
  • 现代标点和合本 - 我又观看,见有一片白云。云上坐着一位好像人子,头上戴着金冠冕,手里拿着快镰刀。
  • 和合本(拼音版) - 我又观看,见有一片白云,云上坐着一位好像人子,头上戴着金冠冕,手里拿着快镰刀。
  • New International Version - I looked, and there before me was a white cloud, and seated on the cloud was one like a son of man with a crown of gold on his head and a sharp sickle in his hand.
  • New International Reader's Version - I looked, and there in front of me was a white cloud. Sitting on the cloud was one who looked “like a son of man.” ( Daniel 7:13 ) He wore a gold crown on his head. In his hand was a sharp, curved blade for cutting grain.
  • English Standard Version - Then I looked, and behold, a white cloud, and seated on the cloud one like a son of man, with a golden crown on his head, and a sharp sickle in his hand.
  • New Living Translation - Then I saw a white cloud, and seated on the cloud was someone like the Son of Man. He had a gold crown on his head and a sharp sickle in his hand.
  • The Message - I looked up, I caught my breath!—a white cloud and one like the Son of Man sitting on it. He wore a gold crown and held a sharp sickle. Another Angel came out of the Temple, shouting to the Cloud-Enthroned, “Swing your sickle and reap. It’s harvest time. Earth’s harvest is ripe for reaping.” The Cloud-Enthroned gave a mighty sweep of his sickle, began harvesting earth in a stroke.
  • Christian Standard Bible - Then I looked, and there was a white cloud, and one like the Son of Man was seated on the cloud, with a golden crown on his head and a sharp sickle in his hand.
  • New American Standard Bible - Then I looked, and behold, a white cloud, and sitting on the cloud was one like a son of man, with a golden crown on His head and a sharp sickle in His hand.
  • New King James Version - Then I looked, and behold, a white cloud, and on the cloud sat One like the Son of Man, having on His head a golden crown, and in His hand a sharp sickle.
  • Amplified Bible - Again I looked, and this is what I saw: a white cloud, and sitting on the cloud was One like the Son of Man, with a crown of gold on His head and a sharp sickle [of swift judgment] in His hand.
  • American Standard Version - And I saw, and behold, a white cloud; and on the cloud I saw one sitting like unto a son of man, having on his head a golden crown, and in his hand a sharp sickle.
  • King James Version - And I looked, and behold a white cloud, and upon the cloud one sat like unto the Son of man, having on his head a golden crown, and in his hand a sharp sickle.
  • New English Translation - Then I looked, and a white cloud appeared, and seated on the cloud was one like a son of man! He had a golden crown on his head and a sharp sickle in his hand.
  • World English Bible - I looked, and saw a white cloud, and on the cloud one sitting like a son of man, having on his head a golden crown, and in his hand a sharp sickle.
  • 新標點和合本 - 我又觀看,見有一片白雲,雲上坐着一位好像人子,頭上戴着金冠冕,手裏拿着快鐮刀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又觀看,看見有一片白雲,雲上坐着一位好像是人子的,頭上戴着金冠冕,手裏拿着鋒利的鐮刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又觀看,看見有一片白雲,雲上坐着一位好像是人子的,頭上戴着金冠冕,手裏拿着鋒利的鐮刀。
  • 當代譯本 - 我又觀看,見有一朵白雲,上面坐著的好像是人子, 祂頭戴金冠,手拿鋒利的鐮刀。
  • 聖經新譯本 - 我又觀看,見有一片白雲,雲上坐著一位好像人子的,頭上戴著金冠,手裡拿著鋒利的鐮刀。
  • 呂振中譯本 - 我又觀看,見有一朵白雲,雲上坐着的彷彿是人子;他頭上戴着金的華冠,手中執有快利的鐮刀。
  • 中文標準譯本 - 我又觀看,看哪,一朵白雲,雲上坐著一位彷彿人子的,頭上戴著金冠冕,手裡拿著一把鋒利的鐮刀。
  • 現代標點和合本 - 我又觀看,見有一片白雲。雲上坐著一位好像人子,頭上戴著金冠冕,手裡拿著快鐮刀。
  • 文理和合譯本 - 我又見白雲、乘之者有若人子、首冠金冕、手執利鐮、
  • 文理委辦譯本 - 我觀白雲、坐其上者、容若人子、冠金冕、執利鐮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又觀、見白雲、有似人子者坐於雲、首戴金冕、手執利鐮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既又望見一朵白雲、坐其上者彷彿人子、頭戴金冕、手執利鐮。
  • Nueva Versión Internacional - Miré, y apareció una nube blanca, sobre la cual estaba sentado alguien «semejante al Hijo del hombre». En la cabeza tenía una corona de oro y, en la mano, una hoz afilada.
  • 현대인의 성경 - 그 후 나는 흰 구름 위에 그리스도 같은 분이 앉아 계시는 것을 보았습니다. 그분은 머리에 금관을 쓰고 손에는 날카로운 낫을 들고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, «как бы Сын Человеческий» . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • Восточный перевод - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, похожий на человека . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, похожий на человека . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, похожий на человека . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je vis une nuée blanche sur laquelle siégeait quelqu’un qui ressemblait à un fils d’homme. Il avait sur la tête une couronne d’or et tenait à la main une faucille bien tranchante.
  • リビングバイブル - その時、急にあたりの様子が変わって、白い雲がわき上がり、その雲に乗ったお方が見えました。イエスのようでした。「人の子」と呼ばれるその方は、純金の冠をかぶり、よく切れるかまを手にしておられました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ νεφέλη λευκή, καὶ ἐπὶ τὴν νεφέλην καθήμενον ὅμοιον υἱὸν ἀνθρώπου, ἔχων ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ στέφανον χρυσοῦν καὶ ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ δρέπανον ὀξύ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ, νεφέλη λευκή, καὶ ἐπὶ τὴν νεφέλην καθήμενον ὅμοιον Υἱὸν Ἀνθρώπου, ἔχων ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ στέφανον χρυσοῦν, καὶ ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ δρέπανον ὀξύ.
  • Nova Versão Internacional - Olhei, e diante de mim estava uma nuvem branca e, assentado sobre a nuvem, alguém “semelhante a um filho de homem” . Ele estava com uma coroa de ouro na cabeça e uma foice afiada na mão.
  • Hoffnung für alle - Danach sah ich eine weiße Wolke. Darauf saß einer, der wie ein Mensch aussah . Er trug eine goldene Krone auf dem Kopf und hielt in der Hand eine scharfe Sichel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองไปเห็นเมฆขาวและผู้หนึ่ง “เหมือนบุตรมนุษย์” ประทับนั่งอยู่บนเมฆนั้น สวมมงกุฎทองคำบนพระเศียรและในพระหัตถ์มีเคียวคมกริบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เห็น​เมฆ​สีขาว และ​ผู้​หนึ่ง​ที่​นั่ง​อยู่​บน​เมฆ​ดู​เหมือน​บุตรมนุษย์ มี​มงกุฎ​ทองคำ​สวม​บน​ศีรษะ และ​ถือ​เคียว​อัน​คม​กริบ​อยู่​ใน​มือ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • 新标点和合本 - 我又观看,见有一片白云,云上坐着一位好像人子,头上戴着金冠冕,手里拿着快镰刀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又观看,看见有一片白云,云上坐着一位好像是人子的,头上戴着金冠冕,手里拿着锋利的镰刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又观看,看见有一片白云,云上坐着一位好像是人子的,头上戴着金冠冕,手里拿着锋利的镰刀。
  • 当代译本 - 我又观看,见有一朵白云,上面坐着的好像是人子, 祂头戴金冠,手拿锋利的镰刀。
  • 圣经新译本 - 我又观看,见有一片白云,云上坐着一位好像人子的,头上戴着金冠,手里拿着锋利的镰刀。
  • 中文标准译本 - 我又观看,看哪,一朵白云,云上坐着一位仿佛人子的,头上戴着金冠冕,手里拿着一把锋利的镰刀。
  • 现代标点和合本 - 我又观看,见有一片白云。云上坐着一位好像人子,头上戴着金冠冕,手里拿着快镰刀。
  • 和合本(拼音版) - 我又观看,见有一片白云,云上坐着一位好像人子,头上戴着金冠冕,手里拿着快镰刀。
  • New International Version - I looked, and there before me was a white cloud, and seated on the cloud was one like a son of man with a crown of gold on his head and a sharp sickle in his hand.
  • New International Reader's Version - I looked, and there in front of me was a white cloud. Sitting on the cloud was one who looked “like a son of man.” ( Daniel 7:13 ) He wore a gold crown on his head. In his hand was a sharp, curved blade for cutting grain.
  • English Standard Version - Then I looked, and behold, a white cloud, and seated on the cloud one like a son of man, with a golden crown on his head, and a sharp sickle in his hand.
  • New Living Translation - Then I saw a white cloud, and seated on the cloud was someone like the Son of Man. He had a gold crown on his head and a sharp sickle in his hand.
  • The Message - I looked up, I caught my breath!—a white cloud and one like the Son of Man sitting on it. He wore a gold crown and held a sharp sickle. Another Angel came out of the Temple, shouting to the Cloud-Enthroned, “Swing your sickle and reap. It’s harvest time. Earth’s harvest is ripe for reaping.” The Cloud-Enthroned gave a mighty sweep of his sickle, began harvesting earth in a stroke.
  • Christian Standard Bible - Then I looked, and there was a white cloud, and one like the Son of Man was seated on the cloud, with a golden crown on his head and a sharp sickle in his hand.
  • New American Standard Bible - Then I looked, and behold, a white cloud, and sitting on the cloud was one like a son of man, with a golden crown on His head and a sharp sickle in His hand.
  • New King James Version - Then I looked, and behold, a white cloud, and on the cloud sat One like the Son of Man, having on His head a golden crown, and in His hand a sharp sickle.
  • Amplified Bible - Again I looked, and this is what I saw: a white cloud, and sitting on the cloud was One like the Son of Man, with a crown of gold on His head and a sharp sickle [of swift judgment] in His hand.
  • American Standard Version - And I saw, and behold, a white cloud; and on the cloud I saw one sitting like unto a son of man, having on his head a golden crown, and in his hand a sharp sickle.
  • King James Version - And I looked, and behold a white cloud, and upon the cloud one sat like unto the Son of man, having on his head a golden crown, and in his hand a sharp sickle.
  • New English Translation - Then I looked, and a white cloud appeared, and seated on the cloud was one like a son of man! He had a golden crown on his head and a sharp sickle in his hand.
  • World English Bible - I looked, and saw a white cloud, and on the cloud one sitting like a son of man, having on his head a golden crown, and in his hand a sharp sickle.
  • 新標點和合本 - 我又觀看,見有一片白雲,雲上坐着一位好像人子,頭上戴着金冠冕,手裏拿着快鐮刀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又觀看,看見有一片白雲,雲上坐着一位好像是人子的,頭上戴着金冠冕,手裏拿着鋒利的鐮刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又觀看,看見有一片白雲,雲上坐着一位好像是人子的,頭上戴着金冠冕,手裏拿着鋒利的鐮刀。
  • 當代譯本 - 我又觀看,見有一朵白雲,上面坐著的好像是人子, 祂頭戴金冠,手拿鋒利的鐮刀。
  • 聖經新譯本 - 我又觀看,見有一片白雲,雲上坐著一位好像人子的,頭上戴著金冠,手裡拿著鋒利的鐮刀。
  • 呂振中譯本 - 我又觀看,見有一朵白雲,雲上坐着的彷彿是人子;他頭上戴着金的華冠,手中執有快利的鐮刀。
  • 中文標準譯本 - 我又觀看,看哪,一朵白雲,雲上坐著一位彷彿人子的,頭上戴著金冠冕,手裡拿著一把鋒利的鐮刀。
  • 現代標點和合本 - 我又觀看,見有一片白雲。雲上坐著一位好像人子,頭上戴著金冠冕,手裡拿著快鐮刀。
  • 文理和合譯本 - 我又見白雲、乘之者有若人子、首冠金冕、手執利鐮、
  • 文理委辦譯本 - 我觀白雲、坐其上者、容若人子、冠金冕、執利鐮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我又觀、見白雲、有似人子者坐於雲、首戴金冕、手執利鐮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既又望見一朵白雲、坐其上者彷彿人子、頭戴金冕、手執利鐮。
  • Nueva Versión Internacional - Miré, y apareció una nube blanca, sobre la cual estaba sentado alguien «semejante al Hijo del hombre». En la cabeza tenía una corona de oro y, en la mano, una hoz afilada.
  • 현대인의 성경 - 그 후 나는 흰 구름 위에 그리스도 같은 분이 앉아 계시는 것을 보았습니다. 그분은 머리에 금관을 쓰고 손에는 날카로운 낫을 들고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, «как бы Сын Человеческий» . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • Восточный перевод - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, похожий на человека . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, похожий на человека . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посмотрел и увидел белое облако. На облаке сидел Некто, похожий на человека . На Его голове был золотой венец, и в руке Он держал острый серп.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je vis une nuée blanche sur laquelle siégeait quelqu’un qui ressemblait à un fils d’homme. Il avait sur la tête une couronne d’or et tenait à la main une faucille bien tranchante.
  • リビングバイブル - その時、急にあたりの様子が変わって、白い雲がわき上がり、その雲に乗ったお方が見えました。イエスのようでした。「人の子」と呼ばれるその方は、純金の冠をかぶり、よく切れるかまを手にしておられました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ νεφέλη λευκή, καὶ ἐπὶ τὴν νεφέλην καθήμενον ὅμοιον υἱὸν ἀνθρώπου, ἔχων ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ στέφανον χρυσοῦν καὶ ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ δρέπανον ὀξύ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ, νεφέλη λευκή, καὶ ἐπὶ τὴν νεφέλην καθήμενον ὅμοιον Υἱὸν Ἀνθρώπου, ἔχων ἐπὶ τῆς κεφαλῆς αὐτοῦ στέφανον χρυσοῦν, καὶ ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ δρέπανον ὀξύ.
  • Nova Versão Internacional - Olhei, e diante de mim estava uma nuvem branca e, assentado sobre a nuvem, alguém “semelhante a um filho de homem” . Ele estava com uma coroa de ouro na cabeça e uma foice afiada na mão.
  • Hoffnung für alle - Danach sah ich eine weiße Wolke. Darauf saß einer, der wie ein Mensch aussah . Er trug eine goldene Krone auf dem Kopf und hielt in der Hand eine scharfe Sichel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองไปเห็นเมฆขาวและผู้หนึ่ง “เหมือนบุตรมนุษย์” ประทับนั่งอยู่บนเมฆนั้น สวมมงกุฎทองคำบนพระเศียรและในพระหัตถ์มีเคียวคมกริบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เห็น​เมฆ​สีขาว และ​ผู้​หนึ่ง​ที่​นั่ง​อยู่​บน​เมฆ​ดู​เหมือน​บุตรมนุษย์ มี​มงกุฎ​ทองคำ​สวม​บน​ศีรษะ และ​ถือ​เคียว​อัน​คม​กริบ​อยู่​ใน​มือ​ของ​พระ​องค์
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
  • Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
  • Thi Thiên 21:3 - Chúa đãi người thật dồi dào hạnh phước, đưa lên ngôi, đội cho vương miện vàng.
  • Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
  • Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Đa-ni-ên 7:13 - Trong khải tượng ban đêm, tôi cũng thấy một Đấng xuất hiện, có hình dạng như Con Người, ngự đến giữa các đám mây trên trời. Ngài tiến lên ngôi của Đấng Tạo Hóa, có tiền hô hậu ủng như một vị hoàng đế.
圣经
资源
计划
奉献