Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • 新标点和合本 - 那酒榨踹在城外,就有血从酒榨里流出来,高到马的嚼环,远有六百里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那榨酒池在城外被踹踏,有血从榨酒池里流出来,涨到马的嚼环那么高,约有一千六百斯他迪 那么远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那榨酒池在城外被踹踏,有血从榨酒池里流出来,涨到马的嚼环那么高,约有一千六百斯他迪 那么远。
  • 当代译本 - 葡萄在城外的榨酒池中被踩踏,血从榨酒池中涌出,高至马的嚼环,流了三百公里 远。
  • 圣经新译本 - 那压酒池在城外被踹踏,就有血从压酒池流出来,涨到马的嚼环那么高,流到三百公里(“三百公里”原文作“一千六百司他町”)那么远。
  • 中文标准译本 - 榨酒池在城外被践踏,就有血从榨酒池里流出来,高到马的嚼子,远达三百公里 。
  • 现代标点和合本 - 那酒榨踹在城外,就有血从酒榨里流出来,高到马的嚼环,远有六百里。
  • 和合本(拼音版) - 那酒榨踹在城外,就有血从酒榨里流出来,高到马的嚼环,远有六百里。
  • New International Version - They were trampled in the winepress outside the city, and blood flowed out of the press, rising as high as the horses’ bridles for a distance of 1,600 stadia.
  • New International Reader's Version - In the winepress outside the city, the grapes were stomped on. Blood flowed out of the winepress. It spread over the land for about 180 miles. It rose as high as the horses’ heads.
  • English Standard Version - And the winepress was trodden outside the city, and blood flowed from the winepress, as high as a horse’s bridle, for 1,600 stadia.
  • New Living Translation - The grapes were trampled in the winepress outside the city, and blood flowed from the winepress in a stream about 180 miles long and as high as a horse’s bridle.
  • Christian Standard Bible - Then the press was trampled outside the city, and blood flowed out of the press up to the horses’ bridles for about 180 miles.
  • New American Standard Bible - And the wine press was trampled outside the city, and blood came out from the wine press, up to the horses’ bridles, for a distance of 1,600 stadia.
  • New King James Version - And the winepress was trampled outside the city, and blood came out of the winepress, up to the horses’ bridles, for one thousand six hundred furlongs.
  • Amplified Bible - And the grapes in the wine press were trampled and crushed outside the city, and blood poured from the wine press, reaching up to the horses’ bridles, for a distance of sixteen hundred stadia.
  • American Standard Version - And the winepress was trodden without the city, and there came out blood from the winepress, even unto the bridles of the horses, as far as a thousand and six hundred furlongs.
  • King James Version - And the winepress was trodden without the city, and blood came out of the winepress, even unto the horse bridles, by the space of a thousand and six hundred furlongs.
  • New English Translation - Then the winepress was stomped outside the city, and blood poured out of the winepress up to the height of horses’ bridles for a distance of almost two hundred miles.
  • World English Bible - The wine press was trodden outside of the city, and blood came out of the wine press, even to the bridles of the horses, as far as one thousand six hundred stadia.
  • 新標點和合本 - 那酒醡踹在城外,就有血從酒醡裏流出來,高到馬的嚼環,遠有六百里。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那醡酒池在城外被踹踏,有血從醡酒池裏流出來,漲到馬的嚼環那麼高,約有一千六百斯他迪 那麼遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那醡酒池在城外被踹踏,有血從醡酒池裏流出來,漲到馬的嚼環那麼高,約有一千六百斯他迪 那麼遠。
  • 當代譯本 - 葡萄在城外的榨酒池中被踩踏,血從榨酒池中湧出,高至馬的嚼環,流了三百公里 遠。
  • 聖經新譯本 - 那壓酒池在城外被踹踏,就有血從壓酒池流出來,漲到馬的嚼環那麼高,流到三百公里(“三百公里”原文作“一千六百司他町”)那麼遠。
  • 呂振中譯本 - 那酒醡在城外被踹着,有血從酒醡中流出; 漲 到馬嚼環 那麼高 , 流到 六百里 那麼 遠。
  • 中文標準譯本 - 榨酒池在城外被踐踏,就有血從榨酒池裡流出來,高到馬的嚼子,遠達三百公里 。
  • 現代標點和合本 - 那酒榨踹在城外,就有血從酒榨裡流出來,高到馬的嚼環,遠有六百里。
  • 文理和合譯本 - 其醡見踐於邑外、血自醡出、高至馬勒、長約六百里、
  • 文理委辦譯本 - 醡在城外、人踐之、汁出如血、濺於馬勒、約六百里、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 酒醡在城外、人踐之、血出於酒醡、高與馬勒相齊、長約一千六百司他丟、 約六百里
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 榨之於郊外、血自榨中出、高至馬勒、遠達六百里。
  • Nueva Versión Internacional - Las uvas fueron exprimidas fuera de la ciudad, y del lagar salió sangre, la cual llegó hasta los frenos de los caballos en una extensión de trescientos kilómetros.
  • 현대인의 성경 - 포도가 성 밖 포도주틀에서 짓밟히자 피가 흘러 나와 말굴레에까지 닿았고 약 300킬로미터까지 흘러 나갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из нее рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в тысячу шестьсот стадий и по глубине достигала коням до уздечек .
  • Восточный перевод - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из неё рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в триста километров и по глубине достигала коням до уздечек .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из неё рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в триста километров и по глубине достигала коням до уздечек .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из неё рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в триста километров и по глубине достигала коням до уздечек .
  • La Bible du Semeur 2015 - On écrasa les raisins dans le pressoir, hors de la ville. Le sang en sortit si abondamment qu’il atteignit la hauteur du mors des chevaux sur une étendue de mille six cents stades .
  • リビングバイブル - 酒ぶねの中のぶどうは、都の郊外で踏まれました。すると、酒ぶねからあふれ出た血は三百キロもの流れになり、その深さは馬のくつわに届くほどでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπατήθη ἡ ληνὸς ἔξωθεν τῆς πόλεως καὶ ἐξῆλθεν αἷμα ἐκ τῆς ληνοῦ ἄχρι τῶν χαλινῶν τῶν ἵππων ἀπὸ σταδίων χιλίων ἑξακοσίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπατήθη ἡ ληνὸς ἔξωθεν τῆς πόλεως, καὶ ἐξῆλθεν αἷμα ἐκ τῆς ληνοῦ, ἄχρι τῶν χαλινῶν τῶν ἵππων ἀπὸ σταδίων χιλίων ἑξακοσίων.
  • Nova Versão Internacional - Elas foram pisadas no lagar, fora da cidade, e correu sangue do lagar, chegando ao nível dos freios dos cavalos, numa distância de cerca de trezentos quilômetros .
  • Hoffnung für alle - Draußen vor der Stadt wurde der Saft aus den Trauben gekeltert. Ein riesiger Blutstrom ergoss sich aus der Weinpresse: 300 Kilometer weit und so hoch, dass er den Pferden bis an die Zügel reichte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกเหยียบย่ำในบ่อย่ำองุ่นนอกเมือง เลือดทะลักท่วมจากบ่อย่ำสูงถึงระดับบังเหียนม้า ไหลนองไปเป็นระยะทาง 1,600 ซทาดิออน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​องุ่น​ถูก​บด​ขยี้​ใน​เครื่อง​สกัด​ที่​อยู่​ภาย​นอก​เมือง มี​โลหิต​ไหล​ออก​มา​จาก​เครื่อง​สกัด​เหล้า​องุ่น​ที่​มี​ขนาด​สูง​ถึง​บังเหียน​ม้า ไหล​ไป​เป็น​ระยะ​ทาง​ถึง 1,600 สตาเดีย
交叉引用
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • 新标点和合本 - 那酒榨踹在城外,就有血从酒榨里流出来,高到马的嚼环,远有六百里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那榨酒池在城外被踹踏,有血从榨酒池里流出来,涨到马的嚼环那么高,约有一千六百斯他迪 那么远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那榨酒池在城外被踹踏,有血从榨酒池里流出来,涨到马的嚼环那么高,约有一千六百斯他迪 那么远。
  • 当代译本 - 葡萄在城外的榨酒池中被踩踏,血从榨酒池中涌出,高至马的嚼环,流了三百公里 远。
  • 圣经新译本 - 那压酒池在城外被踹踏,就有血从压酒池流出来,涨到马的嚼环那么高,流到三百公里(“三百公里”原文作“一千六百司他町”)那么远。
  • 中文标准译本 - 榨酒池在城外被践踏,就有血从榨酒池里流出来,高到马的嚼子,远达三百公里 。
  • 现代标点和合本 - 那酒榨踹在城外,就有血从酒榨里流出来,高到马的嚼环,远有六百里。
  • 和合本(拼音版) - 那酒榨踹在城外,就有血从酒榨里流出来,高到马的嚼环,远有六百里。
  • New International Version - They were trampled in the winepress outside the city, and blood flowed out of the press, rising as high as the horses’ bridles for a distance of 1,600 stadia.
  • New International Reader's Version - In the winepress outside the city, the grapes were stomped on. Blood flowed out of the winepress. It spread over the land for about 180 miles. It rose as high as the horses’ heads.
  • English Standard Version - And the winepress was trodden outside the city, and blood flowed from the winepress, as high as a horse’s bridle, for 1,600 stadia.
  • New Living Translation - The grapes were trampled in the winepress outside the city, and blood flowed from the winepress in a stream about 180 miles long and as high as a horse’s bridle.
  • Christian Standard Bible - Then the press was trampled outside the city, and blood flowed out of the press up to the horses’ bridles for about 180 miles.
  • New American Standard Bible - And the wine press was trampled outside the city, and blood came out from the wine press, up to the horses’ bridles, for a distance of 1,600 stadia.
  • New King James Version - And the winepress was trampled outside the city, and blood came out of the winepress, up to the horses’ bridles, for one thousand six hundred furlongs.
  • Amplified Bible - And the grapes in the wine press were trampled and crushed outside the city, and blood poured from the wine press, reaching up to the horses’ bridles, for a distance of sixteen hundred stadia.
  • American Standard Version - And the winepress was trodden without the city, and there came out blood from the winepress, even unto the bridles of the horses, as far as a thousand and six hundred furlongs.
  • King James Version - And the winepress was trodden without the city, and blood came out of the winepress, even unto the horse bridles, by the space of a thousand and six hundred furlongs.
  • New English Translation - Then the winepress was stomped outside the city, and blood poured out of the winepress up to the height of horses’ bridles for a distance of almost two hundred miles.
  • World English Bible - The wine press was trodden outside of the city, and blood came out of the wine press, even to the bridles of the horses, as far as one thousand six hundred stadia.
  • 新標點和合本 - 那酒醡踹在城外,就有血從酒醡裏流出來,高到馬的嚼環,遠有六百里。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那醡酒池在城外被踹踏,有血從醡酒池裏流出來,漲到馬的嚼環那麼高,約有一千六百斯他迪 那麼遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那醡酒池在城外被踹踏,有血從醡酒池裏流出來,漲到馬的嚼環那麼高,約有一千六百斯他迪 那麼遠。
  • 當代譯本 - 葡萄在城外的榨酒池中被踩踏,血從榨酒池中湧出,高至馬的嚼環,流了三百公里 遠。
  • 聖經新譯本 - 那壓酒池在城外被踹踏,就有血從壓酒池流出來,漲到馬的嚼環那麼高,流到三百公里(“三百公里”原文作“一千六百司他町”)那麼遠。
  • 呂振中譯本 - 那酒醡在城外被踹着,有血從酒醡中流出; 漲 到馬嚼環 那麼高 , 流到 六百里 那麼 遠。
  • 中文標準譯本 - 榨酒池在城外被踐踏,就有血從榨酒池裡流出來,高到馬的嚼子,遠達三百公里 。
  • 現代標點和合本 - 那酒榨踹在城外,就有血從酒榨裡流出來,高到馬的嚼環,遠有六百里。
  • 文理和合譯本 - 其醡見踐於邑外、血自醡出、高至馬勒、長約六百里、
  • 文理委辦譯本 - 醡在城外、人踐之、汁出如血、濺於馬勒、約六百里、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 酒醡在城外、人踐之、血出於酒醡、高與馬勒相齊、長約一千六百司他丟、 約六百里
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 榨之於郊外、血自榨中出、高至馬勒、遠達六百里。
  • Nueva Versión Internacional - Las uvas fueron exprimidas fuera de la ciudad, y del lagar salió sangre, la cual llegó hasta los frenos de los caballos en una extensión de trescientos kilómetros.
  • 현대인의 성경 - 포도가 성 밖 포도주틀에서 짓밟히자 피가 흘러 나와 말굴레에까지 닿았고 약 300킬로미터까지 흘러 나갔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из нее рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в тысячу шестьсот стадий и по глубине достигала коням до уздечек .
  • Восточный перевод - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из неё рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в триста километров и по глубине достигала коням до уздечек .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из неё рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в триста километров и по глубине достигала коням до уздечек .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Виноград был потоптан в давильне, которая за городом, и из неё рекой потекла кровь. Эта река крови была длиной в триста километров и по глубине достигала коням до уздечек .
  • La Bible du Semeur 2015 - On écrasa les raisins dans le pressoir, hors de la ville. Le sang en sortit si abondamment qu’il atteignit la hauteur du mors des chevaux sur une étendue de mille six cents stades .
  • リビングバイブル - 酒ぶねの中のぶどうは、都の郊外で踏まれました。すると、酒ぶねからあふれ出た血は三百キロもの流れになり、その深さは馬のくつわに届くほどでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπατήθη ἡ ληνὸς ἔξωθεν τῆς πόλεως καὶ ἐξῆλθεν αἷμα ἐκ τῆς ληνοῦ ἄχρι τῶν χαλινῶν τῶν ἵππων ἀπὸ σταδίων χιλίων ἑξακοσίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπατήθη ἡ ληνὸς ἔξωθεν τῆς πόλεως, καὶ ἐξῆλθεν αἷμα ἐκ τῆς ληνοῦ, ἄχρι τῶν χαλινῶν τῶν ἵππων ἀπὸ σταδίων χιλίων ἑξακοσίων.
  • Nova Versão Internacional - Elas foram pisadas no lagar, fora da cidade, e correu sangue do lagar, chegando ao nível dos freios dos cavalos, numa distância de cerca de trezentos quilômetros .
  • Hoffnung für alle - Draußen vor der Stadt wurde der Saft aus den Trauben gekeltert. Ein riesiger Blutstrom ergoss sich aus der Weinpresse: 300 Kilometer weit und so hoch, dass er den Pferden bis an die Zügel reichte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาถูกเหยียบย่ำในบ่อย่ำองุ่นนอกเมือง เลือดทะลักท่วมจากบ่อย่ำสูงถึงระดับบังเหียนม้า ไหลนองไปเป็นระยะทาง 1,600 ซทาดิออน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูก​องุ่น​ถูก​บด​ขยี้​ใน​เครื่อง​สกัด​ที่​อยู่​ภาย​นอก​เมือง มี​โลหิต​ไหล​ออก​มา​จาก​เครื่อง​สกัด​เหล้า​องุ่น​ที่​มี​ขนาด​สูง​ถึง​บังเหียน​ม้า ไหล​ไป​เป็น​ระยะ​ทาง​ถึง 1,600 สตาเดีย
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
  • Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
  • Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
  • Ê-xê-chi-ên 39:21 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
圣经
资源
计划
奉献