Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • 新标点和合本 - 又因所受的疼痛,和生的疮,就亵渎天上的 神,并不悔改所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的上帝,也没有为他们的行为悔改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的 神,也没有为他们的行为悔改。
  • 当代译本 - 他们因为痛苦和毒疮就亵渎天上的上帝,不肯为自己的所作所为悔改。
  • 圣经新译本 - 他们又因为所受的痛苦和所生的疮,亵渎天上的 神,并不为自己所作的悔改。
  • 中文标准译本 - 他们因自己的痛苦、因自己的疮而亵渎了天上的神,还是不悔改离开自己的行为。
  • 现代标点和合本 - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的神,并不悔改所行的。
  • 和合本(拼音版) - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的上帝,并不悔改所行的。
  • New International Version - and cursed the God of heaven because of their pains and their sores, but they refused to repent of what they had done.
  • New International Reader's Version - They spoke evil things against the God of heaven. They did this because of their pains and their sores. But they refused to turn away from the sins they had committed.
  • English Standard Version - and cursed the God of heaven for their pain and sores. They did not repent of their deeds.
  • New Living Translation - and they cursed the God of heaven for their pains and sores. But they did not repent of their evil deeds and turn to God.
  • Christian Standard Bible - and blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores, but they did not repent of their works.
  • New American Standard Bible - and they blasphemed the God of heaven because of their pain and their sores; and they did not repent of their deeds.
  • New King James Version - They blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores, and did not repent of their deeds.
  • Amplified Bible - and they blasphemed the God of heaven because of their anguish and their sores (abscesses, boils); and they did not repent of what they had done nor hate their wickedness.
  • American Standard Version - and they blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores; and they repented not of their works.
  • King James Version - And blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores, and repented not of their deeds.
  • New English Translation - They blasphemed the God of heaven because of their sufferings and because of their sores, but nevertheless they still refused to repent of their deeds.
  • World English Bible - and they blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores. They didn’t repent of their works.
  • 新標點和合本 - 又因所受的疼痛,和生的瘡,就褻瀆天上的神,並不悔改所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又因所受的疼痛和生的瘡,就褻瀆天上的上帝,也沒有為他們的行為悔改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又因所受的疼痛和生的瘡,就褻瀆天上的 神,也沒有為他們的行為悔改。
  • 當代譯本 - 他們因為痛苦和毒瘡就褻瀆天上的上帝,不肯為自己的所作所為悔改。
  • 聖經新譯本 - 他們又因為所受的痛苦和所生的瘡,褻瀆天上的 神,並不為自己所作的悔改。
  • 呂振中譯本 - 由於所受的疼痛、和所生的瘡、人就褻瀆天上的上帝,也不改悔他們所行的。
  • 中文標準譯本 - 他們因自己的痛苦、因自己的瘡而褻瀆了天上的神,還是不悔改離開自己的行為。
  • 現代標點和合本 - 又因所受的疼痛和生的瘡,就褻瀆天上的神,並不悔改所行的。
  • 文理和合譯本 - 且因其痛其瘍謗讟在天之上帝、而不悔其所行、○
  • 文理委辦譯本 - 以其瘍痛甚、謗讟天上上帝、不悔改所為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且因生瘡痛苦、謗讟天上之主、不悔改所為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不堪瘡痍之苦、而謗讟天主;猶不知痛悔諸業、而改絃易轍。
  • Nueva Versión Internacional - y, por causa de sus padecimientos y de sus llagas, maldecían al Dios del cielo, pero no se arrepintieron de sus malas obras.
  • 현대인의 성경 - 그들은 고통과 종기 때문에 하늘에 계시는 하나님을 모독하며 자기들의 잘못을 회개하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • Восточный перевод - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous le coup de leurs souffrances et de leurs ulcères, ils insultèrent le Dieu du ciel, et ils ne renoncèrent pas à leurs mauvaises actions.
  • リビングバイブル - 彼らは、苦痛とはれもののために天の神をのろいましたが、自分の悪い行いを悔い改めようとはしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐβλασφήμησαν τὸν θεὸν τοῦ οὐρανοῦ ἐκ τῶν πόνων αὐτῶν καὶ ἐκ τῶν ἑλκῶν αὐτῶν καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐβλασφήμησαν τὸν Θεὸν τοῦ οὐρανοῦ ἐκ τῶν πόνων αὐτῶν, καὶ ἐκ τῶν ἑλκῶν αὐτῶν, καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - e blasfemavam contra o Deus dos céus, por causa das suas dores e das suas feridas; contudo, recusaram arrepender-se das obras que haviam praticado.
  • Hoffnung für alle - Aber auch jetzt bereuten sie nichts und kehrten nicht um, sondern verfluchten den Gott des Himmels, weil sie solche Schmerzen und qualvollen Geschwüre ertragen mussten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแช่งด่าพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์เพราะความเจ็บปวดรวดร้าวและแผลร้ายของตน แต่พวกเขาไม่ยอมกลับใจจากบาปที่ได้ทำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ก็​พูด​หมิ่นประมาท​พระ​เจ้า​แห่ง​สวรรค์​เพราะ​ความ​เจ็บ​ปวด​และ​แผล​ของ​พวก​เขา แต่​ก็​ไม่​กลับใจ​จาก​การ​ประพฤติ​ตน
交叉引用
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • Thi Thiên 136:26 - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời trên trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • E-xơ-ra 5:11 - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
  • E-xơ-ra 5:12 - Vì tổ tiên chúng tôi chọc giận Đức Chúa Trời, nên Ngài giao dân tộc chúng tôi cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, người đã phá hủy Đền Thờ này, lưu đày chúng tôi qua Ba-by-lôn.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • 新标点和合本 - 又因所受的疼痛,和生的疮,就亵渎天上的 神,并不悔改所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的上帝,也没有为他们的行为悔改。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的 神,也没有为他们的行为悔改。
  • 当代译本 - 他们因为痛苦和毒疮就亵渎天上的上帝,不肯为自己的所作所为悔改。
  • 圣经新译本 - 他们又因为所受的痛苦和所生的疮,亵渎天上的 神,并不为自己所作的悔改。
  • 中文标准译本 - 他们因自己的痛苦、因自己的疮而亵渎了天上的神,还是不悔改离开自己的行为。
  • 现代标点和合本 - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的神,并不悔改所行的。
  • 和合本(拼音版) - 又因所受的疼痛和生的疮,就亵渎天上的上帝,并不悔改所行的。
  • New International Version - and cursed the God of heaven because of their pains and their sores, but they refused to repent of what they had done.
  • New International Reader's Version - They spoke evil things against the God of heaven. They did this because of their pains and their sores. But they refused to turn away from the sins they had committed.
  • English Standard Version - and cursed the God of heaven for their pain and sores. They did not repent of their deeds.
  • New Living Translation - and they cursed the God of heaven for their pains and sores. But they did not repent of their evil deeds and turn to God.
  • Christian Standard Bible - and blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores, but they did not repent of their works.
  • New American Standard Bible - and they blasphemed the God of heaven because of their pain and their sores; and they did not repent of their deeds.
  • New King James Version - They blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores, and did not repent of their deeds.
  • Amplified Bible - and they blasphemed the God of heaven because of their anguish and their sores (abscesses, boils); and they did not repent of what they had done nor hate their wickedness.
  • American Standard Version - and they blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores; and they repented not of their works.
  • King James Version - And blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores, and repented not of their deeds.
  • New English Translation - They blasphemed the God of heaven because of their sufferings and because of their sores, but nevertheless they still refused to repent of their deeds.
  • World English Bible - and they blasphemed the God of heaven because of their pains and their sores. They didn’t repent of their works.
  • 新標點和合本 - 又因所受的疼痛,和生的瘡,就褻瀆天上的神,並不悔改所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又因所受的疼痛和生的瘡,就褻瀆天上的上帝,也沒有為他們的行為悔改。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又因所受的疼痛和生的瘡,就褻瀆天上的 神,也沒有為他們的行為悔改。
  • 當代譯本 - 他們因為痛苦和毒瘡就褻瀆天上的上帝,不肯為自己的所作所為悔改。
  • 聖經新譯本 - 他們又因為所受的痛苦和所生的瘡,褻瀆天上的 神,並不為自己所作的悔改。
  • 呂振中譯本 - 由於所受的疼痛、和所生的瘡、人就褻瀆天上的上帝,也不改悔他們所行的。
  • 中文標準譯本 - 他們因自己的痛苦、因自己的瘡而褻瀆了天上的神,還是不悔改離開自己的行為。
  • 現代標點和合本 - 又因所受的疼痛和生的瘡,就褻瀆天上的神,並不悔改所行的。
  • 文理和合譯本 - 且因其痛其瘍謗讟在天之上帝、而不悔其所行、○
  • 文理委辦譯本 - 以其瘍痛甚、謗讟天上上帝、不悔改所為、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且因生瘡痛苦、謗讟天上之主、不悔改所為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不堪瘡痍之苦、而謗讟天主;猶不知痛悔諸業、而改絃易轍。
  • Nueva Versión Internacional - y, por causa de sus padecimientos y de sus llagas, maldecían al Dios del cielo, pero no se arrepintieron de sus malas obras.
  • 현대인의 성경 - 그들은 고통과 종기 때문에 하늘에 계시는 하나님을 모독하며 자기들의 잘못을 회개하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • Восточный перевод - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и проклинали за свою боль и свои раны Бога небесного, но не раскаялись в своих делах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sous le coup de leurs souffrances et de leurs ulcères, ils insultèrent le Dieu du ciel, et ils ne renoncèrent pas à leurs mauvaises actions.
  • リビングバイブル - 彼らは、苦痛とはれもののために天の神をのろいましたが、自分の悪い行いを悔い改めようとはしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐβλασφήμησαν τὸν θεὸν τοῦ οὐρανοῦ ἐκ τῶν πόνων αὐτῶν καὶ ἐκ τῶν ἑλκῶν αὐτῶν καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐβλασφήμησαν τὸν Θεὸν τοῦ οὐρανοῦ ἐκ τῶν πόνων αὐτῶν, καὶ ἐκ τῶν ἑλκῶν αὐτῶν, καὶ οὐ μετενόησαν ἐκ τῶν ἔργων αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - e blasfemavam contra o Deus dos céus, por causa das suas dores e das suas feridas; contudo, recusaram arrepender-se das obras que haviam praticado.
  • Hoffnung für alle - Aber auch jetzt bereuten sie nichts und kehrten nicht um, sondern verfluchten den Gott des Himmels, weil sie solche Schmerzen und qualvollen Geschwüre ertragen mussten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และแช่งด่าพระเจ้าแห่งฟ้าสวรรค์เพราะความเจ็บปวดรวดร้าวและแผลร้ายของตน แต่พวกเขาไม่ยอมกลับใจจากบาปที่ได้ทำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ก็​พูด​หมิ่นประมาท​พระ​เจ้า​แห่ง​สวรรค์​เพราะ​ความ​เจ็บ​ปวด​และ​แผล​ของ​พวก​เขา แต่​ก็​ไม่​กลับใจ​จาก​การ​ประพฤติ​ตน
  • Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • E-xơ-ra 7:23 - Hơn nữa, bất cứ điều gì Đức Chúa Trời bảo là cần cho Đền Thờ, các ngươi phải cung cấp chu đáo. Nếu không, Ngài sẽ giáng họa trên đất nước, trên vua, và các hoàng tử.
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • Thi Thiên 136:26 - Hãy cảm tạ Đức Chúa Trời trên trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
  • Đa-ni-ên 2:18 - và yêu cầu họ khẩn nguyện nài xin Đức Chúa Trời trên trời tỏ lòng thương xót, tiết lộ điều huyền nhiệm này để Đa-ni-ên và các bạn khỏi chết oan uổng với các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • 2 Sử Ký 36:23 - “Đây là điều Vua Si-ru, nước Ba Tư tuyên bố: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, đã ban cho ta tất cả vương quốc trên đất. Ngài ủy thác cho ta nhiệm vụ kiến thiết Đền Thờ cho Ngài tại Giê-ru-sa-lem, xứ Giu-đa. Trong tất cả thần dân, ai là con dân Chúa Hằng Hữu, hãy quay về đất nước mình. Cầu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi ở cùng các ngươi!”
  • E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • E-xơ-ra 5:11 - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
  • E-xơ-ra 5:12 - Vì tổ tiên chúng tôi chọc giận Đức Chúa Trời, nên Ngài giao dân tộc chúng tôi cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, người đã phá hủy Đền Thờ này, lưu đày chúng tôi qua Ba-by-lôn.
  • E-xơ-ra 6:10 - Như thế, họ có thể dâng những lễ vật đẹp ý Đức Chúa Trời và cầu nguyện cho ta và các hoàng tử.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 16:2 - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献