Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • 新标点和合本 - 那三个鬼魔便叫众王聚集在一处,希伯来话叫作哈米吉多顿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,那三个鬼魔把众王聚集在希伯来话叫作哈米吉多顿的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,那三个鬼魔把众王聚集在希伯来话叫作哈米吉多顿的地方。
  • 当代译本 - 三个污鬼把众王召集到一个希伯来话叫哈米吉多顿的地方。
  • 圣经新译本 - 污灵就把众王聚集在一个地方,希伯来话叫哈米吉多顿。
  • 中文标准译本 - 于是,那些鬼魔的灵把众君王都召集到一个地方;希伯来语叫做“哈米吉多顿”。
  • 现代标点和合本 - 那三个鬼魔便叫众王聚集在一处,希伯来话叫做哈米吉多顿。
  • 和合本(拼音版) - 那三个鬼魔便叫众王聚集在一处,希伯来话叫作哈米吉多顿。
  • New International Version - Then they gathered the kings together to the place that in Hebrew is called Armageddon.
  • New International Reader's Version - Then the evil spirits gathered the kings together. In the Hebrew language, the place where the kings met is called Armageddon.
  • English Standard Version - And they assembled them at the place that in Hebrew is called Armageddon.
  • New Living Translation - And the demonic spirits gathered all the rulers and their armies to a place with the Hebrew name Armageddon.
  • The Message - The frog-demons gathered the kings together at the place called in Hebrew Armageddon.
  • Christian Standard Bible - So they assembled the kings at the place called in Hebrew, Armageddon.
  • New American Standard Bible - And they gathered them together to the place which in Hebrew is called Har-Magedon.
  • New King James Version - And they gathered them together to the place called in Hebrew, Armageddon.
  • Amplified Bible - And they (demons) gathered the kings and armies of the world together at the place which in Hebrew is called Har-Magedon (Armageddon).
  • American Standard Version - And they gathered them together into the place which is called in Hebrew Har-Magedon.
  • King James Version - And he gathered them together into a place called in the Hebrew tongue Armageddon.
  • New English Translation - Now the spirits gathered the kings and their armies to the place that is called Armageddon in Hebrew.
  • World English Bible - He gathered them together into the place which is called in Hebrew, “Megiddo”.
  • 新標點和合本 - 那三個鬼魔便叫眾王聚集在一處,希伯來話叫作哈米吉多頓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,那三個鬼魔把眾王聚集在希伯來話叫作哈米吉多頓的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,那三個鬼魔把眾王聚集在希伯來話叫作哈米吉多頓的地方。
  • 當代譯本 - 三個污鬼把眾王召集到一個希伯來話叫哈米吉多頓的地方。
  • 聖經新譯本 - 污靈就把眾王聚集在一個地方,希伯來話叫哈米吉多頓。
  • 呂振中譯本 - 污 靈就召集 列王 在一個地方、 希伯來 土 話叫 哈米吉多頓 。
  • 中文標準譯本 - 於是,那些鬼魔的靈把眾君王都召集到一個地方;希伯來語叫做「哈米吉多頓」。
  • 現代標點和合本 - 那三個鬼魔便叫眾王聚集在一處,希伯來話叫做哈米吉多頓。
  • 文理和合譯本 - 彼集列王於一處、希伯來音曰哈米吉多頓、○
  • 文理委辦譯本 - 三神乃招集其王至一所、希百來方言曰、亞馬額頓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃集諸王至一所、 希伯來 言曰、 亞瑪革頓 、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而諸魔竟屯聚列王於一地、地名 希伯來 文曰 哈爾瑪日東 云。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los espíritus de los demonios reunieron a los reyes en el lugar que en hebreo se llama Armagedón.
  • 현대인의 성경 - 그 세 영은 히브리 말로 아마겟돈이라는 곳으로 왕들을 집결시켰습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • Восточный перевод - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les esprits démoniaques rassemblèrent les rois dans le lieu appelé en hébreu Harmaguédon .
  • リビングバイブル - こうして彼らは、ヘブル語でハルマゲドンと呼ばれる場所の近くに、世界の全軍隊を結集させました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ συνήγαγεν αὐτοὺς εἰς τὸν τόπον τὸν καλούμενον Ἑβραϊστὶ Ἁρμαγεδών.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνήγαγεν αὐτοὺς εἰς τὸν τόπον τὸν καλούμενον Ἑβραϊστὶ Ἁρμαγεδών.
  • Nova Versão Internacional - Então os três espíritos os reuniram no lugar que, em hebraico, é chamado Armagedom.
  • Hoffnung für alle - Die dämonischen Geister versammelten die Herrscher dieser Welt und ihre Heere an dem Ort, der auf Hebräisch »Harmagedon« heißt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้ววิญญาณชั่วทั้งสามก็ระดมกษัตริย์ทั้งหลายมาชุมนุมกันในที่ซึ่งภาษาฮีบรูเรียกว่า อารมาเกดโดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พวก​มัน​ก็​ให้​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​มา​ชุมนุม​กัน ณ สถานที่​ซึ่ง​ภาษา​ฮีบรู​เรียก​ว่า อาร์มาเกโดน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
  • Giăng 5:2 - Trong thành, gần Cửa Chiên, có ao Bê-tết-đa, chung quanh ao có năm vòm cổng.
  • Thẩm Phán 4:7 - Ta sẽ dụ Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Gia-bin, đem toàn quân và chiến xa bằng sắt ra đánh ngươi tại Sông Ki-sôn. Ta sẽ cho ngươi chiến thắng hắn.”
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • 2 Các Vua 23:30 - Các bầy tôi chở xác Giô-si-a từ Mê-ghi-đô về Giê-ru-sa-lem, và chôn trong ngôi mộ của vua. Toàn dân tôn Giô-a-cha, con Giô-si-a, lên làm vua kế vị.
  • Thẩm Phán 5:19 - Các vua Ca-na-an kéo đến tấn công, tại Tha-a-nác, gần suối Mê-ghi-đô, nhưng chẳng cướp được của cải bạc tiền.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • 新标点和合本 - 那三个鬼魔便叫众王聚集在一处,希伯来话叫作哈米吉多顿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,那三个鬼魔把众王聚集在希伯来话叫作哈米吉多顿的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,那三个鬼魔把众王聚集在希伯来话叫作哈米吉多顿的地方。
  • 当代译本 - 三个污鬼把众王召集到一个希伯来话叫哈米吉多顿的地方。
  • 圣经新译本 - 污灵就把众王聚集在一个地方,希伯来话叫哈米吉多顿。
  • 中文标准译本 - 于是,那些鬼魔的灵把众君王都召集到一个地方;希伯来语叫做“哈米吉多顿”。
  • 现代标点和合本 - 那三个鬼魔便叫众王聚集在一处,希伯来话叫做哈米吉多顿。
  • 和合本(拼音版) - 那三个鬼魔便叫众王聚集在一处,希伯来话叫作哈米吉多顿。
  • New International Version - Then they gathered the kings together to the place that in Hebrew is called Armageddon.
  • New International Reader's Version - Then the evil spirits gathered the kings together. In the Hebrew language, the place where the kings met is called Armageddon.
  • English Standard Version - And they assembled them at the place that in Hebrew is called Armageddon.
  • New Living Translation - And the demonic spirits gathered all the rulers and their armies to a place with the Hebrew name Armageddon.
  • The Message - The frog-demons gathered the kings together at the place called in Hebrew Armageddon.
  • Christian Standard Bible - So they assembled the kings at the place called in Hebrew, Armageddon.
  • New American Standard Bible - And they gathered them together to the place which in Hebrew is called Har-Magedon.
  • New King James Version - And they gathered them together to the place called in Hebrew, Armageddon.
  • Amplified Bible - And they (demons) gathered the kings and armies of the world together at the place which in Hebrew is called Har-Magedon (Armageddon).
  • American Standard Version - And they gathered them together into the place which is called in Hebrew Har-Magedon.
  • King James Version - And he gathered them together into a place called in the Hebrew tongue Armageddon.
  • New English Translation - Now the spirits gathered the kings and their armies to the place that is called Armageddon in Hebrew.
  • World English Bible - He gathered them together into the place which is called in Hebrew, “Megiddo”.
  • 新標點和合本 - 那三個鬼魔便叫眾王聚集在一處,希伯來話叫作哈米吉多頓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,那三個鬼魔把眾王聚集在希伯來話叫作哈米吉多頓的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,那三個鬼魔把眾王聚集在希伯來話叫作哈米吉多頓的地方。
  • 當代譯本 - 三個污鬼把眾王召集到一個希伯來話叫哈米吉多頓的地方。
  • 聖經新譯本 - 污靈就把眾王聚集在一個地方,希伯來話叫哈米吉多頓。
  • 呂振中譯本 - 污 靈就召集 列王 在一個地方、 希伯來 土 話叫 哈米吉多頓 。
  • 中文標準譯本 - 於是,那些鬼魔的靈把眾君王都召集到一個地方;希伯來語叫做「哈米吉多頓」。
  • 現代標點和合本 - 那三個鬼魔便叫眾王聚集在一處,希伯來話叫做哈米吉多頓。
  • 文理和合譯本 - 彼集列王於一處、希伯來音曰哈米吉多頓、○
  • 文理委辦譯本 - 三神乃招集其王至一所、希百來方言曰、亞馬額頓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃集諸王至一所、 希伯來 言曰、 亞瑪革頓 、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而諸魔竟屯聚列王於一地、地名 希伯來 文曰 哈爾瑪日東 云。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los espíritus de los demonios reunieron a los reyes en el lugar que en hebreo se llama Armagedón.
  • 현대인의 성경 - 그 세 영은 히브리 말로 아마겟돈이라는 곳으로 왕들을 집결시켰습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • Восточный перевод - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они собрали всех царей на место, называемое по-еврейски Армагеддон .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les esprits démoniaques rassemblèrent les rois dans le lieu appelé en hébreu Harmaguédon .
  • リビングバイブル - こうして彼らは、ヘブル語でハルマゲドンと呼ばれる場所の近くに、世界の全軍隊を結集させました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ συνήγαγεν αὐτοὺς εἰς τὸν τόπον τὸν καλούμενον Ἑβραϊστὶ Ἁρμαγεδών.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνήγαγεν αὐτοὺς εἰς τὸν τόπον τὸν καλούμενον Ἑβραϊστὶ Ἁρμαγεδών.
  • Nova Versão Internacional - Então os três espíritos os reuniram no lugar que, em hebraico, é chamado Armagedom.
  • Hoffnung für alle - Die dämonischen Geister versammelten die Herrscher dieser Welt und ihre Heere an dem Ort, der auf Hebräisch »Harmagedon« heißt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้ววิญญาณชั่วทั้งสามก็ระดมกษัตริย์ทั้งหลายมาชุมนุมกันในที่ซึ่งภาษาฮีบรูเรียกว่า อารมาเกดโดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พวก​มัน​ก็​ให้​กษัตริย์​ทั้ง​ปวง​มา​ชุมนุม​กัน ณ สถานที่​ซึ่ง​ภาษา​ฮีบรู​เรียก​ว่า อาร์มาเกโดน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
  • Giăng 5:2 - Trong thành, gần Cửa Chiên, có ao Bê-tết-đa, chung quanh ao có năm vòm cổng.
  • Thẩm Phán 4:7 - Ta sẽ dụ Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Gia-bin, đem toàn quân và chiến xa bằng sắt ra đánh ngươi tại Sông Ki-sôn. Ta sẽ cho ngươi chiến thắng hắn.”
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Khải Huyền 9:11 - Vua của chúng là thiên sứ của vực thẳm, có tên A-ba-đôn theo tiếng Hê-bơ-rơ và A-bô-ly-ôn theo tiếng Hy Lạp.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • 2 Các Vua 23:30 - Các bầy tôi chở xác Giô-si-a từ Mê-ghi-đô về Giê-ru-sa-lem, và chôn trong ngôi mộ của vua. Toàn dân tôn Giô-a-cha, con Giô-si-a, lên làm vua kế vị.
  • Thẩm Phán 5:19 - Các vua Ca-na-an kéo đến tấn công, tại Tha-a-nác, gần suối Mê-ghi-đô, nhưng chẳng cướp được của cải bạc tiền.
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
圣经
资源
计划
奉献