Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • 新标点和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有恶而且毒的疮生在那些有兽印记、拜兽像的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第一位天使去,把碗倾倒在地上,就有又臭又毒的疮生在那些有兽的印记和拜兽像的人身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第一位天使去,把碗倾倒在地上,就有又臭又毒的疮生在那些有兽的印记和拜兽像的人身上。
  • 当代译本 - 第一位天使去将碗倒在了地上,那些有怪兽的印记、敬拜兽像的人身上长出可怕的毒疮。
  • 圣经新译本 - 第一位天使去了,把碗倒在地上,就有恶性的毒疮,生在那些有兽的记号和拜兽像的人身上。
  • 中文标准译本 - 第一位天使 离去,把他的碗倒在地上,就有又恶又毒的疮,长在那些带有兽的印记并膜拜兽像的人身上。
  • 现代标点和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有恶而且毒的疮生在那些有兽印记、拜兽像的人身上。
  • 和合本(拼音版) - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有恶而且毒的疮生在那些有兽印记、拜兽像的人身上。
  • New International Version - The first angel went and poured out his bowl on the land, and ugly, festering sores broke out on the people who had the mark of the beast and worshiped its image.
  • New International Reader's Version - The first angel went and poured out his bowl on the land. Ugly and painful sores broke out on people. Those people had the mark of the beast and worshiped its statue.
  • English Standard Version - So the first angel went and poured out his bowl on the earth, and harmful and painful sores came upon the people who bore the mark of the beast and worshiped its image.
  • New Living Translation - So the first angel left the Temple and poured out his bowl on the earth, and horrible, malignant sores broke out on everyone who had the mark of the beast and who worshiped his statue.
  • The Message - The first Angel stepped up and poured his bowl out on earth: Loathsome, stinking sores erupted on all who had taken the mark of the Beast and worshiped its image.
  • Christian Standard Bible - The first went and poured out his bowl on the earth, and severely painful sores broke out on the people who had the mark of the beast and who worshiped its image.
  • New American Standard Bible - So the first angel went and poured out his bowl on the earth; and a harmful and painful sore afflicted the people who had the mark of the beast and who worshiped his image.
  • New King James Version - So the first went and poured out his bowl upon the earth, and a foul and loathsome sore came upon the men who had the mark of the beast and those who worshiped his image.
  • Amplified Bible - So the first angel went and poured out his bowl on the earth; and loathsome and malignant sores came on the people who had the mark of the beast and who worshiped his image.
  • American Standard Version - And the first went, and poured out his bowl into the earth; and it became a noisome and grievous sore upon the men that had the mark of the beast, and that worshipped his image.
  • King James Version - And the first went, and poured out his vial upon the earth; and there fell a noisome and grievous sore upon the men which had the mark of the beast, and upon them which worshipped his image.
  • New English Translation - So the first angel went and poured out his bowl on the earth. Then ugly and painful sores appeared on the people who had the mark of the beast and who worshiped his image.
  • World English Bible - The first went, and poured out his bowl into the earth, and it became a harmful and evil sore on the people who had the mark of the beast, and who worshiped his image.
  • 新標點和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有惡而且毒的瘡生在那些有獸印記、拜獸像的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一位天使去,把碗傾倒在地上,就有又臭又毒的瘡生在那些有獸的印記和拜獸像的人身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第一位天使去,把碗傾倒在地上,就有又臭又毒的瘡生在那些有獸的印記和拜獸像的人身上。
  • 當代譯本 - 第一位天使去將碗倒在了地上,那些有怪獸的印記、敬拜獸像的人身上長出可怕的毒瘡。
  • 聖經新譯本 - 第一位天使去了,把碗倒在地上,就有惡性的毒瘡,生在那些有獸的記號和拜獸像的人身上。
  • 呂振中譯本 - 第一位就去,把他那一碗倒在地上;就有惡而且毒的瘡生在那些有獸印記拜獸像的人身上。
  • 中文標準譯本 - 第一位天使 離去,把他的碗倒在地上,就有又惡又毒的瘡,長在那些帶有獸的印記並膜拜獸像的人身上。
  • 現代標點和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有惡而且毒的瘡生在那些有獸印記、拜獸像的人身上。
  • 文理和合譯本 - 其一遂往、傾盂於地、即成惡毒之瘍、生於受獸印誌、及拜其像者、○
  • 文理委辦譯本 - 其一天使出、傾鼎於地、凡受獸印誌拜厥像者、即生毒瘍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第一天使、遂往傾其盂於地、即有惡毒之瘡、生於受獸印誌、拜獸像者之身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第一天神往注其爵於地;凡受獸印誌而拜厥像者、皆生毒瘍。
  • Nueva Versión Internacional - El primer ángel fue y derramó su copa sobre la tierra, y a toda la gente que tenía la marca de la bestia y que adoraba su imagen le salió una llaga maligna y repugnante.
  • 현대인의 성경 - 첫째 천사가 대접을 땅에 쏟자 짐승의 표를 받고 우상에게 경배한 사람들에게 몹시 독한 종기가 생겼습니다.
  • Новый Русский Перевод - Первый ангел пошел и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • Восточный перевод - Первый ангел пошёл и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первый ангел пошёл и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первый ангел пошёл и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier s’en alla et versa sa coupe sur la terre. Un ulcère malin et douloureux frappa les hommes qui portaient la marque de la bête et qui adoraient son image.
  • リビングバイブル - そこで、第一の天使が神殿から出て行き、鉢を地上にぶちまけました。すると、獣の刻印をして、その像を拝む者全員に、恐ろしい悪性のはれものができました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἀπῆλθεν ὁ πρῶτος καὶ ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐγένετο ἕλκος κακὸν καὶ πονηρὸν ἐπὶ τοὺς ἀνθρώπους τοὺς ἔχοντας τὸ χάραγμα τοῦ θηρίου καὶ τοὺς προσκυνοῦντας τῇ εἰκόνι αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπῆλθεν ὁ πρῶτος, καὶ ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐγένετο ἕλκος κακὸν καὶ πονηρὸν, ἐπὶ τοὺς ἀνθρώπους τοὺς ἔχοντας τὸ χάραγμα τοῦ θηρίου, καὶ τοὺς προσκυνοῦντας τῇ εἰκόνι αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - O primeiro anjo foi e derramou a sua taça pela terra, e abriram-se feridas malignas e dolorosas naqueles que tinham a marca da besta e adoravam a sua imagem.
  • Hoffnung für alle - Da ging der erste Engel und goss seine Schale auf die Erde. Sofort bildeten sich bösartige und schmerzhafte Geschwüre bei allen Menschen, die das Zeichen des Tieres trugen und seine Statue anbeteten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์แรกออกไปเทขันของตนลงบนแผ่นดินโลก แผลร้ายน่าเกลียดที่สร้างความเจ็บปวดก็เกิดขึ้นที่ตัวของบรรดาผู้มีเครื่องหมายของสัตว์ร้ายและกราบนมัสการรูปจำลองของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​องค์​แรก​จึง​ออก​ไป​และ​เท​ขัน​ของ​ท่าน​ลง​สู่​แผ่นดิน​โลก คน​ทั้ง​หลาย​ที่​มี​เครื่อง​หมาย​ของ​อสุรกาย​และ​นมัสการ​รูป​จำลอง​ของ​ตัว​มัน ก็​เกิด​มี​ฝี​ร้าย​ที่​ทำ​ให้​เจ็บปวด​ทรมาน
交叉引用
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 2 Sử Ký 21:15 - Còn chính ngươi sẽ mắc bạo bệnh trong gan ruột, ngày càng trầm trọng cho đến khi gan ruột ngươi đứt rời ra.”
  • 2 Sử Ký 21:18 - Sau hết, Chúa Hằng Hữu hành hạ Giô-ram, phạt vua bị bạo bệnh trong ruột.
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em không mắc bệnh tật, các bệnh hiểm nghèo anh em đã thấy tại Ai Cập sẽ không ảnh hưởng gì đến anh em, nhưng Ngài dành những bệnh ấy cho ai thù ghét anh em.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Xuất Ai Cập 9:8 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se và A-rôn: “Vốc tro trong lò đầy tay, rồi Môi-se sẽ tung tro lên trời trước mặt Pha-ra-ôn.
  • Xuất Ai Cập 9:9 - Tro sẽ là bụi phủ khắp nước Ai Cập, gây nên mụt nhọt lở lói đầy mình, cả người lẫn thú vật.”
  • Xuất Ai Cập 9:10 - Vậy hai ông hốt tro trong lò và đứng trước mặt Pha-ra-ôn; Môi-se tung tro lên không, tro ấy sinh ra ung nhọt và cương mủ trên thân thể người và súc vật.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ nhất đổ bát mình xuống đất, những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó liền bị nổi ung nhọt độc địa ghê tởm.
  • 新标点和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有恶而且毒的疮生在那些有兽印记、拜兽像的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第一位天使去,把碗倾倒在地上,就有又臭又毒的疮生在那些有兽的印记和拜兽像的人身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第一位天使去,把碗倾倒在地上,就有又臭又毒的疮生在那些有兽的印记和拜兽像的人身上。
  • 当代译本 - 第一位天使去将碗倒在了地上,那些有怪兽的印记、敬拜兽像的人身上长出可怕的毒疮。
  • 圣经新译本 - 第一位天使去了,把碗倒在地上,就有恶性的毒疮,生在那些有兽的记号和拜兽像的人身上。
  • 中文标准译本 - 第一位天使 离去,把他的碗倒在地上,就有又恶又毒的疮,长在那些带有兽的印记并膜拜兽像的人身上。
  • 现代标点和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有恶而且毒的疮生在那些有兽印记、拜兽像的人身上。
  • 和合本(拼音版) - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有恶而且毒的疮生在那些有兽印记、拜兽像的人身上。
  • New International Version - The first angel went and poured out his bowl on the land, and ugly, festering sores broke out on the people who had the mark of the beast and worshiped its image.
  • New International Reader's Version - The first angel went and poured out his bowl on the land. Ugly and painful sores broke out on people. Those people had the mark of the beast and worshiped its statue.
  • English Standard Version - So the first angel went and poured out his bowl on the earth, and harmful and painful sores came upon the people who bore the mark of the beast and worshiped its image.
  • New Living Translation - So the first angel left the Temple and poured out his bowl on the earth, and horrible, malignant sores broke out on everyone who had the mark of the beast and who worshiped his statue.
  • The Message - The first Angel stepped up and poured his bowl out on earth: Loathsome, stinking sores erupted on all who had taken the mark of the Beast and worshiped its image.
  • Christian Standard Bible - The first went and poured out his bowl on the earth, and severely painful sores broke out on the people who had the mark of the beast and who worshiped its image.
  • New American Standard Bible - So the first angel went and poured out his bowl on the earth; and a harmful and painful sore afflicted the people who had the mark of the beast and who worshiped his image.
  • New King James Version - So the first went and poured out his bowl upon the earth, and a foul and loathsome sore came upon the men who had the mark of the beast and those who worshiped his image.
  • Amplified Bible - So the first angel went and poured out his bowl on the earth; and loathsome and malignant sores came on the people who had the mark of the beast and who worshiped his image.
  • American Standard Version - And the first went, and poured out his bowl into the earth; and it became a noisome and grievous sore upon the men that had the mark of the beast, and that worshipped his image.
  • King James Version - And the first went, and poured out his vial upon the earth; and there fell a noisome and grievous sore upon the men which had the mark of the beast, and upon them which worshipped his image.
  • New English Translation - So the first angel went and poured out his bowl on the earth. Then ugly and painful sores appeared on the people who had the mark of the beast and who worshiped his image.
  • World English Bible - The first went, and poured out his bowl into the earth, and it became a harmful and evil sore on the people who had the mark of the beast, and who worshiped his image.
  • 新標點和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有惡而且毒的瘡生在那些有獸印記、拜獸像的人身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第一位天使去,把碗傾倒在地上,就有又臭又毒的瘡生在那些有獸的印記和拜獸像的人身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第一位天使去,把碗傾倒在地上,就有又臭又毒的瘡生在那些有獸的印記和拜獸像的人身上。
  • 當代譯本 - 第一位天使去將碗倒在了地上,那些有怪獸的印記、敬拜獸像的人身上長出可怕的毒瘡。
  • 聖經新譯本 - 第一位天使去了,把碗倒在地上,就有惡性的毒瘡,生在那些有獸的記號和拜獸像的人身上。
  • 呂振中譯本 - 第一位就去,把他那一碗倒在地上;就有惡而且毒的瘡生在那些有獸印記拜獸像的人身上。
  • 中文標準譯本 - 第一位天使 離去,把他的碗倒在地上,就有又惡又毒的瘡,長在那些帶有獸的印記並膜拜獸像的人身上。
  • 現代標點和合本 - 第一位天使便去,把碗倒在地上,就有惡而且毒的瘡生在那些有獸印記、拜獸像的人身上。
  • 文理和合譯本 - 其一遂往、傾盂於地、即成惡毒之瘍、生於受獸印誌、及拜其像者、○
  • 文理委辦譯本 - 其一天使出、傾鼎於地、凡受獸印誌拜厥像者、即生毒瘍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第一天使、遂往傾其盂於地、即有惡毒之瘡、生於受獸印誌、拜獸像者之身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第一天神往注其爵於地;凡受獸印誌而拜厥像者、皆生毒瘍。
  • Nueva Versión Internacional - El primer ángel fue y derramó su copa sobre la tierra, y a toda la gente que tenía la marca de la bestia y que adoraba su imagen le salió una llaga maligna y repugnante.
  • 현대인의 성경 - 첫째 천사가 대접을 땅에 쏟자 짐승의 표를 받고 우상에게 경배한 사람들에게 몹시 독한 종기가 생겼습니다.
  • Новый Русский Перевод - Первый ангел пошел и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • Восточный перевод - Первый ангел пошёл и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первый ангел пошёл и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первый ангел пошёл и вылил содержимое своей чаши на сушу. После этого у людей, имеющих клеймо зверя и поклоняющихся его изображению, появились ужасные и болезненные нарывы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier s’en alla et versa sa coupe sur la terre. Un ulcère malin et douloureux frappa les hommes qui portaient la marque de la bête et qui adoraient son image.
  • リビングバイブル - そこで、第一の天使が神殿から出て行き、鉢を地上にぶちまけました。すると、獣の刻印をして、その像を拝む者全員に、恐ろしい悪性のはれものができました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἀπῆλθεν ὁ πρῶτος καὶ ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐγένετο ἕλκος κακὸν καὶ πονηρὸν ἐπὶ τοὺς ἀνθρώπους τοὺς ἔχοντας τὸ χάραγμα τοῦ θηρίου καὶ τοὺς προσκυνοῦντας τῇ εἰκόνι αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπῆλθεν ὁ πρῶτος, καὶ ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ εἰς τὴν γῆν, καὶ ἐγένετο ἕλκος κακὸν καὶ πονηρὸν, ἐπὶ τοὺς ἀνθρώπους τοὺς ἔχοντας τὸ χάραγμα τοῦ θηρίου, καὶ τοὺς προσκυνοῦντας τῇ εἰκόνι αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - O primeiro anjo foi e derramou a sua taça pela terra, e abriram-se feridas malignas e dolorosas naqueles que tinham a marca da besta e adoravam a sua imagem.
  • Hoffnung für alle - Da ging der erste Engel und goss seine Schale auf die Erde. Sofort bildeten sich bösartige und schmerzhafte Geschwüre bei allen Menschen, die das Zeichen des Tieres trugen und seine Statue anbeteten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์แรกออกไปเทขันของตนลงบนแผ่นดินโลก แผลร้ายน่าเกลียดที่สร้างความเจ็บปวดก็เกิดขึ้นที่ตัวของบรรดาผู้มีเครื่องหมายของสัตว์ร้ายและกราบนมัสการรูปจำลองของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​องค์​แรก​จึง​ออก​ไป​และ​เท​ขัน​ของ​ท่าน​ลง​สู่​แผ่นดิน​โลก คน​ทั้ง​หลาย​ที่​มี​เครื่อง​หมาย​ของ​อสุรกาย​และ​นมัสการ​รูป​จำลอง​ของ​ตัว​มัน ก็​เกิด​มี​ฝี​ร้าย​ที่​ทำ​ให้​เจ็บปวด​ทรมาน
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Thi Thiên 78:26 - Chúa cũng cho gió đông thổi tới, và dùng quyền năng khuấy động gió nam.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • Lu-ca 16:20 - Trước cổng nhà, một người nghèo tên La-xa-rơ mình đầy ghẻ lở đến nằm.
  • Lu-ca 16:21 - La-xa-rơ ước ao được những thức ăn rơi rớt từ trên bàn người giàu. Nhưng chỉ có vài con chó đến liếm ghẻ lở cho người.
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 2 Sử Ký 21:15 - Còn chính ngươi sẽ mắc bạo bệnh trong gan ruột, ngày càng trầm trọng cho đến khi gan ruột ngươi đứt rời ra.”
  • 2 Sử Ký 21:18 - Sau hết, Chúa Hằng Hữu hành hạ Giô-ram, phạt vua bị bạo bệnh trong ruột.
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em không mắc bệnh tật, các bệnh hiểm nghèo anh em đã thấy tại Ai Cập sẽ không ảnh hưởng gì đến anh em, nhưng Ngài dành những bệnh ấy cho ai thù ghét anh em.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
  • Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Xuất Ai Cập 9:8 - Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se và A-rôn: “Vốc tro trong lò đầy tay, rồi Môi-se sẽ tung tro lên trời trước mặt Pha-ra-ôn.
  • Xuất Ai Cập 9:9 - Tro sẽ là bụi phủ khắp nước Ai Cập, gây nên mụt nhọt lở lói đầy mình, cả người lẫn thú vật.”
  • Xuất Ai Cập 9:10 - Vậy hai ông hốt tro trong lò và đứng trước mặt Pha-ra-ôn; Môi-se tung tro lên không, tro ấy sinh ra ung nhọt và cương mủ trên thân thể người và súc vật.
  • Xuất Ai Cập 9:11 - Các thầy pháp cũng bị lở lói, không còn đứng trước mặt Môi-se được nữa. Ung nhọt cũng nổi lên trên thân thể tất cả người Ai Cập.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Khải Huyền 13:15 - Nó lại được khả năng truyền hơi thở vào tượng con thú thứ nhất, khiến tượng này nói được và giết được những người không chịu thờ lạy mình.
  • Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
  • Khải Huyền 13:17 - Không có dấu hiệu này, chẳng ai được phép mua bán. Đó là dấu hiệu mang tên con thú hoặc số của tên nó.
  • Khải Huyền 13:18 - Điều này người khôn ngoan mới hiểu. Ai sáng suốt hãy tính số của con thú; đó là số của một người: 666.
  • Khải Huyền 8:7 - Thiên sứ thứ nhất thổi kèn, liền có mưa đá và lửa pha với máu đổ xuống mặt đất. Một phần ba đất bị thiêu đốt, một phần ba cây cối bị thiêu đốt và mọi loài cỏ xanh bị thiêu đốt.
圣经
资源
计划
奉献