Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • 新标点和合本 - 第四位天使把碗倒在日头上,叫日头能用火烤人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第四位天使把碗倾倒在太阳上,使太阳可用火烤人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第四位天使把碗倾倒在太阳上,使太阳可用火烤人。
  • 当代译本 - 第四位天使将碗倒在太阳上,使太阳可以用它的火炙烤世人。
  • 圣经新译本 - 第四位天使把碗倒在太阳上,太阳就得了能力,可以用火烤人。
  • 中文标准译本 - 第四位天使 把他的碗倒在太阳上,太阳 就被准许用火灼烤人。
  • 现代标点和合本 - 第四位天使把碗倒在日头上,叫日头能用火烤人。
  • 和合本(拼音版) - 第四位天使把碗倒在日头上,叫日头能用火烤人。
  • New International Version - The fourth angel poured out his bowl on the sun, and the sun was allowed to scorch people with fire.
  • New International Reader's Version - The fourth angel poured out his bowl on the sun. The sun was allowed to burn people with fire.
  • English Standard Version - The fourth angel poured out his bowl on the sun, and it was allowed to scorch people with fire.
  • New Living Translation - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, causing it to scorch everyone with its fire.
  • The Message - The fourth Angel poured his bowl on the sun: Fire blazed from the sun and scorched men and women. Burned and blistered, they cursed God’s Name, the God behind these disasters. They refused to repent, refused to honor God.
  • Christian Standard Bible - The fourth poured out his bowl on the sun. It was allowed to scorch people with fire,
  • New American Standard Bible - And the fourth angel poured out his bowl upon the sun, and it was given power to scorch people with fire.
  • New King James Version - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, and power was given to him to scorch men with fire.
  • Amplified Bible - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, and it was given power to scorch humanity with [raging] fire.
  • American Standard Version - And the fourth poured out his bowl upon the sun; and it was given unto it to scorch men with fire.
  • King James Version - And the fourth angel poured out his vial upon the sun; and power was given unto him to scorch men with fire.
  • New English Translation - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, and it was permitted to scorch people with fire.
  • World English Bible - The fourth poured out his bowl on the sun, and it was given to him to scorch men with fire.
  • 新標點和合本 - 第四位天使把碗倒在日頭上,叫日頭能用火烤人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第四位天使把碗傾倒在太陽上,使太陽可用火烤人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第四位天使把碗傾倒在太陽上,使太陽可用火烤人。
  • 當代譯本 - 第四位天使將碗倒在太陽上,使太陽可以用它的火炙烤世人。
  • 聖經新譯本 - 第四位天使把碗倒在太陽上,太陽就得了能力,可以用火烤人。
  • 呂振中譯本 - 第四位把他那一碗倒在日頭上,日頭就得 權柄 、能用火烤人。
  • 中文標準譯本 - 第四位天使 把他的碗倒在太陽上,太陽 就被准許用火灼烤人。
  • 現代標點和合本 - 第四位天使把碗倒在日頭上,叫日頭能用火烤人。
  • 文理和合譯本 - 其四傾盂於日、日遂以火曝人、
  • 文理委辦譯本 - 其四天使傾鼎於日、暴人如火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第四天使傾其盂於日、日即能以火曝人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第四天神傾注其爵於太陽、受權得以烈火薰炙人類;
  • Nueva Versión Internacional - El cuarto ángel derramó su copa sobre el sol, al cual se le permitió quemar con fuego a la gente.
  • 현대인의 성경 - 넷째 천사가 대접을 해에 쏟자 해가 권세를 받아 불로 사람들을 태웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Четвертый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнем.
  • Восточный перевод - Четвёртый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Четвёртый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Четвёртый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le quatrième ange versa sa coupe sur le soleil. Il lui fut donné de brûler les hommes par son feu.
  • リビングバイブル - 次に、第四の天使が鉢を太陽にぶちまけました。すると太陽は、すべての人を火で焼く力を得ました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ τέταρτος ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ ἐπὶ τὸν ἥλιον, καὶ ἐδόθη αὐτῷ καυματίσαι τοὺς ἀνθρώπους ἐν πυρί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ τέταρτος ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ ἐπὶ τὸν ἥλιον, καὶ ἐδόθη αὐτῷ καυματίσαι τοὺς ἀνθρώπους ἐν πυρί.
  • Nova Versão Internacional - O quarto anjo derramou a sua taça no sol, e foi dado poder ao sol para queimar os homens com fogo.
  • Hoffnung für alle - Dann goss der vierte Engel seine Schale über die Sonne. Von nun an quälte sie die Menschen mit ihrem Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์ที่สี่เทขันของตนลงบนดวงอาทิตย์ ดวงอาทิตย์ก็ได้รับอำนาจที่จะแผดแสงเผามนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​องค์​ที่​สี่​ก็​เท​ขัน​ของ​ท่าน​ลง​บน​ดวง​อาทิตย์ และ​ดวง​อาทิตย์​ก็​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​ใช้​ไฟ​เผา​ไหม้​มนุษย์​ได้​ด้วย​ไฟ
交叉引用
  • Khải Huyền 9:17 - Trong khải tượng, tôi được nhìn thấy đạo binh này. Các kỵ binh mang giáp đỏ như lửa, xanh như da trời và vàng như lưu huỳnh. Các chiến mã có đầu như sư tử; miệng phun lửa, khói và diêm sinh.
  • Khải Huyền 9:18 - Một phần ba nhân loại bị sát hại vì ba tai họa phát xuất từ miệng ngựa, là lửa, khói, và diêm sinh.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • 新标点和合本 - 第四位天使把碗倒在日头上,叫日头能用火烤人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第四位天使把碗倾倒在太阳上,使太阳可用火烤人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第四位天使把碗倾倒在太阳上,使太阳可用火烤人。
  • 当代译本 - 第四位天使将碗倒在太阳上,使太阳可以用它的火炙烤世人。
  • 圣经新译本 - 第四位天使把碗倒在太阳上,太阳就得了能力,可以用火烤人。
  • 中文标准译本 - 第四位天使 把他的碗倒在太阳上,太阳 就被准许用火灼烤人。
  • 现代标点和合本 - 第四位天使把碗倒在日头上,叫日头能用火烤人。
  • 和合本(拼音版) - 第四位天使把碗倒在日头上,叫日头能用火烤人。
  • New International Version - The fourth angel poured out his bowl on the sun, and the sun was allowed to scorch people with fire.
  • New International Reader's Version - The fourth angel poured out his bowl on the sun. The sun was allowed to burn people with fire.
  • English Standard Version - The fourth angel poured out his bowl on the sun, and it was allowed to scorch people with fire.
  • New Living Translation - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, causing it to scorch everyone with its fire.
  • The Message - The fourth Angel poured his bowl on the sun: Fire blazed from the sun and scorched men and women. Burned and blistered, they cursed God’s Name, the God behind these disasters. They refused to repent, refused to honor God.
  • Christian Standard Bible - The fourth poured out his bowl on the sun. It was allowed to scorch people with fire,
  • New American Standard Bible - And the fourth angel poured out his bowl upon the sun, and it was given power to scorch people with fire.
  • New King James Version - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, and power was given to him to scorch men with fire.
  • Amplified Bible - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, and it was given power to scorch humanity with [raging] fire.
  • American Standard Version - And the fourth poured out his bowl upon the sun; and it was given unto it to scorch men with fire.
  • King James Version - And the fourth angel poured out his vial upon the sun; and power was given unto him to scorch men with fire.
  • New English Translation - Then the fourth angel poured out his bowl on the sun, and it was permitted to scorch people with fire.
  • World English Bible - The fourth poured out his bowl on the sun, and it was given to him to scorch men with fire.
  • 新標點和合本 - 第四位天使把碗倒在日頭上,叫日頭能用火烤人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第四位天使把碗傾倒在太陽上,使太陽可用火烤人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第四位天使把碗傾倒在太陽上,使太陽可用火烤人。
  • 當代譯本 - 第四位天使將碗倒在太陽上,使太陽可以用它的火炙烤世人。
  • 聖經新譯本 - 第四位天使把碗倒在太陽上,太陽就得了能力,可以用火烤人。
  • 呂振中譯本 - 第四位把他那一碗倒在日頭上,日頭就得 權柄 、能用火烤人。
  • 中文標準譯本 - 第四位天使 把他的碗倒在太陽上,太陽 就被准許用火灼烤人。
  • 現代標點和合本 - 第四位天使把碗倒在日頭上,叫日頭能用火烤人。
  • 文理和合譯本 - 其四傾盂於日、日遂以火曝人、
  • 文理委辦譯本 - 其四天使傾鼎於日、暴人如火、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第四天使傾其盂於日、日即能以火曝人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第四天神傾注其爵於太陽、受權得以烈火薰炙人類;
  • Nueva Versión Internacional - El cuarto ángel derramó su copa sobre el sol, al cual se le permitió quemar con fuego a la gente.
  • 현대인의 성경 - 넷째 천사가 대접을 해에 쏟자 해가 권세를 받아 불로 사람들을 태웠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Четвертый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнем.
  • Восточный перевод - Четвёртый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Четвёртый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Четвёртый ангел вылил содержимое своей чаши на солнце, и солнцу дано было палить людей огнём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le quatrième ange versa sa coupe sur le soleil. Il lui fut donné de brûler les hommes par son feu.
  • リビングバイブル - 次に、第四の天使が鉢を太陽にぶちまけました。すると太陽は、すべての人を火で焼く力を得ました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ τέταρτος ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ ἐπὶ τὸν ἥλιον, καὶ ἐδόθη αὐτῷ καυματίσαι τοὺς ἀνθρώπους ἐν πυρί.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ τέταρτος ἐξέχεεν τὴν φιάλην αὐτοῦ ἐπὶ τὸν ἥλιον, καὶ ἐδόθη αὐτῷ καυματίσαι τοὺς ἀνθρώπους ἐν πυρί.
  • Nova Versão Internacional - O quarto anjo derramou a sua taça no sol, e foi dado poder ao sol para queimar os homens com fogo.
  • Hoffnung für alle - Dann goss der vierte Engel seine Schale über die Sonne. Von nun an quälte sie die Menschen mit ihrem Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์ที่สี่เทขันของตนลงบนดวงอาทิตย์ ดวงอาทิตย์ก็ได้รับอำนาจที่จะแผดแสงเผามนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​องค์​ที่​สี่​ก็​เท​ขัน​ของ​ท่าน​ลง​บน​ดวง​อาทิตย์ และ​ดวง​อาทิตย์​ก็​ได้​รับ​อนุญาต​ให้​ใช้​ไฟ​เผา​ไหม้​มนุษย์​ได้​ด้วย​ไฟ
  • Khải Huyền 9:17 - Trong khải tượng, tôi được nhìn thấy đạo binh này. Các kỵ binh mang giáp đỏ như lửa, xanh như da trời và vàng như lưu huỳnh. Các chiến mã có đầu như sư tử; miệng phun lửa, khói và diêm sinh.
  • Khải Huyền 9:18 - Một phần ba nhân loại bị sát hại vì ba tai họa phát xuất từ miệng ngựa, là lửa, khói, và diêm sinh.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Khải Huyền 9:2 - Vì sao này mở vực thẳm ra, liền có khói bốc lên như khói lò lửa lớn, mặt trời và không gian bị tối tăm vì luồng khói ấy.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • Giô-na 4:8 - Khi mặt trời lên cao, Đức Chúa Trời lại sắp đặt một ngọn gió nóng cháy thổi đến, và mặt trời rọi xuống đầu Giô-na nóng hực đến nỗi ông ngất đi và xin chết: “Con thà chết còn hơn!”
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
圣经
资源
计划
奉献