Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • 新标点和合本 - 我观看,见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为诚信真实,他审判,争战,都按着公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来我看见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为 “诚信”、“真实”,他审判和争战都凭着公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来我看见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为 “诚信”、“真实”,他审判和争战都凭着公义。
  • 当代译本 - 我看见天开了,有一匹白马出来,马上的骑士名叫“诚信真实”,祂凭公义审判和争战。
  • 圣经新译本 - 我观看,见天开了。有一匹白马,那骑马的称为“忠信”和“真实”;他按着公义审判和作战。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见天开了,看哪,有一匹白马。骑马的那一位被称为“信实的”和“真实的”;他以公义去审判、去作战。
  • 现代标点和合本 - 我观看,见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为“诚信真实”,他审判、争战都按着公义。
  • 和合本(拼音版) - 我观看,见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为诚信真实,他审判、争战都按着公义。
  • New International Version - I saw heaven standing open and there before me was a white horse, whose rider is called Faithful and True. With justice he judges and wages war.
  • New International Reader's Version - I saw heaven standing open. There in front of me was a white horse. Its rider is called Faithful and True. When he judges or makes war, he is always fair.
  • English Standard Version - Then I saw heaven opened, and behold, a white horse! The one sitting on it is called Faithful and True, and in righteousness he judges and makes war.
  • New Living Translation - Then I saw heaven opened, and a white horse was standing there. Its rider was named Faithful and True, for he judges fairly and wages a righteous war.
  • The Message - Then I saw Heaven open wide—and oh! a white horse and its Rider. The Rider, named Faithful and True, judges and makes war in pure righteousness. His eyes are a blaze of fire, on his head many crowns. He has a Name inscribed that’s known only to himself. He is dressed in a robe soaked with blood, and he is addressed as “Word of God.” The armies of Heaven, mounted on white horses and dressed in dazzling white linen, follow him. A sharp sword comes out of his mouth so he can subdue the nations, then rule them with a rod of iron. He treads the winepress of the raging wrath of God, the Sovereign-Strong. On his robe and thigh is written, King of kings, Lord of lords.
  • Christian Standard Bible - Then I saw heaven opened, and there was a white horse. Its rider is called Faithful and True, and with justice he judges and makes war.
  • New American Standard Bible - And I saw heaven opened, and behold, a white horse, and He who sat on it is called Faithful and True, and in righteousness He judges and wages war.
  • New King James Version - Now I saw heaven opened, and behold, a white horse. And He who sat on him was called Faithful and True, and in righteousness He judges and makes war.
  • Amplified Bible - And I saw heaven opened, and behold, a white horse, and He who was riding it is called Faithful and True (trustworthy, loyal, incorruptible, steady), and in righteousness He judges and wages war [on the rebellious nations].
  • American Standard Version - And I saw the heaven opened; and behold, a white horse, and he that sat thereon called Faithful and True; and in righteousness he doth judge and make war.
  • King James Version - And I saw heaven opened, and behold a white horse; and he that sat upon him was called Faithful and True, and in righteousness he doth judge and make war.
  • New English Translation - Then I saw heaven opened and here came a white horse! The one riding it was called “Faithful” and “True,” and with justice he judges and goes to war.
  • World English Bible - I saw the heaven opened, and behold, a white horse, and he who sat on it is called Faithful and True. In righteousness he judges and makes war.
  • 新標點和合本 - 我觀看,見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為誠信真實,他審判,爭戰,都按着公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來我看見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為 「誠信」、「真實」,他審判和爭戰都憑着公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來我看見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為 「誠信」、「真實」,他審判和爭戰都憑着公義。
  • 當代譯本 - 我看見天開了,有一匹白馬出來,馬上的騎士名叫「誠信真實」,祂憑公義審判和爭戰。
  • 聖經新譯本 - 我觀看,見天開了。有一匹白馬,那騎馬的稱為“忠信”和“真實”;他按著公義審判和作戰。
  • 呂振中譯本 - 我看見天開着,見有一匹白馬。那騎馬的稱為忠信而真實:他審判、他爭戰、都本着公義。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見天開了,看哪,有一匹白馬。騎馬的那一位被稱為「信實的」和「真實的」;他以公義去審判、去作戰。
  • 現代標點和合本 - 我觀看,見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為「誠信真實」,他審判、爭戰都按著公義。
  • 文理和合譯本 - 我又見天開、有白馬焉、乘之者稱為忠信誠實、其鞫其戰、無不義焉、
  • 文理委辦譯本 - 我觀天自闢、遂有乘白馬者、厥名真實無妄、鞫人伐人、惟公惟義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見天開、有一白馬、乘之者、其名忠信真實、其審判與戰、皆以公以義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時見天自闢、倏有一白馬、騎者名曰『真實無妄。』執法作戰、一秉正義;
  • Nueva Versión Internacional - Luego vi el cielo abierto, y apareció un caballo blanco. Su jinete se llama Fiel y Verdadero. Con justicia dicta sentencia y hace la guerra.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 하늘이 열리고 거기 흰 말이 있는 것을 보았습니다. 그 말 위에는 ‘신실’ 과 ‘진실’ 이라고 부르는 분이 앉아서 정의로 심판하며 싸우고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведет войну.
  • Восточный перевод - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведёт войну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведёт войну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведёт войну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, je vis le ciel ouvert et voici, il y avait un cheval blanc. Son cavalier s’appelle « Fidèle et Véritable ». Il juge avec équité, il combat pour la justice.
  • リビングバイブル - それから天が開かれ、私は、そこに白い馬を見ました。その馬に乗っているのは、「忠実、また真実」と呼ばれ、正しいさばきをし、戦いをなさる方です。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον τὸν οὐρανὸν ἠνεῳγμένον, καὶ ἰδοὺ ἵππος λευκὸς καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν [καλούμενος] πιστὸς καὶ ἀληθινός, καὶ ἐν δικαιοσύνῃ κρίνει καὶ πολεμεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον τὸν οὐρανὸν ἠνεῳγμένον, καὶ ἰδοὺ, ἵππος λευκός, καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν, Πιστὸς καλούμενος καὶ Ἀληθινός, καὶ ἐν δικαιοσύνῃ κρίνει καὶ πολεμεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Vi os céus abertos e diante de mim um cavalo branco, cujo cavaleiro se chama Fiel e Verdadeiro. Ele julga e guerreia com justiça.
  • Hoffnung für alle - Da öffnete sich der Himmel vor meinen Augen, und ich sah ein weißes Pferd. Der darauf saß, heißt »der Treue und Wahrhaftige«. Es ist der gerechte Richter, der für die Gerechtigkeit kämpft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นฟ้าสวรรค์เปิดอยู่และมีม้าขาวตัวหนึ่งยืนอยู่ต่อหน้าข้าพเจ้า พระนามของพระองค์ผู้ทรงม้านั้นคือพระผู้สัตย์ซื่อและเที่ยงแท้ พระองค์ทรงพิพากษาและสู้ศึกด้วยความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​สวรรค์​เปิด​ออก ดู​เถิด มี​ม้า​ขาว​ตัว​หนึ่ง ผู้​ที่​ขี่​ม้า​ตัว​นั้น​ชื่อ “องค์​ผู้​รักษา​คำมั่น​สัญญา” และ “องค์​ผู้​สัตย์จริง” พระ​องค์​กล่าวโทษ​และ​ทำ​ศึก​สงคราม​ด้วย​ความ​เที่ยงธรรม
交叉引用
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 15:5 - Sau đó, tôi thấy Nơi Chí thánh của Đền Thờ trên trời mở ra.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • 新标点和合本 - 我观看,见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为诚信真实,他审判,争战,都按着公义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来我看见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为 “诚信”、“真实”,他审判和争战都凭着公义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来我看见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为 “诚信”、“真实”,他审判和争战都凭着公义。
  • 当代译本 - 我看见天开了,有一匹白马出来,马上的骑士名叫“诚信真实”,祂凭公义审判和争战。
  • 圣经新译本 - 我观看,见天开了。有一匹白马,那骑马的称为“忠信”和“真实”;他按着公义审判和作战。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见天开了,看哪,有一匹白马。骑马的那一位被称为“信实的”和“真实的”;他以公义去审判、去作战。
  • 现代标点和合本 - 我观看,见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为“诚信真实”,他审判、争战都按着公义。
  • 和合本(拼音版) - 我观看,见天开了。有一匹白马,骑在马上的称为诚信真实,他审判、争战都按着公义。
  • New International Version - I saw heaven standing open and there before me was a white horse, whose rider is called Faithful and True. With justice he judges and wages war.
  • New International Reader's Version - I saw heaven standing open. There in front of me was a white horse. Its rider is called Faithful and True. When he judges or makes war, he is always fair.
  • English Standard Version - Then I saw heaven opened, and behold, a white horse! The one sitting on it is called Faithful and True, and in righteousness he judges and makes war.
  • New Living Translation - Then I saw heaven opened, and a white horse was standing there. Its rider was named Faithful and True, for he judges fairly and wages a righteous war.
  • The Message - Then I saw Heaven open wide—and oh! a white horse and its Rider. The Rider, named Faithful and True, judges and makes war in pure righteousness. His eyes are a blaze of fire, on his head many crowns. He has a Name inscribed that’s known only to himself. He is dressed in a robe soaked with blood, and he is addressed as “Word of God.” The armies of Heaven, mounted on white horses and dressed in dazzling white linen, follow him. A sharp sword comes out of his mouth so he can subdue the nations, then rule them with a rod of iron. He treads the winepress of the raging wrath of God, the Sovereign-Strong. On his robe and thigh is written, King of kings, Lord of lords.
  • Christian Standard Bible - Then I saw heaven opened, and there was a white horse. Its rider is called Faithful and True, and with justice he judges and makes war.
  • New American Standard Bible - And I saw heaven opened, and behold, a white horse, and He who sat on it is called Faithful and True, and in righteousness He judges and wages war.
  • New King James Version - Now I saw heaven opened, and behold, a white horse. And He who sat on him was called Faithful and True, and in righteousness He judges and makes war.
  • Amplified Bible - And I saw heaven opened, and behold, a white horse, and He who was riding it is called Faithful and True (trustworthy, loyal, incorruptible, steady), and in righteousness He judges and wages war [on the rebellious nations].
  • American Standard Version - And I saw the heaven opened; and behold, a white horse, and he that sat thereon called Faithful and True; and in righteousness he doth judge and make war.
  • King James Version - And I saw heaven opened, and behold a white horse; and he that sat upon him was called Faithful and True, and in righteousness he doth judge and make war.
  • New English Translation - Then I saw heaven opened and here came a white horse! The one riding it was called “Faithful” and “True,” and with justice he judges and goes to war.
  • World English Bible - I saw the heaven opened, and behold, a white horse, and he who sat on it is called Faithful and True. In righteousness he judges and makes war.
  • 新標點和合本 - 我觀看,見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為誠信真實,他審判,爭戰,都按着公義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來我看見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為 「誠信」、「真實」,他審判和爭戰都憑着公義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來我看見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為 「誠信」、「真實」,他審判和爭戰都憑着公義。
  • 當代譯本 - 我看見天開了,有一匹白馬出來,馬上的騎士名叫「誠信真實」,祂憑公義審判和爭戰。
  • 聖經新譯本 - 我觀看,見天開了。有一匹白馬,那騎馬的稱為“忠信”和“真實”;他按著公義審判和作戰。
  • 呂振中譯本 - 我看見天開着,見有一匹白馬。那騎馬的稱為忠信而真實:他審判、他爭戰、都本着公義。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見天開了,看哪,有一匹白馬。騎馬的那一位被稱為「信實的」和「真實的」;他以公義去審判、去作戰。
  • 現代標點和合本 - 我觀看,見天開了。有一匹白馬,騎在馬上的稱為「誠信真實」,他審判、爭戰都按著公義。
  • 文理和合譯本 - 我又見天開、有白馬焉、乘之者稱為忠信誠實、其鞫其戰、無不義焉、
  • 文理委辦譯本 - 我觀天自闢、遂有乘白馬者、厥名真實無妄、鞫人伐人、惟公惟義、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見天開、有一白馬、乘之者、其名忠信真實、其審判與戰、皆以公以義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾時見天自闢、倏有一白馬、騎者名曰『真實無妄。』執法作戰、一秉正義;
  • Nueva Versión Internacional - Luego vi el cielo abierto, y apareció un caballo blanco. Su jinete se llama Fiel y Verdadero. Con justicia dicta sentencia y hace la guerra.
  • 현대인의 성경 - 나는 또 하늘이 열리고 거기 흰 말이 있는 것을 보았습니다. 그 말 위에는 ‘신실’ 과 ‘진실’ 이라고 부르는 분이 앉아서 정의로 심판하며 싸우고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведет войну.
  • Восточный перевод - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведёт войну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведёт войну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И увидел я раскрытые небеса и Всадника на белом коне. Всадника звали Верный и Истинный . Он справедливо судит и ведёт войну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, je vis le ciel ouvert et voici, il y avait un cheval blanc. Son cavalier s’appelle « Fidèle et Véritable ». Il juge avec équité, il combat pour la justice.
  • リビングバイブル - それから天が開かれ、私は、そこに白い馬を見ました。その馬に乗っているのは、「忠実、また真実」と呼ばれ、正しいさばきをし、戦いをなさる方です。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον τὸν οὐρανὸν ἠνεῳγμένον, καὶ ἰδοὺ ἵππος λευκὸς καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν [καλούμενος] πιστὸς καὶ ἀληθινός, καὶ ἐν δικαιοσύνῃ κρίνει καὶ πολεμεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον τὸν οὐρανὸν ἠνεῳγμένον, καὶ ἰδοὺ, ἵππος λευκός, καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν, Πιστὸς καλούμενος καὶ Ἀληθινός, καὶ ἐν δικαιοσύνῃ κρίνει καὶ πολεμεῖ.
  • Nova Versão Internacional - Vi os céus abertos e diante de mim um cavalo branco, cujo cavaleiro se chama Fiel e Verdadeiro. Ele julga e guerreia com justiça.
  • Hoffnung für alle - Da öffnete sich der Himmel vor meinen Augen, und ich sah ein weißes Pferd. Der darauf saß, heißt »der Treue und Wahrhaftige«. Es ist der gerechte Richter, der für die Gerechtigkeit kämpft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเห็นฟ้าสวรรค์เปิดอยู่และมีม้าขาวตัวหนึ่งยืนอยู่ต่อหน้าข้าพเจ้า พระนามของพระองค์ผู้ทรงม้านั้นคือพระผู้สัตย์ซื่อและเที่ยงแท้ พระองค์ทรงพิพากษาและสู้ศึกด้วยความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ข้าพเจ้า​ก็​เห็น​สวรรค์​เปิด​ออก ดู​เถิด มี​ม้า​ขาว​ตัว​หนึ่ง ผู้​ที่​ขี่​ม้า​ตัว​นั้น​ชื่อ “องค์​ผู้​รักษา​คำมั่น​สัญญา” และ “องค์​ผู้​สัตย์จริง” พระ​องค์​กล่าวโทษ​และ​ทำ​ศึก​สงคราม​ด้วย​ความ​เที่ยงธรรม
  • Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Khải Huyền 15:5 - Sau đó, tôi thấy Nơi Chí thánh của Đền Thờ trên trời mở ra.
  • Khải Huyền 15:6 - Bảy thiên sứ mang bảy tai hoạ từ Đền Thờ đi ra, mặc áo vải gai tinh khiết rực rỡ, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 15:7 - Một trong bốn sinh vật trao cho bảy thiên sứ bảy bát vàng đựng hình phạt của Đức Chúa Trời, là Đấng Hằng Sống đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
  • Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • Xa-cha-ri 1:8 - Đêm ấy, tôi thấy một người cưỡi ngựa hồng đứng giữa đám cây sim trong một thung lũng hẹp. Đứng sau người ấy có nhiều ngựa hồng, ngựa nâu, và ngựa trắng.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Xa-cha-ri 9:10 - Ta sẽ hủy xe trận của Ép-ra-im và ngựa chiến của Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ bẻ gãy cung của chúng trong chiến trận, và Ngài sẽ ban hòa bình cho các nước. Ngài sẽ cai trị suốt từ đại dương này đến đại dương kia, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến tận cùng đất.
  • Thi Thiên 45:3 - Ôi đấng anh hùng! Xin đeo gươm báu, mặc uy nghiêm, vinh quang rạng ngời.
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Thi Thiên 45:5 - Mũi tên vua nhọn bén, hãy xuyên vào tim các vua quân nghịch, các dân tộc nghịch thù hãy ngã rạp dưới chân.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 45:7 - Vua yêu chuộng công bằng, ghét gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
  • Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
  • Thi Thiên 50:6 - Trời xanh thẳm tuyên rao Ngài công chính, Đức Chúa Trời sẽ xét xử thế gian.
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • Khải Huyền 6:2 - Tôi thấy một con ngựa trắng; người cưỡi ngựa tay cầm cung, được trao cho một vương miện. Người ra đi như vị anh hùng bách chiến bách thắng.
  • Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.
圣经
资源
计划
奉献