逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
- 新标点和合本 - 就蒙恩得穿光明洁白的细麻衣。 这细麻衣就是圣徒所行的义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她蒙恩得穿明亮洁白的细麻衣: 这细麻衣就是圣徒们的义行。”
- 和合本2010(神版-简体) - 她蒙恩得穿明亮洁白的细麻衣: 这细麻衣就是圣徒们的义行。”
- 当代译本 - 获准穿上光亮洁白的细麻衣。”这细麻衣代表圣徒的义行。
- 圣经新译本 - 并且有光洁的细麻衣, 赐给她穿上; 这细麻衣就是圣徒的义行。”
- 中文标准译本 - 新娘 被准许穿戴明亮洁白 的细麻衣。” 原来,这细麻衣代表 圣徒们的义行。
- 现代标点和合本 - 就蒙恩得穿光明洁白的细麻衣。” 这细麻衣就是圣徒所行的义。
- 和合本(拼音版) - 就蒙恩得穿光明洁白的细麻衣。 这细麻衣就是圣徒所行的义。
- New International Version - Fine linen, bright and clean, was given her to wear.” (Fine linen stands for the righteous acts of God’s holy people.)
- New International Reader's Version - Fine linen, bright and clean, was given to her to wear.” Fine linen stands for the right things that God’s holy people do.
- English Standard Version - it was granted her to clothe herself with fine linen, bright and pure”— for the fine linen is the righteous deeds of the saints.
- New Living Translation - She has been given the finest of pure white linen to wear.” For the fine linen represents the good deeds of God’s holy people.
- Christian Standard Bible - She was given fine linen to wear, bright and pure. For the fine linen represents the righteous acts of the saints.
- New American Standard Bible - It was given to her to clothe herself in fine linen, bright and clean; for the fine linen is the righteous acts of the saints.
- New King James Version - And to her it was granted to be arrayed in fine linen, clean and bright, for the fine linen is the righteous acts of the saints.
- Amplified Bible - She has been permitted to dress in fine linen, dazzling white and clean—for the fine linen signifies the righteous acts of the saints [the ethical conduct, personal integrity, moral courage, and godly character of believers].
- American Standard Version - And it was given unto her that she should array herself in fine linen, bright and pure: for the fine linen is the righteous acts of the saints.
- King James Version - And to her was granted that she should be arrayed in fine linen, clean and white: for the fine linen is the righteousness of saints.
- New English Translation - She was permitted to be dressed in bright, clean, fine linen” (for the fine linen is the righteous deeds of the saints).
- World English Bible - It was given to her that she would array herself in bright, pure, fine linen: for the fine linen is the righteous acts of the saints.
- 新標點和合本 - 就蒙恩得穿光明潔白的細麻衣。 (這細麻衣就是聖徒所行的義。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她蒙恩得穿明亮潔白的細麻衣: 這細麻衣就是聖徒們的義行。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 她蒙恩得穿明亮潔白的細麻衣: 這細麻衣就是聖徒們的義行。」
- 當代譯本 - 獲准穿上光亮潔白的細麻衣。」這細麻衣代表聖徒的義行。
- 聖經新譯本 - 並且有光潔的細麻衣, 賜給她穿上; 這細麻衣就是聖徒的義行。”
- 呂振中譯本 - 並且得賞賜、 可以披上明亮潔淨的細麻 衣 ;』 (這細麻 衣 就是聖徒所行的義)。
- 中文標準譯本 - 新娘 被准許穿戴明亮潔白 的細麻衣。」 原來,這細麻衣代表 聖徒們的義行。
- 現代標點和合本 - 就蒙恩得穿光明潔白的細麻衣。」 這細麻衣就是聖徒所行的義。
- 文理和合譯本 - 且令其自衣以枲、光而潔、蓋枲乃聖徒之義行也、
- 文理委辦譯本 - 婦得衣精潔細布、細布譬聖徒之義、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時新婦得衣光明潔白之枲衣、此枲衣乃聖徒之義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 新人承恩、得以光明皎潔之純紵自服。」純紵者何、諸聖之善行也。
- Nueva Versión Internacional - y se le ha concedido vestirse de lino fino, limpio y resplandeciente». (El lino fino representa las acciones justas de los santos).
- 현대인의 성경 - 빛나고 깨끗한 모시 옷을 받아 입었으니 이 모시 옷은 성도들의 의로운 행위이다.”
- Новый Русский Перевод - Ей дано тончайшее льняное платье, чистое и блестящее. (Это платье – символ праведных дел святых.)
- Восточный перевод - Ей дано тончайшее льняное платье, чистое и блестящее. (Это платье – символ праведных дел святого народа Всевышнего.)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ей дано тончайшее льняное платье, чистое и блестящее. (Это платье – символ праведных дел святого народа Аллаха.)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ей дано тончайшее льняное платье, чистое и блестящее. (Это платье – символ праведных дел святого народа Всевышнего.)
- La Bible du Semeur 2015 - Et il lui a été donné de s’habiller d’un lin pur éclatant. Ce lin représente le statut des membres du peuple saint déclarés justes .
- リビングバイブル - 花嫁は、輝くばかりの、きよく真っ白な麻布の衣を着せられた。」この麻布は、クリスチャンの正しい行いを表しているのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐδόθη αὐτῇ ἵνα περιβάληται βύσσινον λαμπρὸν καθαρόν· τὸ γὰρ βύσσινον τὰ δικαιώματα τῶν ἁγίων ἐστίν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδόθη αὐτῇ ἵνα περιβάληται βύσσινον λαμπρὸν καθαρόν, τὸ γὰρ βύσσινον τὰ δικαιώματα τῶν ἁγίων ἐστίν.
- Nova Versão Internacional - Para vestir-se, foi-lhe dado linho fino, brilhante e puro”. O linho fino são os atos justos dos santos.
- Hoffnung für alle - In reines, strahlend weißes Leinen durfte sie sich kleiden.« Das Leinen ist ein Bild für die gerechten Taten der Menschen, die zu Gott gehören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงให้เจ้าสาวสวมชุดผ้าลินินเนื้อดี ที่สะอาดสดใสแล้ว” (ผ้าลินินเนื้อดีหมายถึงการประพฤติอันชอบธรรมของประชากรของพระเจ้า)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอได้รับผ้าป่านเนื้อดีสีขาวและบริสุทธิ์ เพื่อสวมใส่” ด้วยว่าผ้าป่านเนื้อดีเป็นสัญลักษณ์แห่งการกระทำอันชอบธรรมของบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า
交叉引用
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:10 - Các sứ đồ còn đăm đăm nhìn lên trời, thình lình có hai người đàn ông mặc áo trắng đến gần.
- Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
- Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
- Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
- Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.