逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
- 新标点和合本 - 他又对我说:“不可封了这书上的预言,因为日期近了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又对我说:“不可封了这书上的预言,因为时候近了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又对我说:“不可封了这书上的预言,因为时候近了。
- 当代译本 - 他又对我说:“不可封住这卷书上的预言,因为时候快到了。
- 圣经新译本 - 他又对我说:“不要封住这书上的预言,因为时候近了。
- 中文标准译本 - 他又对我说:“不可封住这书上的预言之话,因为时候快到了。
- 现代标点和合本 - 他又对我说:“不可封了这书上的预言,因为日期近了。
- 和合本(拼音版) - 他又对我说:“不可封了这书上的预言,因为日期近了。
- New International Version - Then he told me, “Do not seal up the words of the prophecy of this scroll, because the time is near.
- New International Reader's Version - Then he told me, “Do not seal up the words of the prophecy in this book. These things are about to happen.
- English Standard Version - And he said to me, “Do not seal up the words of the prophecy of this book, for the time is near.
- New Living Translation - Then he instructed me, “Do not seal up the prophetic words in this book, for the time is near.
- The Message - The Angel continued, “Don’t seal the words of the prophecy of this book; don’t put it away on the shelf. Time is just about up. Let evildoers do their worst and the dirty-minded go all out in pollution, but let the righteous maintain a straight course and the holy continue on in holiness.” * * *
- Christian Standard Bible - Then he said to me, “Don’t seal up the words of the prophecy of this book, because the time is near.
- New American Standard Bible - And he *said to me, “Do not seal up the words of the prophecy of this book, for the time is near.
- New King James Version - And he said to me, “Do not seal the words of the prophecy of this book, for the time is at hand.
- Amplified Bible - And he said to me, “Do not seal up the words of the prophecy of this book, for the time [of their fulfillment] is near.
- American Standard Version - And he saith unto me, Seal not up the words of the prophecy of this book; for the time is at hand.
- King James Version - And he saith unto me, Seal not the sayings of the prophecy of this book: for the time is at hand.
- New English Translation - Then he said to me, “Do not seal up the words of the prophecy contained in this book, because the time is near.
- World English Bible - He said to me, “Don’t seal up the words of the prophecy of this book, for the time is at hand.
- 新標點和合本 - 他又對我說:「不可封了這書上的預言,因為日期近了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又對我說:「不可封了這書上的預言,因為時候近了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又對我說:「不可封了這書上的預言,因為時候近了。
- 當代譯本 - 他又對我說:「不可封住這卷書上的預言,因為時候快到了。
- 聖經新譯本 - 他又對我說:“不要封住這書上的預言,因為時候近了。
- 呂振中譯本 - 他對我說:『不可蓋印封這書上神言傳講的話;因為時機近了。
- 中文標準譯本 - 他又對我說:「不可封住這書上的預言之話,因為時候快到了。
- 現代標點和合本 - 他又對我說:「不可封了這書上的預言,因為日期近了。
- 文理和合譯本 - 又曰、勿緘此書之預言、蓋時近矣、
- 文理委辦譯本 - 又曰、時日將至、書中預言勿秘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又語我曰、勿封此書之預言、蓋其日期伊邇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又曰:「勿封緘斯書之預言;時已近矣!
- Nueva Versión Internacional - También me dijo: «No guardes en secreto las palabras del mensaje profético de este libro, porque el tiempo de su cumplimiento está cerca.
- 현대인의 성경 - 그러고서 천사는 다시 나에게 말했습니다. “때가 가까웠으니 이 책에 기록된 예언의 말씀을 봉하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Потом он сказал мне: – Не запечатывай слов пророчества, записанных в этом свитке , потому что время уже близко.
- Восточный перевод - Потом он говорит мне: – Не запечатывай слов пророчества, записанных в этом свитке , потому что время уже близко.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он говорит мне: – Не запечатывай слов пророчества, записанных в этом свитке , потому что время уже близко.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он говорит мне: – Не запечатывай слов пророчества, записанных в этом свитке , потому что время уже близко.
- La Bible du Semeur 2015 - Et il ajouta : Ne tiens pas secrètes les paroles prophétiques de ce livre, car le temps de leur accomplissement est proche.
- リビングバイブル - それから天使は、私に指示しました。「あなたが書きとめたことを隠しておいてはいけません。いよいよ、それらが現実となるからです。
- Nestle Aland 28 - Καὶ λέγει μοι· μὴ σφραγίσῃς τοὺς λόγους τῆς προφητείας τοῦ βιβλίου τούτου, ὁ καιρὸς γὰρ ἐγγύς ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει μοι, μὴ σφραγίσῃς τοὺς λόγους τῆς προφητείας τοῦ βιβλίου τούτου; ὁ καιρὸς γὰρ ἐγγύς ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - Então me disse: “Não sele as palavras da profecia deste livro, pois o tempo está próximo.
- Hoffnung für alle - Dann sagte er zu mir: »Halte die prophetischen Worte nicht geheim, die du aufgeschrieben hast, denn sie werden bald in Erfüllung gehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตนั้นบอกข้าพเจ้าว่า “อย่าปิดผนึกคำเผยพระวจนะในหนังสือนี้เพราะใกล้จะถึงเวลาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านบอกข้าพเจ้าว่า “อย่าผนึกสิ่งที่พระเจ้าเปิดเผยให้ทราบในหนังสือนี้ เพราะเวลาใกล้เข้ามาแล้ว
交叉引用
- Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
- Y-sai 8:16 - Hãy giữ gìn lời chứng của Đức Chúa Trời; giao lời dạy của Ngài cho những người theo tôi.
- Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
- Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
- Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
- Khải Huyền 22:20 - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- Khải Huyền 22:13 - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
- Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
- Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
- 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
- Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
- Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
- Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”