Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • 新标点和合本 - 不义的,叫他仍旧不义;污秽的,叫他仍旧污秽;为义的,叫他仍旧为义;圣洁的,叫他仍旧圣洁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不义的,让他仍旧不义;污秽的,让他仍旧污秽;为义的,让他仍旧为义;圣洁的,让他仍旧圣洁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不义的,让他仍旧不义;污秽的,让他仍旧污秽;为义的,让他仍旧为义;圣洁的,让他仍旧圣洁。”
  • 当代译本 - 不义的,让他继续不义;污秽的,让他继续污秽;公义的,让他保持公义;圣洁的,让他保持圣洁。”
  • 圣经新译本 - 不义的,要他仍旧不义;污秽的,要他仍旧污秽;行义的,要他仍旧行义;圣洁的,要他仍旧圣洁。”
  • 中文标准译本 - 行不义的,让他继续行不义;肮脏的,让他继续肮脏;公义的,让他继续行公义 ;圣洁的,让他继续被分别为圣。”
  • 现代标点和合本 - 不义的,叫他仍旧不义;污秽的,叫他仍旧污秽;为义的,叫他仍旧为义;圣洁的,叫他仍旧圣洁。”
  • 和合本(拼音版) - 不义的,叫他仍旧不义;污秽的,叫他仍旧污秽;为义的,叫他仍旧为义;圣洁的,叫他仍旧圣洁。”
  • New International Version - Let the one who does wrong continue to do wrong; let the vile person continue to be vile; let the one who does right continue to do right; and let the holy person continue to be holy.”
  • New International Reader's Version - Let the person who does wrong keep on doing wrong. Let the evil person continue to be evil. Let the person who does right keep on doing what is right. And let the holy person continue to be holy.”
  • English Standard Version - Let the evildoer still do evil, and the filthy still be filthy, and the righteous still do right, and the holy still be holy.”
  • New Living Translation - Let the one who is doing harm continue to do harm; let the one who is vile continue to be vile; let the one who is righteous continue to live righteously; let the one who is holy continue to be holy.”
  • Christian Standard Bible - Let the unrighteous go on in unrighteousness; let the filthy still be filthy; let the righteous go on in righteousness; let the holy still be holy.”
  • New American Standard Bible - Let the one who does wrong still do wrong, and the one who is filthy still be filthy; and let the one who is righteous still practice righteousness, and the one who is holy still keep himself holy.”
  • New King James Version - He who is unjust, let him be unjust still; he who is filthy, let him be filthy still; he who is righteous, let him be righteous still; he who is holy, let him be holy still.”
  • Amplified Bible - Let the one who does wrong, still do wrong; and the one who is filthy (vile, impure), still be filthy; and the one who is righteous (just, upright), still be righteous; and the one who is holy, still be holy.”
  • American Standard Version - He that is unrighteous, let him do unrighteousness still: and he that is filthy, let him be made filthy still: and he that is righteous, let him do righteousness still: and he that is holy, let him be made holy still.
  • King James Version - He that is unjust, let him be unjust still: and he which is filthy, let him be filthy still: and he that is righteous, let him be righteous still: and he that is holy, let him be holy still.
  • New English Translation - The evildoer must continue to do evil, and the one who is morally filthy must continue to be filthy. The one who is righteous must continue to act righteously, and the one who is holy must continue to be holy.”
  • World English Bible - He who acts unjustly, let him act unjustly still. He who is filthy, let him be filthy still. He who is righteous, let him do righteousness still. He who is holy, let him be holy still.”
  • 新標點和合本 - 不義的,叫他仍舊不義;污穢的,叫他仍舊污穢;為義的,叫他仍舊為義;聖潔的,叫他仍舊聖潔。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不義的,讓他仍舊不義;污穢的,讓他仍舊污穢;為義的,讓他仍舊為義;聖潔的,讓他仍舊聖潔。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不義的,讓他仍舊不義;污穢的,讓他仍舊污穢;為義的,讓他仍舊為義;聖潔的,讓他仍舊聖潔。」
  • 當代譯本 - 不義的,讓他繼續不義;污穢的,讓他繼續污穢;公義的,讓他保持公義;聖潔的,讓他保持聖潔。」
  • 聖經新譯本 - 不義的,要他仍舊不義;污穢的,要他仍舊污穢;行義的,要他仍舊行義;聖潔的,要他仍舊聖潔。”
  • 呂振中譯本 - 不義的讓他仍舊不義;垢污的讓他仍舊蒙垢污;義的讓他仍舊行義;聖潔的讓他仍舊聖潔。』
  • 中文標準譯本 - 行不義的,讓他繼續行不義;骯髒的,讓他繼續骯髒;公義的,讓他繼續行公義 ;聖潔的,讓他繼續被分別為聖。」
  • 現代標點和合本 - 不義的,叫他仍舊不義;汙穢的,叫他仍舊汙穢;為義的,叫他仍舊為義;聖潔的,叫他仍舊聖潔。」
  • 文理和合譯本 - 不義者仍為不義、污穢者仍為污穢、義者仍為義、聖者仍為聖、
  • 文理委辦譯本 - 不義者終不義、污衊者終污衊、義者終於義、聖者終於聖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不義者仍不義、污穢者仍污穢、義者仍義、聖者仍聖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡者篤於惡、邪者篤於邪、義者篤於義、聖者篤於聖。
  • Nueva Versión Internacional - Deja que el malo siga haciendo el mal y que el vil siga envileciéndose; deja que el justo siga practicando la justicia y que el santo siga santificándose».
  • 현대인의 성경 - 악한 사람은 계속 악을 행하게 하고 더러운 사람은 계속 더럽게 내버려 두고 의로운 사람은 계속 의로운 일을 하게 하고 거룩한 사람은 계속 거룩하게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведет скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живет праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • Восточный перевод - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведёт скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живёт праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведёт скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живёт праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведёт скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живёт праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que celui qui commet le mal continue à mal agir. Que celui qui est impur continue à s’adonner à l’impureté ; mais que celui qui est juste continue à faire ce qui est juste, et que celui qui est saint continue à se purifier.
  • リビングバイブル - その時が来ると、不正な者はますます不正を重ね、汚れた者はますます汚れるでしょう。反対に、正しい者はますます正しい行いに励み、きよい者はますますきよくなるのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀδικῶν ἀδικησάτω ἔτι καὶ ὁ ῥυπαρὸς ῥυπανθήτω ἔτι, καὶ ὁ δίκαιος δικαιοσύνην ποιησάτω ἔτι καὶ ὁ ἅγιος ἁγιασθήτω ἔτι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀδικῶν, ἀδικησάτω ἔτι; καὶ ὁ ῥυπαρὸς, ῥυπανθήτω ἔτι; καὶ ὁ δίκαιος, δικαιοσύνην ποιησάτω ἔτι; καὶ ὁ ἅγιος, ἁγιασθήτω ἔτι.
  • Nova Versão Internacional - Continue o injusto a praticar injustiça; continue o imundo na imundícia; continue o justo a praticar justiça; e continue o santo a santificar-se”.
  • Hoffnung für alle - Wer dennoch weiter Unrecht tun will, der soll es tun. Wer mit Schuld beladen bleiben will, der soll es bleiben. Doch wer ein Leben führt, wie es Gott gefällt, der soll weiterhin so leben. Und wer Gott gehört, der soll bei ihm bleiben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ทำผิดก็ให้ทำผิดต่อไป ผู้ที่ชั่วช้าก็ให้ชั่วช้าต่อไป ผู้ที่ทำสิ่งที่ถูกต้องก็ให้ทำสิ่งที่ถูกต้องต่อไป และผู้ที่บริสุทธิ์ก็ให้รักษาตัวให้บริสุทธิ์ต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปล่อย​ผู้​ที่​ทำ​ความ​ผิด​กระทำ​ความ​ผิด​ต่อ​ไป จง​ปล่อย​ผู้​ที่​มี​มลทิน​ให้​มี​มลทิน​ต่อ​ไป จง​ให้​ผู้​ที่​ประพฤติ​ด้วย​ความ​ชอบธรรม​ประพฤติ​ดังนั้น​ต่อ​ไป และ​ให้​ผู้​บริสุทธิ์​รักษา​ตน​ให้​บริสุทธิ์”
交叉引用
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Truyền Đạo 11:3 - Khi mây ngưng đọng, nước mưa rơi xuống. Khi cây ngã về hướng bắc hay nam, nó sẽ nằm ngay nơi đã ngã.
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • 新标点和合本 - 不义的,叫他仍旧不义;污秽的,叫他仍旧污秽;为义的,叫他仍旧为义;圣洁的,叫他仍旧圣洁。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不义的,让他仍旧不义;污秽的,让他仍旧污秽;为义的,让他仍旧为义;圣洁的,让他仍旧圣洁。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 不义的,让他仍旧不义;污秽的,让他仍旧污秽;为义的,让他仍旧为义;圣洁的,让他仍旧圣洁。”
  • 当代译本 - 不义的,让他继续不义;污秽的,让他继续污秽;公义的,让他保持公义;圣洁的,让他保持圣洁。”
  • 圣经新译本 - 不义的,要他仍旧不义;污秽的,要他仍旧污秽;行义的,要他仍旧行义;圣洁的,要他仍旧圣洁。”
  • 中文标准译本 - 行不义的,让他继续行不义;肮脏的,让他继续肮脏;公义的,让他继续行公义 ;圣洁的,让他继续被分别为圣。”
  • 现代标点和合本 - 不义的,叫他仍旧不义;污秽的,叫他仍旧污秽;为义的,叫他仍旧为义;圣洁的,叫他仍旧圣洁。”
  • 和合本(拼音版) - 不义的,叫他仍旧不义;污秽的,叫他仍旧污秽;为义的,叫他仍旧为义;圣洁的,叫他仍旧圣洁。”
  • New International Version - Let the one who does wrong continue to do wrong; let the vile person continue to be vile; let the one who does right continue to do right; and let the holy person continue to be holy.”
  • New International Reader's Version - Let the person who does wrong keep on doing wrong. Let the evil person continue to be evil. Let the person who does right keep on doing what is right. And let the holy person continue to be holy.”
  • English Standard Version - Let the evildoer still do evil, and the filthy still be filthy, and the righteous still do right, and the holy still be holy.”
  • New Living Translation - Let the one who is doing harm continue to do harm; let the one who is vile continue to be vile; let the one who is righteous continue to live righteously; let the one who is holy continue to be holy.”
  • Christian Standard Bible - Let the unrighteous go on in unrighteousness; let the filthy still be filthy; let the righteous go on in righteousness; let the holy still be holy.”
  • New American Standard Bible - Let the one who does wrong still do wrong, and the one who is filthy still be filthy; and let the one who is righteous still practice righteousness, and the one who is holy still keep himself holy.”
  • New King James Version - He who is unjust, let him be unjust still; he who is filthy, let him be filthy still; he who is righteous, let him be righteous still; he who is holy, let him be holy still.”
  • Amplified Bible - Let the one who does wrong, still do wrong; and the one who is filthy (vile, impure), still be filthy; and the one who is righteous (just, upright), still be righteous; and the one who is holy, still be holy.”
  • American Standard Version - He that is unrighteous, let him do unrighteousness still: and he that is filthy, let him be made filthy still: and he that is righteous, let him do righteousness still: and he that is holy, let him be made holy still.
  • King James Version - He that is unjust, let him be unjust still: and he which is filthy, let him be filthy still: and he that is righteous, let him be righteous still: and he that is holy, let him be holy still.
  • New English Translation - The evildoer must continue to do evil, and the one who is morally filthy must continue to be filthy. The one who is righteous must continue to act righteously, and the one who is holy must continue to be holy.”
  • World English Bible - He who acts unjustly, let him act unjustly still. He who is filthy, let him be filthy still. He who is righteous, let him do righteousness still. He who is holy, let him be holy still.”
  • 新標點和合本 - 不義的,叫他仍舊不義;污穢的,叫他仍舊污穢;為義的,叫他仍舊為義;聖潔的,叫他仍舊聖潔。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不義的,讓他仍舊不義;污穢的,讓他仍舊污穢;為義的,讓他仍舊為義;聖潔的,讓他仍舊聖潔。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不義的,讓他仍舊不義;污穢的,讓他仍舊污穢;為義的,讓他仍舊為義;聖潔的,讓他仍舊聖潔。」
  • 當代譯本 - 不義的,讓他繼續不義;污穢的,讓他繼續污穢;公義的,讓他保持公義;聖潔的,讓他保持聖潔。」
  • 聖經新譯本 - 不義的,要他仍舊不義;污穢的,要他仍舊污穢;行義的,要他仍舊行義;聖潔的,要他仍舊聖潔。”
  • 呂振中譯本 - 不義的讓他仍舊不義;垢污的讓他仍舊蒙垢污;義的讓他仍舊行義;聖潔的讓他仍舊聖潔。』
  • 中文標準譯本 - 行不義的,讓他繼續行不義;骯髒的,讓他繼續骯髒;公義的,讓他繼續行公義 ;聖潔的,讓他繼續被分別為聖。」
  • 現代標點和合本 - 不義的,叫他仍舊不義;汙穢的,叫他仍舊汙穢;為義的,叫他仍舊為義;聖潔的,叫他仍舊聖潔。」
  • 文理和合譯本 - 不義者仍為不義、污穢者仍為污穢、義者仍為義、聖者仍為聖、
  • 文理委辦譯本 - 不義者終不義、污衊者終污衊、義者終於義、聖者終於聖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不義者仍不義、污穢者仍污穢、義者仍義、聖者仍聖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡者篤於惡、邪者篤於邪、義者篤於義、聖者篤於聖。
  • Nueva Versión Internacional - Deja que el malo siga haciendo el mal y que el vil siga envileciéndose; deja que el justo siga practicando la justicia y que el santo siga santificándose».
  • 현대인의 성경 - 악한 사람은 계속 악을 행하게 하고 더러운 사람은 계속 더럽게 내버려 두고 의로운 사람은 계속 의로운 일을 하게 하고 거룩한 사람은 계속 거룩하게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведет скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живет праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • Восточный перевод - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведёт скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живёт праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведёт скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живёт праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто поступает несправедливо, тот и будет продолжать поступать несправедливо. Кто ведёт скверную жизнь, тот и будет продолжать вести скверную жизнь. Но тот, кто живёт праведной жизнью, будет продолжать жить праведно, и тот, кто свят, будет продолжать жить свято .
  • La Bible du Semeur 2015 - Que celui qui commet le mal continue à mal agir. Que celui qui est impur continue à s’adonner à l’impureté ; mais que celui qui est juste continue à faire ce qui est juste, et que celui qui est saint continue à se purifier.
  • リビングバイブル - その時が来ると、不正な者はますます不正を重ね、汚れた者はますます汚れるでしょう。反対に、正しい者はますます正しい行いに励み、きよい者はますますきよくなるのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ ἀδικῶν ἀδικησάτω ἔτι καὶ ὁ ῥυπαρὸς ῥυπανθήτω ἔτι, καὶ ὁ δίκαιος δικαιοσύνην ποιησάτω ἔτι καὶ ὁ ἅγιος ἁγιασθήτω ἔτι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ ἀδικῶν, ἀδικησάτω ἔτι; καὶ ὁ ῥυπαρὸς, ῥυπανθήτω ἔτι; καὶ ὁ δίκαιος, δικαιοσύνην ποιησάτω ἔτι; καὶ ὁ ἅγιος, ἁγιασθήτω ἔτι.
  • Nova Versão Internacional - Continue o injusto a praticar injustiça; continue o imundo na imundícia; continue o justo a praticar justiça; e continue o santo a santificar-se”.
  • Hoffnung für alle - Wer dennoch weiter Unrecht tun will, der soll es tun. Wer mit Schuld beladen bleiben will, der soll es bleiben. Doch wer ein Leben führt, wie es Gott gefällt, der soll weiterhin so leben. Und wer Gott gehört, der soll bei ihm bleiben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ทำผิดก็ให้ทำผิดต่อไป ผู้ที่ชั่วช้าก็ให้ชั่วช้าต่อไป ผู้ที่ทำสิ่งที่ถูกต้องก็ให้ทำสิ่งที่ถูกต้องต่อไป และผู้ที่บริสุทธิ์ก็ให้รักษาตัวให้บริสุทธิ์ต่อไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ปล่อย​ผู้​ที่​ทำ​ความ​ผิด​กระทำ​ความ​ผิด​ต่อ​ไป จง​ปล่อย​ผู้​ที่​มี​มลทิน​ให้​มี​มลทิน​ต่อ​ไป จง​ให้​ผู้​ที่​ประพฤติ​ด้วย​ความ​ชอบธรรม​ประพฤติ​ดังนั้น​ต่อ​ไป และ​ให้​ผู้​บริสุทธิ์​รักษา​ตน​ให้​บริสุทธิ์”
  • Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
  • Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Truyền Đạo 11:3 - Khi mây ngưng đọng, nước mưa rơi xuống. Khi cây ngã về hướng bắc hay nam, nó sẽ nằm ngay nơi đã ngã.
  • Khải Huyền 16:8 - Thiên sứ thứ tư đổ bát mình xuống mặt trời; mặt trời được phép nung đốt loài người.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • Khải Huyền 16:21 - Lại có mưa đá rất lớn, mỗi hạt nặng độ 34 ký từ trời đổ xuống trên loài người. Người ta xúc phạm đến Đức Chúa Trời vì họa mưa đá khủng khiếp.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
  • Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
  • Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
圣经
资源
计划
奉献