逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là An-pha và Ô-mê-ga, Đầu Tiên và Cuối Cùng, Khởi Thủy và Chung Kết.”
- 新标点和合本 - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末后的;我是初,我是终。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末后的;我是开始,我是终结。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末后的;我是开始,我是终结。”
- 当代译本 - 我是阿拉法,我是俄梅加;我是首先的,我是末后的;我是开始,我是终结。
- 圣经新译本 - 我是阿拉法,是俄梅格;我是首先的,也是末后的;我是创始的,也是成终的。”
- 中文标准译本 - 我是‘阿尔法’,也是‘欧米伽’;是首先的,也是末后的;是开始,也是终结。
- 现代标点和合本 - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末后的;我是初,我是终。
- 和合本(拼音版) - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末后的;我是初,我是终。”
- New International Version - I am the Alpha and the Omega, the First and the Last, the Beginning and the End.
- New International Reader's Version - I am the Alpha and the Omega. I am the First and the Last. I am the Beginning and the End.
- English Standard Version - I am the Alpha and the Omega, the first and the last, the beginning and the end.”
- New Living Translation - I am the Alpha and the Omega, the First and the Last, the Beginning and the End.”
- Christian Standard Bible - I am the Alpha and the Omega, the first and the last, the beginning and the end.
- New American Standard Bible - I am the Alpha and the Omega, the first and the last, the beginning and the end.”
- New King James Version - I am the Alpha and the Omega, the Beginning and the End, the First and the Last.”
- Amplified Bible - I am the Alpha and the Omega, the First and the Last, the Beginning and the End [the Eternal One].”
- American Standard Version - I am the Alpha and the Omega, the first and the last, the beginning and the end.
- King James Version - I am Alpha and Omega, the beginning and the end, the first and the last.
- New English Translation - I am the Alpha and the Omega, the first and the last, the beginning and the end!)
- World English Bible - I am the Alpha and the Omega, the First and the Last, the Beginning and the End.
- 新標點和合本 - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末後的;我是初,我是終。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末後的;我是開始,我是終結。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末後的;我是開始,我是終結。」
- 當代譯本 - 我是阿拉法,我是俄梅加;我是首先的,我是末後的;我是開始,我是終結。
- 聖經新譯本 - 我是阿拉法,是俄梅格;我是首先的,也是末後的;我是創始的,也是成終的。”
- 呂振中譯本 - 我是阿拉法,是俄梅戛 :是首先,是末後;是起初,是末終。』
- 中文標準譯本 - 我是『阿爾法』,也是『歐米伽』;是首先的,也是末後的;是開始,也是終結。
- 現代標點和合本 - 我是阿拉法,我是俄梅戛;我是首先的,我是末後的;我是初,我是終。
- 文理和合譯本 - 我為始與終、先與後、本與末、
- 文理委辦譯本 - 始末初終者、我也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃亞勒法、我乃阿梅迦、我乃始、我乃終、我乃首先者、我乃末後者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我乃眾妙之妙眾徼之徼、眾因之因、眾果之果、無始之始、無終之終也。
- Nueva Versión Internacional - Yo soy el Alfa y la Omega, el Primero y el Último, el Principio y el Fin.
- 현대인의 성경 - 나는 처음과 마지막이며 시작과 끝이다.
- Новый Русский Перевод - Я – Альфа и Омега, Первый и Последний , Начало и Конец.
- Восточный перевод - Я – Владыка всего: от А до Я, Первый и Последний , Начало и Конец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Владыка всего: от А до Я, Первый и Последний , Начало и Конец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Владыка всего: от А до Я, Первый и Последний , Начало и Конец.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis l’Alpha et l’Oméga, le premier et le dernier, le commencement et la fin.
- リビングバイブル - わたしは初めであり、終わりです。最初であり、最後です。」
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ τὸ ἄλφα καὶ τὸ ὦ, ὁ πρῶτος καὶ ὁ ἔσχατος, ἡ ἀρχὴ καὶ τὸ τέλος.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ τὸ Ἄλφα καὶ τὸ Ὦ, ὁ πρῶτος καὶ ὁ ἔσχατος, ἡ ἀρχὴ καὶ τὸ τέλος.
- Nova Versão Internacional - Eu sou o Alfa e o Ômega, o Primeiro e o Último, o Princípio e o Fim.
- Hoffnung für alle - Ich bin der Erste und der Letzte, der Anfang und das Ziel, das A und das O .«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคืออัลฟาและโอเมกา เป็นเบื้องต้นและเบื้องปลาย เป็นปฐมและอวสาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราเป็นอัลฟาและโอเมกา เบื้องต้นและเบื้องปลาย จุดแรกเริ่มและจุดสุดท้าย
交叉引用
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Y-sai 41:4 - Ai đã làm những việc vĩ đại đó, ai gọi mỗi thế hệ mới đến từ ban đầu? Đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng Đầu Tiên và Cuối Cùng. Chính Ta là Đấng ấy.”
- Y-sai 48:12 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, Ít-ra-ên, dân Ta đã chọn! Ta là Đức Chúa Trời, là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
- Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
- Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.