Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • 新标点和合本 - 在河这边与那边有生命树,结十二样(或作“回”)果子,每月都结果子;树上的叶子乃为医治万民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经过城内街道的中央;在河的两边有生命树,结十二样 的果子,每月都结果子;树上的叶子可作医治万民之用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 经过城内街道的中央;在河的两边有生命树,结十二样 的果子,每月都结果子;树上的叶子可作医治万民之用。
  • 当代译本 - 从城内的大街中间穿过,河两岸有结十二种果子的生命树,每个月都结果子,叶子能医治万民。
  • 圣经新译本 - 经过城里的街道。河的两边有生命树,结十二次果子,每月都结果子;树叶可以医治列国。
  • 中文标准译本 - 从城的大街中间穿过。河的两边有生命树,结十二种果子;每个月都结果子,树上的叶子是为了医治万民。
  • 现代标点和合本 - 在河这边与那边有生命树,结十二样 果子,每月都结果子,树上的叶子乃为医治万民。
  • 和合本(拼音版) - 在河这边与那边有生命树,结十二样果子 ,每月都结果子,树上的叶子乃为医治万民。
  • New International Version - down the middle of the great street of the city. On each side of the river stood the tree of life, bearing twelve crops of fruit, yielding its fruit every month. And the leaves of the tree are for the healing of the nations.
  • New International Reader's Version - It flowed down the middle of the city’s main street. On each side of the river stood the tree of life, bearing 12 crops of fruit. Its fruit was ripe every month. The leaves of the tree bring healing to the nations.
  • English Standard Version - through the middle of the street of the city; also, on either side of the river, the tree of life with its twelve kinds of fruit, yielding its fruit each month. The leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • New Living Translation - It flowed down the center of the main street. On each side of the river grew a tree of life, bearing twelve crops of fruit, with a fresh crop each month. The leaves were used for medicine to heal the nations.
  • Christian Standard Bible - down the middle of the city’s main street. The tree of life was on each side of the river, bearing twelve kinds of fruit, producing its fruit every month. The leaves of the tree are for healing the nations,
  • New American Standard Bible - in the middle of its street. On either side of the river was the tree of life, bearing twelve kinds of fruit, yielding its fruit every month; and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • New King James Version - In the middle of its street, and on either side of the river, was the tree of life, which bore twelve fruits, each tree yielding its fruit every month. The leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • Amplified Bible - in the middle of its street. On either side of the river was the tree of life, bearing twelve kinds of fruit, yielding its fruit every month; and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • American Standard Version - in the midst of the street thereof. And on this side of the river and on that was the tree of life, bearing twelve manner of fruits, yielding its fruit every month: and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • King James Version - In the midst of the street of it, and on either side of the river, was there the tree of life, which bare twelve manner of fruits, and yielded her fruit every month: and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • New English Translation - flowing down the middle of the city’s main street. On each side of the river is the tree of life producing twelve kinds of fruit, yielding its fruit every month of the year. Its leaves are for the healing of the nations.
  • World English Bible - in the middle of its street. On this side of the river and on that was the tree of life, bearing twelve kinds of fruits, yielding its fruit every month. The leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • 新標點和合本 - 在河這邊與那邊有生命樹,結十二樣(或譯:回)果子,每月都結果子;樹上的葉子乃為醫治萬民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經過城內街道的中央;在河的兩邊有生命樹,結十二樣 的果子,每月都結果子;樹上的葉子可作醫治萬民之用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經過城內街道的中央;在河的兩邊有生命樹,結十二樣 的果子,每月都結果子;樹上的葉子可作醫治萬民之用。
  • 當代譯本 - 從城內的大街中間穿過,河兩岸有結十二種果子的生命樹,每個月都結果子,葉子能醫治萬民。
  • 聖經新譯本 - 經過城裡的街道。河的兩邊有生命樹,結十二次果子,每月都結果子;樹葉可以醫治列國。
  • 呂振中譯本 - 在河這邊和那邊有生命樹、結着十二樣 的果子,每月各出果子。樹上的葉子可做醫治列國的用處;
  • 中文標準譯本 - 從城的大街中間穿過。河的兩邊有生命樹,結十二種果子;每個月都結果子,樹上的葉子是為了醫治萬民。
  • 現代標點和合本 - 在河這邊與那邊有生命樹,結十二樣 果子,每月都結果子,樹上的葉子乃為醫治萬民。
  • 文理和合譯本 - 河之左右、有維生之樹、其果十有二種、月結其實、其葉以醫列邦、
  • 文理委辦譯本 - 河左右植生命之樹、樹外有衢、結果之時十有二、月結其果、葉可入藥、醫異邦人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城衢之中、及河之左右、植有生命樹、結果十二種、每月結一種、 每月結一種或作每月結其果 其樹之葉、乃為醫治異邦人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 流於大邑通衢中。川之兩畔、有生命樹; 菓十二種、月有所產;葉可入藥、醫治萬民。
  • Nueva Versión Internacional - y corría por el centro de la calle principal de la ciudad. A cada lado del río estaba el árbol de la vida, que produce doce cosechas al año, una por mes; y las hojas del árbol son para la salud de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그 성의 거리 중앙으로 흐르고 있었습니다. 강 양쪽에는 생명 나무가 있어서 일 년에 열두 번 열매를 맺어서 달마다 과일이 맺혔습니다. 그리고 그 잎은 모든 나라 사람들을 치료하는 약이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растет дерево жизни. Оно плодоносит двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья дерева предназначены для исцеления народов .
  • Восточный перевод - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растут деревья жизни. Они плодоносят двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья деревьев предназначены для исцеления народов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растут деревья жизни. Они плодоносят двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья деревьев предназначены для исцеления народов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растут деревья жизни. Они плодоносят двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья деревьев предназначены для исцеления народов .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au milieu de l’avenue de la ville, entre deux bras du fleuve, se trouve l’arbre de vie. Il produit douze récoltes, chaque mois il porte son fruit. Ses feuilles servent à guérir les peuples.
  • リビングバイブル - 都の大通りの中央を貫いていました。川の両岸には、十二種の実をつける、いのちの木が生えていました。その木には、それぞれひと月ごとに実がなりました。その葉は、世界中の病気に効く薬草として使われました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν μέσῳ τῆς πλατείας αὐτῆς καὶ τοῦ ποταμοῦ ἐντεῦθεν καὶ ἐκεῖθεν ξύλον ζωῆς ποιοῦν καρποὺς δώδεκα, κατὰ μῆνα ἕκαστον ἀποδιδοῦν τὸν καρπὸν αὐτοῦ, καὶ τὰ φύλλα τοῦ ξύλου εἰς θεραπείαν τῶν ἐθνῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν μέσῳ τῆς πλατείας αὐτῆς καὶ τοῦ ποταμοῦ, ἐντεῦθεν καὶ ἐκεῖθεν, ξύλον ζωῆς ποιοῦν καρποὺς δώδεκα, κατὰ μῆνα ἕκαστον ἀποδιδούς τοὺς καρποὺς αὐτοῦ, καὶ τὰ φύλλα τοῦ ξύλου εἰς θεραπείαν τῶν ἐθνῶν.
  • Nova Versão Internacional - no meio da rua principal da cidade. De cada lado do rio estava a árvore da vida, que frutifica doze vezes por ano, uma por mês. As folhas da árvore servem para a cura das nações.
  • Hoffnung für alle - An beiden Ufern des Flusses, der neben der Hauptstraße der Stadt fließt, wachsen Bäume des Lebens. Sie tragen zwölfmal im Jahr Früchte, jeden Monat aufs Neue. Die Blätter dieser Bäume dienen den Völkern zur Heilung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลงมากลางถนนใหญ่ของนครนั้น สองฟากแม่น้ำมีต้นไม้แห่งชีวิตซึ่งออกผลสิบสองครั้ง คือออกผลทุกๆ เดือน และใบของต้นไม้นั้นใช้รักษาบรรดาประชาชาติให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไหล​ไป​ตาม​กลาง​ถนน​ใน​เมือง​นั้น และ​ทั้ง 2 ฟาก​แม่น้ำ​มี​ต้นไม้​แห่ง​ชีวิต​ซึ่ง​ให้​ผล 12 ชนิด และ​ให้​ผล​ทุก​เดือน ใบ​ไม้​จาก​ต้น​มี​ไว้​สำหรับ​การ​เยียวยา​บรรดา​ประเทศ​ต่างๆ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:9 - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 47:10 - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Sáng Thế Ký 3:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu nói: “Loài người đã biết phân biệt thiện ác y như chúng ta. Nếu bây giờ họ hái trái cây sự sống để ăn, họ sẽ sống vĩnh hằng!”
  • Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • 新标点和合本 - 在河这边与那边有生命树,结十二样(或作“回”)果子,每月都结果子;树上的叶子乃为医治万民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 经过城内街道的中央;在河的两边有生命树,结十二样 的果子,每月都结果子;树上的叶子可作医治万民之用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 经过城内街道的中央;在河的两边有生命树,结十二样 的果子,每月都结果子;树上的叶子可作医治万民之用。
  • 当代译本 - 从城内的大街中间穿过,河两岸有结十二种果子的生命树,每个月都结果子,叶子能医治万民。
  • 圣经新译本 - 经过城里的街道。河的两边有生命树,结十二次果子,每月都结果子;树叶可以医治列国。
  • 中文标准译本 - 从城的大街中间穿过。河的两边有生命树,结十二种果子;每个月都结果子,树上的叶子是为了医治万民。
  • 现代标点和合本 - 在河这边与那边有生命树,结十二样 果子,每月都结果子,树上的叶子乃为医治万民。
  • 和合本(拼音版) - 在河这边与那边有生命树,结十二样果子 ,每月都结果子,树上的叶子乃为医治万民。
  • New International Version - down the middle of the great street of the city. On each side of the river stood the tree of life, bearing twelve crops of fruit, yielding its fruit every month. And the leaves of the tree are for the healing of the nations.
  • New International Reader's Version - It flowed down the middle of the city’s main street. On each side of the river stood the tree of life, bearing 12 crops of fruit. Its fruit was ripe every month. The leaves of the tree bring healing to the nations.
  • English Standard Version - through the middle of the street of the city; also, on either side of the river, the tree of life with its twelve kinds of fruit, yielding its fruit each month. The leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • New Living Translation - It flowed down the center of the main street. On each side of the river grew a tree of life, bearing twelve crops of fruit, with a fresh crop each month. The leaves were used for medicine to heal the nations.
  • Christian Standard Bible - down the middle of the city’s main street. The tree of life was on each side of the river, bearing twelve kinds of fruit, producing its fruit every month. The leaves of the tree are for healing the nations,
  • New American Standard Bible - in the middle of its street. On either side of the river was the tree of life, bearing twelve kinds of fruit, yielding its fruit every month; and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • New King James Version - In the middle of its street, and on either side of the river, was the tree of life, which bore twelve fruits, each tree yielding its fruit every month. The leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • Amplified Bible - in the middle of its street. On either side of the river was the tree of life, bearing twelve kinds of fruit, yielding its fruit every month; and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • American Standard Version - in the midst of the street thereof. And on this side of the river and on that was the tree of life, bearing twelve manner of fruits, yielding its fruit every month: and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • King James Version - In the midst of the street of it, and on either side of the river, was there the tree of life, which bare twelve manner of fruits, and yielded her fruit every month: and the leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • New English Translation - flowing down the middle of the city’s main street. On each side of the river is the tree of life producing twelve kinds of fruit, yielding its fruit every month of the year. Its leaves are for the healing of the nations.
  • World English Bible - in the middle of its street. On this side of the river and on that was the tree of life, bearing twelve kinds of fruits, yielding its fruit every month. The leaves of the tree were for the healing of the nations.
  • 新標點和合本 - 在河這邊與那邊有生命樹,結十二樣(或譯:回)果子,每月都結果子;樹上的葉子乃為醫治萬民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 經過城內街道的中央;在河的兩邊有生命樹,結十二樣 的果子,每月都結果子;樹上的葉子可作醫治萬民之用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 經過城內街道的中央;在河的兩邊有生命樹,結十二樣 的果子,每月都結果子;樹上的葉子可作醫治萬民之用。
  • 當代譯本 - 從城內的大街中間穿過,河兩岸有結十二種果子的生命樹,每個月都結果子,葉子能醫治萬民。
  • 聖經新譯本 - 經過城裡的街道。河的兩邊有生命樹,結十二次果子,每月都結果子;樹葉可以醫治列國。
  • 呂振中譯本 - 在河這邊和那邊有生命樹、結着十二樣 的果子,每月各出果子。樹上的葉子可做醫治列國的用處;
  • 中文標準譯本 - 從城的大街中間穿過。河的兩邊有生命樹,結十二種果子;每個月都結果子,樹上的葉子是為了醫治萬民。
  • 現代標點和合本 - 在河這邊與那邊有生命樹,結十二樣 果子,每月都結果子,樹上的葉子乃為醫治萬民。
  • 文理和合譯本 - 河之左右、有維生之樹、其果十有二種、月結其實、其葉以醫列邦、
  • 文理委辦譯本 - 河左右植生命之樹、樹外有衢、結果之時十有二、月結其果、葉可入藥、醫異邦人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 城衢之中、及河之左右、植有生命樹、結果十二種、每月結一種、 每月結一種或作每月結其果 其樹之葉、乃為醫治異邦人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 流於大邑通衢中。川之兩畔、有生命樹; 菓十二種、月有所產;葉可入藥、醫治萬民。
  • Nueva Versión Internacional - y corría por el centro de la calle principal de la ciudad. A cada lado del río estaba el árbol de la vida, que produce doce cosechas al año, una por mes; y las hojas del árbol son para la salud de las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그 성의 거리 중앙으로 흐르고 있었습니다. 강 양쪽에는 생명 나무가 있어서 일 년에 열두 번 열매를 맺어서 달마다 과일이 맺혔습니다. 그리고 그 잎은 모든 나라 사람들을 치료하는 약이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растет дерево жизни. Оно плодоносит двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья дерева предназначены для исцеления народов .
  • Восточный перевод - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растут деревья жизни. Они плодоносят двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья деревьев предназначены для исцеления народов .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растут деревья жизни. Они плодоносят двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья деревьев предназначены для исцеления народов .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - посредине центральной улицы города. По обе стороны реки растут деревья жизни. Они плодоносят двенадцать раз в год, давая каждый месяц свой плод, а листья деревьев предназначены для исцеления народов .
  • La Bible du Semeur 2015 - Au milieu de l’avenue de la ville, entre deux bras du fleuve, se trouve l’arbre de vie. Il produit douze récoltes, chaque mois il porte son fruit. Ses feuilles servent à guérir les peuples.
  • リビングバイブル - 都の大通りの中央を貫いていました。川の両岸には、十二種の実をつける、いのちの木が生えていました。その木には、それぞれひと月ごとに実がなりました。その葉は、世界中の病気に効く薬草として使われました。
  • Nestle Aland 28 - ἐν μέσῳ τῆς πλατείας αὐτῆς καὶ τοῦ ποταμοῦ ἐντεῦθεν καὶ ἐκεῖθεν ξύλον ζωῆς ποιοῦν καρποὺς δώδεκα, κατὰ μῆνα ἕκαστον ἀποδιδοῦν τὸν καρπὸν αὐτοῦ, καὶ τὰ φύλλα τοῦ ξύλου εἰς θεραπείαν τῶν ἐθνῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν μέσῳ τῆς πλατείας αὐτῆς καὶ τοῦ ποταμοῦ, ἐντεῦθεν καὶ ἐκεῖθεν, ξύλον ζωῆς ποιοῦν καρποὺς δώδεκα, κατὰ μῆνα ἕκαστον ἀποδιδούς τοὺς καρποὺς αὐτοῦ, καὶ τὰ φύλλα τοῦ ξύλου εἰς θεραπείαν τῶν ἐθνῶν.
  • Nova Versão Internacional - no meio da rua principal da cidade. De cada lado do rio estava a árvore da vida, que frutifica doze vezes por ano, uma por mês. As folhas da árvore servem para a cura das nações.
  • Hoffnung für alle - An beiden Ufern des Flusses, der neben der Hauptstraße der Stadt fließt, wachsen Bäume des Lebens. Sie tragen zwölfmal im Jahr Früchte, jeden Monat aufs Neue. Die Blätter dieser Bäume dienen den Völkern zur Heilung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลงมากลางถนนใหญ่ของนครนั้น สองฟากแม่น้ำมีต้นไม้แห่งชีวิตซึ่งออกผลสิบสองครั้ง คือออกผลทุกๆ เดือน และใบของต้นไม้นั้นใช้รักษาบรรดาประชาชาติให้หาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไหล​ไป​ตาม​กลาง​ถนน​ใน​เมือง​นั้น และ​ทั้ง 2 ฟาก​แม่น้ำ​มี​ต้นไม้​แห่ง​ชีวิต​ซึ่ง​ให้​ผล 12 ชนิด และ​ให้​ผล​ทุก​เดือน ใบ​ไม้​จาก​ต้น​มี​ไว้​สำหรับ​การ​เยียวยา​บรรดา​ประเทศ​ต่างๆ
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Khải Huyền 21:21 - Mười hai cổng làm bằng mười hai hạt châu, mỗi cổng là một hạt châu nguyên khối. Đường phố trong thành bằng vàng ròng, như thủy tinh trong suốt.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
  • Ê-xê-chi-ên 47:1 - Trong khải tượng, người đưa tôi trở lại cửa Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy một dòng nước từ dưới ngạch cửa Đền Thờ chảy về phía đông (vì mặt tiền của đền thờ hướng về phía đông), nước chảy ra từ phía dưới của bên phải bàn thờ về phía nam.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Ê-xê-chi-ên 47:8 - Người bảo tôi: “Con sông này chảy về hướng đông, chảy xuống xứ A-rập đổ vào biển. Khi nó chảy vào biển, nước mặn trở thành nước ngọt trong mát.
  • Ê-xê-chi-ên 47:9 - Nơi nào sông này chảy đến, tất cả các loài sinh vật, thực vật đều sống. Nước sẽ có cá thật nhiều vì sông chảy đến đâu sẽ làm cho nước tại đó ngọt. Sông này nhuần tưới đến đâu, tất cả đều hồi sinh và sống mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 47:10 - Nhờ đó, dọc bờ có nhiều người đánh cá, từ hoang mạc Ên-ghê-đi đến Ên-ê-lam. Suốt bờ biển, ngư phủ phơi lưới san sát. Biển Chết sẽ đầy cá đủ loại như Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Sáng Thế Ký 3:22 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu nói: “Loài người đã biết phân biệt thiện ác y như chúng ta. Nếu bây giờ họ hái trái cây sự sống để ăn, họ sẽ sống vĩnh hằng!”
  • Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
圣经
资源
计划
奉献