逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng chứng thực cho những điều này đã hứa: “Phải, Ta sẽ sớm đến!” Lạy Chúa Giê-xu, xin Ngài đến! A-men!
- 新标点和合本 - 证明这事的说:“是了,我必快来!”阿们!主耶稣啊,我愿你来!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 证明这些事的说:“是的,我必快来!”阿们!主耶稣啊,我愿你来!
- 和合本2010(神版-简体) - 证明这些事的说:“是的,我必快来!”阿们!主耶稣啊,我愿你来!
- 当代译本 - 那位证明这些事的说:“是的,我快要来了。”阿们!主耶稣啊,我愿你来!
- 圣经新译本 - 证明这些事的那一位说:“是的,我必快来!”阿们!主耶稣啊,请你来吧!
- 中文标准译本 - 见证这些事的那一位说:“是的,我快要来了!” 阿们!主耶稣啊,愿你来!
- 现代标点和合本 - 证明这事的说:“是了,我必快来!”阿们!主耶稣啊,我愿你来!
- 和合本(拼音版) - 证明这事的说:“是了,我必快来。”阿们!主耶稣啊,我愿你来!
- New International Version - He who testifies to these things says, “Yes, I am coming soon.” Amen. Come, Lord Jesus.
- New International Reader's Version - Jesus is a witness about these things. He says, “Yes. I am coming soon.” Amen. Come, Lord Jesus!
- English Standard Version - He who testifies to these things says, “Surely I am coming soon.” Amen. Come, Lord Jesus!
- New Living Translation - He who is the faithful witness to all these things says, “Yes, I am coming soon!” Amen! Come, Lord Jesus!
- The Message - He who testifies to all these things says it again: “I’m on my way! I’ll be there soon!” Yes! Come, Master Jesus!
- Christian Standard Bible - He who testifies about these things says, “Yes, I am coming soon.” Amen! Come, Lord Jesus!
- New American Standard Bible - He who testifies to these things says, “Yes, I am coming quickly.” Amen. Come, Lord Jesus.
- New King James Version - He who testifies to these things says, “Surely I am coming quickly.” Amen. Even so, come, Lord Jesus!
- Amplified Bible - He who testifies and affirms these things says, “Yes, I am coming quickly.” Amen. Come, Lord Jesus.
- American Standard Version - He who testifieth these things saith, Yea: I come quickly. Amen: come, Lord Jesus.
- King James Version - He which testifieth these things saith, Surely I come quickly. Amen. Even so, come, Lord Jesus.
- New English Translation - The one who testifies to these things says, “Yes, I am coming soon!” Amen! Come, Lord Jesus!
- World English Bible - He who testifies these things says, “Yes, I come quickly.” Amen! Yes, come, Lord Jesus.
- 新標點和合本 - 證明這事的說:「是了,我必快來!」阿們!主耶穌啊,我願你來!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 證明這些事的說:「是的,我必快來!」阿們!主耶穌啊,我願你來!
- 和合本2010(神版-繁體) - 證明這些事的說:「是的,我必快來!」阿們!主耶穌啊,我願你來!
- 當代譯本 - 那位證明這些事的說:「是的,我快要來了。」阿們!主耶穌啊,我願你來!
- 聖經新譯本 - 證明這些事的那一位說:“是的,我必快來!”阿們!主耶穌啊,請你來吧!
- 呂振中譯本 - 明證這些事的說、『是的;我必快來。』誠心所願 !主耶穌啊,願你來!
- 中文標準譯本 - 見證這些事的那一位說:「是的,我快要來了!」 阿們!主耶穌啊,願你來!
- 現代標點和合本 - 證明這事的說:「是了,我必快來!」阿們!主耶穌啊,我願你來!
- 文理和合譯本 - 證此書者曰、然、我速至、阿們、主耶穌其至哉、
- 文理委辦譯本 - 語汝者曰、我實速至、約翰曰、主耶穌歟、願爾速至、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 證此事者曰、我誠然速至、阿們、主耶穌歟、切願爾至、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 啟示者曰:「信哉、吾必速臨!」吾曰:「心所願也!主耶穌可以降矣!」
- Nueva Versión Internacional - El que da testimonio de estas cosas, dice: «Sí, vengo pronto». Amén. ¡Ven, Señor Jesús!
- 현대인의 성경 - 이 모든 것을 증거하신 분이 말씀하십니다. “내가 속히 가겠다.” 아멘. 주 예수님, 어서 오십시오.
- Новый Русский Перевод - Свидетельствующий об этом говорит: – Да, Я скоро приду! Аминь! Приди, Господь Иисус!
- Восточный перевод - Свидетельствующий об этом говорит: – Да, Я скоро приду! Да будет так! Приди, Повелитель Иса!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свидетельствующий об этом говорит: – Да, Я скоро приду! Да будет так! Приди, Повелитель Иса!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свидетельствующий об этом говорит: – Да, Я скоро приду! Да будет так! Приди, Повелитель Исо!
- La Bible du Semeur 2015 - Le témoin qui affirme ces choses déclare : Oui, je viens bientôt ! Oh oui, qu’il en soit ainsi : Viens Seigneur Jésus !
- リビングバイブル - これらを知らせてくださった方が、はっきり宣言します。「そのとおり。わたしはすぐに戻って来ます。」アーメン。主イエスよ、来てください。
- Nestle Aland 28 - Λέγει ὁ μαρτυρῶν ταῦτα· ναί, ἔρχομαι ταχύ. Ἀμήν, ἔρχου κύριε Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει ὁ μαρτυρῶν ταῦτα, ναί, ἔρχομαι ταχύ. ἀμήν! ἔρχου, Κύριε Ἰησοῦ!
- Nova Versão Internacional - Aquele que dá testemunho destas coisas diz: “Sim, venho em breve!” Amém. Vem, Senhor Jesus!
- Hoffnung für alle - Der alle diese Dinge bezeugt, der sagt: »Ja, ich komme bald!« Amen! Ja, komm, Herr Jesus!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงเป็นพยานถึงสิ่งเหล่านี้ตรัสว่า “แน่นอนเราจะมาในไม่ช้า” อาเมน องค์พระเยซูเจ้า โปรดเสด็จมาเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ผู้ยืนยันเหตุการณ์เหล่านี้กล่าวว่า “ใช่แล้ว เราจะมาในไม่ช้า” อาเมน มาเถิด พระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Nhã Ca 8:14 - Nhanh lên anh, người yêu của em ơi! Như linh dương hay nai con trên đồi núi ngào ngạt hương thơm.
- Giăng 21:25 - Chúa Giê-xu còn làm nhiều việc khác. Nếu người ta ghi chép đầy đủ, tôi chắc rằng cả thế giới cũng không có chỗ chứa hết những sách đã được viết.
- 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
- 2 Phi-e-rơ 3:13 - Nhưng ngày ấy, chúng ta sẽ được vào trời mới đất mới, nơi có công chính ngự trị, như lời Ngài đã hứa.
- 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
- Khải Huyền 1:2 - Giăng đã trung tín tường thuật mọi điều ông đã chứng kiến. Đây là bản tường thuật về lời của Đức Chúa Trời và về lời chứng của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
- Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 16:22 - Ai không yêu kính Chúa phải bị nguyền rủa! Lạy Chúa xin hãy đến!
- Khải Huyền 22:12 - “Này, Ta sẽ sớm đến, đem theo phần thưởng để trao cho mỗi người tuỳ theo công việc họ làm.
- 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
- Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”