逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
- 新标点和合本 - 以后再没有咒诅;在城里有 神和羔羊的宝座;他的仆人都要侍奉他,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以后不再有任何诅咒。在城里将有上帝和羔羊的宝座。他的仆人都要事奉他,
- 和合本2010(神版-简体) - 以后不再有任何诅咒。在城里将有 神和羔羊的宝座。他的仆人都要事奉他,
- 当代译本 - 再也没有咒诅,城里有上帝和羔羊的宝座,祂的奴仆都要事奉祂。
- 圣经新译本 - 所有咒诅都不再有了。城里有 神和羊羔的宝座,他的仆人都要事奉他,
- 中文标准译本 - 将来不再有任何诅咒。神和羔羊的宝座将要在城中,他的奴仆们将事奉他,
- 现代标点和合本 - 以后再没有咒诅。在城里有神和羔羊的宝座,他的仆人都要侍奉他,
- 和合本(拼音版) - 以后再没有咒诅。在城里有上帝和羔羊的宝座,他的仆人都要侍奉他,
- New International Version - No longer will there be any curse. The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his servants will serve him.
- New International Reader's Version - There will no longer be any curse. The throne of God and of the Lamb will be in the city. God’s servants will serve him.
- English Standard Version - No longer will there be anything accursed, but the throne of God and of the Lamb will be in it, and his servants will worship him.
- New Living Translation - No longer will there be a curse upon anything. For the throne of God and of the Lamb will be there, and his servants will worship him.
- Christian Standard Bible - and there will no longer be any curse. The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his servants will worship him.
- New American Standard Bible - There will no longer be any curse; and the throne of God and of the Lamb will be in it, and His bond-servants will serve Him;
- New King James Version - And there shall be no more curse, but the throne of God and of the Lamb shall be in it, and His servants shall serve Him.
- Amplified Bible - There will no longer exist anything that is cursed [because sin and illness and death are gone]; and the throne of God and of the Lamb will be in it, and His bond-servants will serve and worship Him [with great awe and joy and loving devotion];
- American Standard Version - And there shall be no curse any more: and the throne of God and of the Lamb shall be therein: and his servants shall serve him;
- King James Version - And there shall be no more curse: but the throne of God and of the Lamb shall be in it; and his servants shall serve him:
- New English Translation - And there will no longer be any curse, and the throne of God and the Lamb will be in the city. His servants will worship him,
- World English Bible - There will be no curse any more. The throne of God and of the Lamb will be in it, and his servants will serve him.
- 新標點和合本 - 以後再沒有咒詛;在城裏有神和羔羊的寶座;他的僕人都要事奉他,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以後不再有任何詛咒。在城裏將有上帝和羔羊的寶座。他的僕人都要事奉他,
- 和合本2010(神版-繁體) - 以後不再有任何詛咒。在城裏將有 神和羔羊的寶座。他的僕人都要事奉他,
- 當代譯本 - 再也沒有咒詛,城裡有上帝和羔羊的寶座,祂的奴僕都要事奉祂。
- 聖經新譯本 - 所有咒詛都不再有了。城裡有 神和羊羔的寶座,他的僕人都要事奉他,
- 呂振中譯本 - 一切咒詛必不再有。必有上帝和羔羊的寶座在城中;他的僕人必事奉他,
- 中文標準譯本 - 將來不再有任何詛咒。神和羔羊的寶座將要在城中,他的奴僕們將事奉他,
- 現代標點和合本 - 以後再沒有咒詛。在城裡有神和羔羊的寶座,他的僕人都要侍奉他,
- 文理和合譯本 - 咒詛不復有、上帝及羔之座在焉、其僕將事之、
- 文理委辦譯本 - 邑無詛咒、上帝及羔位在焉、僕眾事之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 邑中 不再有被詛者、天主及羔之寶座在彼、其僕必事之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天下從此不復有災。天主及羔羊之寶座、永在邑中、諸僕奉事惟謹、
- Nueva Versión Internacional - Ya no habrá maldición. El trono de Dios y del Cordero estará en la ciudad. Sus siervos lo adorarán;
- 현대인의 성경 - 다시는 그 성에 저주가 없을 것입니다. 하나님과 어린 양의 보좌가 그 성에 있을 것이며 그분의 종들이 그분을 섬길 것입니다.
- Новый Русский Перевод - И там уже больше не будет ничего проклятого . В городе будет находиться трон Бога и Ягненка, и Его слуги будут служить Ему.
- Восточный перевод - И там уже больше не будет ничего проклятого . В городе будет находиться трон Всевышнего и Ягнёнка, и Его рабы будут служить Ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И там уже больше не будет ничего проклятого . В городе будет находиться трон Аллаха и Ягнёнка, и Его рабы будут служить Ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И там уже больше не будет ничего проклятого . В городе будет находиться трон Всевышнего и Ягнёнка, и Его рабы будут служить Ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura plus aucune malédiction. Le trône de Dieu et de l’Agneau sera dans la ville. Ses serviteurs lui rendront un culte :
- リビングバイブル - 都の中に、のろわれたものは何一つありません。神と小羊との王座があって、神に仕える者たちが礼拝しています。
- Nestle Aland 28 - καὶ πᾶν κατάθεμα οὐκ ἔσται ἔτι. καὶ ὁ θρόνος τοῦ θεοῦ καὶ τοῦ ἀρνίου ἐν αὐτῇ ἔσται, καὶ οἱ δοῦλοι αὐτοῦ λατρεύσουσιν αὐτῷ
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πᾶν κατάθεμα οὐκ ἔσται ἔτι. καὶ ὁ θρόνος τοῦ Θεοῦ καὶ τοῦ Ἀρνίου ἐν αὐτῇ ἔσται, καὶ οἱ δοῦλοι αὐτοῦ λατρεύσουσιν αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Já não haverá maldição nenhuma. O trono de Deus e do Cordeiro estará na cidade, e os seus servos o servirão.
- Hoffnung für alle - In der Stadt wird nichts und niemand mehr unter Gottes Fluch stehen. Denn der Thron Gottes und des Lammes steht in ihr, und alle ihre Bewohner werden Gott anbeten und ihm dienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีการสาปแช่งใดๆ อีกต่อไป พระที่นั่งของพระเจ้าและพระเมษโปดกจะตั้งอยู่ในนครนั้นและบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์จะปรนนิบัติพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจะไม่มีสิ่งใดถูกสาปแช่งอีกต่อไป บัลลังก์ของพระเจ้าและของลูกแกะจะอยู่ในเมืองนั้น และบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์จะรับใช้พระองค์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
- Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
- Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
- Sáng Thế Ký 3:13 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi người nữ: “Sao con làm như vậy?” “Rắn lừa gạt con, nên con mới ăn,” người nữ đáp.
- Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
- Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
- Khải Huyền 21:23 - Thành không cần mặt trời hay mặt trăng soi sáng, vì vinh quang của Đức Chúa Trời chiếu khắp thành, và Chiên Con là đèn của thành.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
- Xa-cha-ri 14:11 - Người ta sẽ ở yên ổn trong Giê-ru-sa-lem, vì thành này không còn bị hủy phá nữa.
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’