Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 天使又对我说:“这些话是真实可信的。主就是众先知被感之灵的 神,差遣他的使者,将那必要快成的事指示他仆人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使又对我说:“这些话是可信靠的,是真实的。主,就是赐灵感给众先知的上帝,差遣他的使者,要将必须快要发生的事指示他的众仆人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使又对我说:“这些话是可信靠的,是真实的。主,就是赐灵感给众先知的 神,差遣他的使者,要将必须快要发生的事指示他的众仆人。”
  • 当代译本 - 天使对我说:“这些话真实可靠。赐圣灵感动众先知的主上帝已差遣祂的天使,将很快必发生的事指示给祂的奴仆们。”
  • 圣经新译本 - 天使对我说:“这些话是可信的、真实的!主,就是众先知之灵的 神,差遣了他的天使,把那快要发生的事,指示他的仆人。”
  • 中文标准译本 - 随后,天使 对我说:“这些话是信实的、真实的。主——众先知之灵 的神,差派了他的天使,要把这些必须快发生的事指示给他的奴仆们。”
  • 现代标点和合本 - 天使又对我说:“这些话是真实可信的。主,就是众先知被感之灵的神,差遣他的使者,将那必要快成的事指示他仆人。”
  • 和合本(拼音版) - 天使又对我说:“这些话是真实可信的。主就是众先知被感之灵的上帝,差遣他的使者,将那必要快成的事指示他仆人:
  • New International Version - The angel said to me, “These words are trustworthy and true. The Lord, the God who inspires the prophets, sent his angel to show his servants the things that must soon take place.”
  • New International Reader's Version - The angel said to me, “You can trust these words. They are true. The Lord is the God who gives messages to the prophets. He sent his angel to show his servants the things that must soon take place.”
  • English Standard Version - And he said to me, “These words are trustworthy and true. And the Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent his angel to show his servants what must soon take place.”
  • New Living Translation - Then the angel said to me, “Everything you have heard and seen is trustworthy and true. The Lord God, who inspires his prophets, has sent his angel to tell his servants what will happen soon. ”
  • The Message - The Angel said to me, “These are dependable and accurate words, every one. The God and Master of the spirits of the prophets sent his Angel to show his servants what must take place, and soon. And tell them, ‘Yes, I’m on my way!’ Blessed be the one who keeps the words of the prophecy of this book.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “These words are faithful and true. The Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent his angel to show his servants what must soon take place.”
  • New American Standard Bible - And he said to me, “These words are faithful and true”; and the Lord, the God of the spirits of the prophets, sent His angel to show His bond-servants the things which must soon take place.
  • New King James Version - Then he said to me, “These words are faithful and true.” And the Lord God of the holy prophets sent His angel to show His servants the things which must shortly take place.
  • Amplified Bible - Then he said to me, “These words are faithful and true.” And the Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent His angel [as a representative] to show His bond-servants the things that must soon take place.
  • American Standard Version - And he said unto me, These words are faithful and true: and the Lord, the God of the spirits of the prophets, sent his angel to show unto his servants the things which must shortly come to pass.
  • King James Version - And he said unto me, These sayings are faithful and true: and the Lord God of the holy prophets sent his angel to shew unto his servants the things which must shortly be done.
  • New English Translation - Then the angel said to me, “These words are reliable and true. The Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent his angel to show his servants what must happen soon.”
  • World English Bible - He said to me, “These words are faithful and true. The Lord God of the spirits of the prophets sent his angel to show to his bondservants the things which must happen soon.”
  • 新標點和合本 - 天使又對我說:「這些話是真實可信的。主就是眾先知被感之靈的神,差遣他的使者,將那必要快成的事指示他僕人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使又對我說:「這些話是可信靠的,是真實的。主,就是賜靈感給眾先知的上帝,差遣他的使者,要將必須快要發生的事指示他的眾僕人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使又對我說:「這些話是可信靠的,是真實的。主,就是賜靈感給眾先知的 神,差遣他的使者,要將必須快要發生的事指示他的眾僕人。」
  • 當代譯本 - 天使對我說:「這些話真實可靠。賜聖靈感動眾先知的主上帝已差遣祂的天使,將很快必發生的事指示給祂的奴僕們。」
  • 聖經新譯本 - 天使對我說:“這些話是可信的、真實的!主,就是眾先知之靈的 神,差遣了他的天使,把那快要發生的事,指示他的僕人。”
  • 呂振中譯本 - 天使 對我說:『這些 話 是可信可靠真實的話;主、神言人們之靈的上帝、差遣了他的使者 、將必須快成的事指示他的僕人們。
  • 中文標準譯本 - 隨後,天使 對我說:「這些話是信實的、真實的。主——眾先知之靈 的神,差派了他的天使,要把這些必須快發生的事指示給他的奴僕們。」
  • 現代標點和合本 - 天使又對我說:「這些話是真實可信的。主,就是眾先知被感之靈的神,差遣他的使者,將那必要快成的事指示他僕人。」
  • 文理和合譯本 - 又謂我曰、此言信且真也、主即感諸先知之上帝、遣其使者、以必速成之事示其諸僕、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、此言真實無偽、聖先知之主上帝、已遣天使、以事應伊邇、告其僕眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使語我曰、此言真實可信、聖先知之主天主、 聖先知之主天主有原文抄本作諸先知之神之主天主 遣其使者、以迅速將成之事、示其眾僕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神告予曰:「凡茲所言皆真實無妄;乃眾先知之神靈所仰望之天主遣其天神、以不久將見之事、示其諸僕:
  • Nueva Versión Internacional - El ángel me dijo: «Estas palabras son verdaderas y dignas de confianza. El Señor, el Dios que inspira a los profetas, ha enviado a su ángel para mostrar a sus siervos lo que tiene que suceder sin demora».
  • 현대인의 성경 - 그 천사는 또 나에게 이렇게 말했습니다. “이것은 진실하고 참된 말씀이다. 예언자들에게 성령을 주시는 주 하나님께서 그의 종들에게 곧 되어질 일들을 보이시려고 그분의 천사를 보내셨다.”
  • Новый Русский Перевод - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Господь Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим слугам то, что должно произойти вскоре.
  • Восточный перевод - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Вечный Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим рабам то, что должно произойти вскоре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Вечный Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим рабам то, что должно произойти вскоре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Вечный Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим рабам то, что должно произойти вскоре.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange me dit : Ces paroles sont vraies et entièrement dignes de foi. Dieu le Seigneur qui a inspiré ses prophètes, a envoyé son ange, pour montrer à ses serviteurs ce qui doit arriver bientôt.
  • リビングバイブル - 天使は、私にこう告げました。「『わたしはすぐに来る』という約束は真実で、信じるべきことばです。預言者に将来の出来事を予告なさった神は、それがいよいよ実現するのを知らせようと、天使をあなたに遣わしたのです。このことを信じ、この書物に記されているすべてを信じる人は幸いです。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπέν μοι· οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί, καὶ ὁ κύριος ὁ θεὸς τῶν πνευμάτων τῶν προφητῶν ἀπέστειλεν τὸν ἄγγελον αὐτοῦ δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπέν μοι, οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί, καὶ ὁ Κύριος, ὁ Θεὸς τῶν πνευμάτων τῶν προφητῶν, ἀπέστειλεν τὸν ἄγγελον αὐτοῦ, δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει.
  • Nova Versão Internacional - O anjo me disse: “Estas palavras são dignas de confiança e verdadeiras. O Senhor, o Deus dos espíritos dos profetas, enviou o seu anjo para mostrar aos seus servos as coisas que em breve hão de acontecer .
  • Hoffnung für alle - Danach sprach der Engel zu mir: »Alles, was ich dir gesagt habe, ist zuverlässig und wahr. Gott, der Herr, dessen Geist durch den Mund der Propheten spricht, hat seinen Engel geschickt; durch ihn sollen alle, die Gott dienen, erfahren, was bald geschehen muss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นกล่าวกับข้าพเจ้าว่า “ข้อความเหล่านี้จริงแท้และเชื่อถือได้ องค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าแห่งดวงวิญญาณของเหล่าผู้เผยพระวจนะทรงส่งทูตสวรรค์ของพระองค์มาสำแดงแก่บรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ให้เห็นสิ่งต่างๆ ที่จะต้องเกิดขึ้นในไม่ช้านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “คำกล่าว​ทั้ง​ปวง​นี้​วางใจ​ได้​และ​เป็น​ความ​จริง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​ของ​วิญญาณ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ได้​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​ไป เพื่อ​แสดง​ถึง​สิ่ง​ต่างๆ ที่​จะ​ต้อง​เกิด​ขึ้น​ใน​ไม่​ช้า​แก่​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:32 - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:18 - Việc này xảy ra đúng theo lời Đức Chúa Trời dùng các nhà tiên tri báo trước về Đấng Mết-si-a—rằng Chúa phải chịu thống khổ.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Rô-ma 1:2 - Đức Chúa Trời đã hứa Phúc Âm này từ xưa trong các sách tiên tri của Thánh Kinh.
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo tôi: “Những lời này là chân thật và đáng tin. Chúa là Đức Chúa Trời đã báo cho các tiên tri những việc tương lai, cũng sai thiên sứ bày tỏ cho đầy tớ Ngài biết những việc sắp xảy ra.”
  • 新标点和合本 - 天使又对我说:“这些话是真实可信的。主就是众先知被感之灵的 神,差遣他的使者,将那必要快成的事指示他仆人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使又对我说:“这些话是可信靠的,是真实的。主,就是赐灵感给众先知的上帝,差遣他的使者,要将必须快要发生的事指示他的众仆人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使又对我说:“这些话是可信靠的,是真实的。主,就是赐灵感给众先知的 神,差遣他的使者,要将必须快要发生的事指示他的众仆人。”
  • 当代译本 - 天使对我说:“这些话真实可靠。赐圣灵感动众先知的主上帝已差遣祂的天使,将很快必发生的事指示给祂的奴仆们。”
  • 圣经新译本 - 天使对我说:“这些话是可信的、真实的!主,就是众先知之灵的 神,差遣了他的天使,把那快要发生的事,指示他的仆人。”
  • 中文标准译本 - 随后,天使 对我说:“这些话是信实的、真实的。主——众先知之灵 的神,差派了他的天使,要把这些必须快发生的事指示给他的奴仆们。”
  • 现代标点和合本 - 天使又对我说:“这些话是真实可信的。主,就是众先知被感之灵的神,差遣他的使者,将那必要快成的事指示他仆人。”
  • 和合本(拼音版) - 天使又对我说:“这些话是真实可信的。主就是众先知被感之灵的上帝,差遣他的使者,将那必要快成的事指示他仆人:
  • New International Version - The angel said to me, “These words are trustworthy and true. The Lord, the God who inspires the prophets, sent his angel to show his servants the things that must soon take place.”
  • New International Reader's Version - The angel said to me, “You can trust these words. They are true. The Lord is the God who gives messages to the prophets. He sent his angel to show his servants the things that must soon take place.”
  • English Standard Version - And he said to me, “These words are trustworthy and true. And the Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent his angel to show his servants what must soon take place.”
  • New Living Translation - Then the angel said to me, “Everything you have heard and seen is trustworthy and true. The Lord God, who inspires his prophets, has sent his angel to tell his servants what will happen soon. ”
  • The Message - The Angel said to me, “These are dependable and accurate words, every one. The God and Master of the spirits of the prophets sent his Angel to show his servants what must take place, and soon. And tell them, ‘Yes, I’m on my way!’ Blessed be the one who keeps the words of the prophecy of this book.”
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “These words are faithful and true. The Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent his angel to show his servants what must soon take place.”
  • New American Standard Bible - And he said to me, “These words are faithful and true”; and the Lord, the God of the spirits of the prophets, sent His angel to show His bond-servants the things which must soon take place.
  • New King James Version - Then he said to me, “These words are faithful and true.” And the Lord God of the holy prophets sent His angel to show His servants the things which must shortly take place.
  • Amplified Bible - Then he said to me, “These words are faithful and true.” And the Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent His angel [as a representative] to show His bond-servants the things that must soon take place.
  • American Standard Version - And he said unto me, These words are faithful and true: and the Lord, the God of the spirits of the prophets, sent his angel to show unto his servants the things which must shortly come to pass.
  • King James Version - And he said unto me, These sayings are faithful and true: and the Lord God of the holy prophets sent his angel to shew unto his servants the things which must shortly be done.
  • New English Translation - Then the angel said to me, “These words are reliable and true. The Lord, the God of the spirits of the prophets, has sent his angel to show his servants what must happen soon.”
  • World English Bible - He said to me, “These words are faithful and true. The Lord God of the spirits of the prophets sent his angel to show to his bondservants the things which must happen soon.”
  • 新標點和合本 - 天使又對我說:「這些話是真實可信的。主就是眾先知被感之靈的神,差遣他的使者,將那必要快成的事指示他僕人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使又對我說:「這些話是可信靠的,是真實的。主,就是賜靈感給眾先知的上帝,差遣他的使者,要將必須快要發生的事指示他的眾僕人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使又對我說:「這些話是可信靠的,是真實的。主,就是賜靈感給眾先知的 神,差遣他的使者,要將必須快要發生的事指示他的眾僕人。」
  • 當代譯本 - 天使對我說:「這些話真實可靠。賜聖靈感動眾先知的主上帝已差遣祂的天使,將很快必發生的事指示給祂的奴僕們。」
  • 聖經新譯本 - 天使對我說:“這些話是可信的、真實的!主,就是眾先知之靈的 神,差遣了他的天使,把那快要發生的事,指示他的僕人。”
  • 呂振中譯本 - 天使 對我說:『這些 話 是可信可靠真實的話;主、神言人們之靈的上帝、差遣了他的使者 、將必須快成的事指示他的僕人們。
  • 中文標準譯本 - 隨後,天使 對我說:「這些話是信實的、真實的。主——眾先知之靈 的神,差派了他的天使,要把這些必須快發生的事指示給他的奴僕們。」
  • 現代標點和合本 - 天使又對我說:「這些話是真實可信的。主,就是眾先知被感之靈的神,差遣他的使者,將那必要快成的事指示他僕人。」
  • 文理和合譯本 - 又謂我曰、此言信且真也、主即感諸先知之上帝、遣其使者、以必速成之事示其諸僕、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、此言真實無偽、聖先知之主上帝、已遣天使、以事應伊邇、告其僕眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天使語我曰、此言真實可信、聖先知之主天主、 聖先知之主天主有原文抄本作諸先知之神之主天主 遣其使者、以迅速將成之事、示其眾僕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神告予曰:「凡茲所言皆真實無妄;乃眾先知之神靈所仰望之天主遣其天神、以不久將見之事、示其諸僕:
  • Nueva Versión Internacional - El ángel me dijo: «Estas palabras son verdaderas y dignas de confianza. El Señor, el Dios que inspira a los profetas, ha enviado a su ángel para mostrar a sus siervos lo que tiene que suceder sin demora».
  • 현대인의 성경 - 그 천사는 또 나에게 이렇게 말했습니다. “이것은 진실하고 참된 말씀이다. 예언자들에게 성령을 주시는 주 하나님께서 그의 종들에게 곧 되어질 일들을 보이시려고 그분의 천사를 보내셨다.”
  • Новый Русский Перевод - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Господь Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим слугам то, что должно произойти вскоре.
  • Восточный перевод - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Вечный Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим рабам то, что должно произойти вскоре.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Вечный Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим рабам то, что должно произойти вскоре.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел сказал мне: – Это верные и истинные слова. Вечный Бог, вдохновляющий дух пророков, послал Своего ангела, чтобы показать Своим рабам то, что должно произойти вскоре.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange me dit : Ces paroles sont vraies et entièrement dignes de foi. Dieu le Seigneur qui a inspiré ses prophètes, a envoyé son ange, pour montrer à ses serviteurs ce qui doit arriver bientôt.
  • リビングバイブル - 天使は、私にこう告げました。「『わたしはすぐに来る』という約束は真実で、信じるべきことばです。預言者に将来の出来事を予告なさった神は、それがいよいよ実現するのを知らせようと、天使をあなたに遣わしたのです。このことを信じ、この書物に記されているすべてを信じる人は幸いです。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶπέν μοι· οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί, καὶ ὁ κύριος ὁ θεὸς τῶν πνευμάτων τῶν προφητῶν ἀπέστειλεν τὸν ἄγγελον αὐτοῦ δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπέν μοι, οὗτοι οἱ λόγοι πιστοὶ καὶ ἀληθινοί, καὶ ὁ Κύριος, ὁ Θεὸς τῶν πνευμάτων τῶν προφητῶν, ἀπέστειλεν τὸν ἄγγελον αὐτοῦ, δεῖξαι τοῖς δούλοις αὐτοῦ ἃ δεῖ γενέσθαι ἐν τάχει.
  • Nova Versão Internacional - O anjo me disse: “Estas palavras são dignas de confiança e verdadeiras. O Senhor, o Deus dos espíritos dos profetas, enviou o seu anjo para mostrar aos seus servos as coisas que em breve hão de acontecer .
  • Hoffnung für alle - Danach sprach der Engel zu mir: »Alles, was ich dir gesagt habe, ist zuverlässig und wahr. Gott, der Herr, dessen Geist durch den Mund der Propheten spricht, hat seinen Engel geschickt; durch ihn sollen alle, die Gott dienen, erfahren, was bald geschehen muss.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นกล่าวกับข้าพเจ้าว่า “ข้อความเหล่านี้จริงแท้และเชื่อถือได้ องค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าแห่งดวงวิญญาณของเหล่าผู้เผยพระวจนะทรงส่งทูตสวรรค์ของพระองค์มาสำแดงแก่บรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ให้เห็นสิ่งต่างๆ ที่จะต้องเกิดขึ้นในไม่ช้านี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “คำกล่าว​ทั้ง​ปวง​นี้​วางใจ​ได้​และ​เป็น​ความ​จริง พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​ของ​วิญญาณ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ได้​ส่ง​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​องค์​ไป เพื่อ​แสดง​ถึง​สิ่ง​ต่างๆ ที่​จะ​ต้อง​เกิด​ขึ้น​ใน​ไม่​ช้า​แก่​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์”
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:29 - Thưa anh chị em, tôi muốn nói: Chúng ta không còn nhiều thì giờ. Vì thế, người có vợ nên như người độc thân,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Lu-ca 16:16 - Luật pháp Môi-se và các sách tiên tri được ban bố cho đến thời Giăng. Từ đó Phúc Âm được truyền giảng, mọi người hăng hái chen nhau vào Nước của Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:32 - Người nói tiên tri phải làm chủ tâm linh của mình và thay phiên nhau.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:21 - hay sự hiểu biết của con người. Những tiên tri này đã được Chúa Thánh Linh cảm ứng, và họ nói ra lời của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:18 - Việc này xảy ra đúng theo lời Đức Chúa Trời dùng các nhà tiên tri báo trước về Đấng Mết-si-a—rằng Chúa phải chịu thống khổ.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 22:7 - “Này, Ta sẽ sớm đến! Phước cho những người vâng giữ các lời tiên tri trong sách này.”
  • Rô-ma 1:2 - Đức Chúa Trời đã hứa Phúc Âm này từ xưa trong các sách tiên tri của Thánh Kinh.
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 21:5 - Đấng ngồi trên ngai tuyên bố: “Này Ta làm mới lại mọi vật. Hãy ghi chép vì các lời này đều chân thật, đáng tin.”
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献