Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • 新标点和合本 - 我看见坐宝座的右手中有书卷,里外都写着字,用七印封严了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见坐在宝座那位的右手中有书卷,正反面都写着字,用七个印密封着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看见坐在宝座那位的右手中有书卷,正反面都写着字,用七个印密封着。
  • 当代译本 - 接着,我看见坐在宝座上的那位右手拿着一卷内外写着字、用七个印封住的书。
  • 圣经新译本 - 我看见那位坐在宝座上的,右手拿著书卷,这书卷的两面都写满了字,用七个印封着。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见坐在宝座上的那一位右手中拿着一个书卷,内外都写着字,用七个封印封住。
  • 现代标点和合本 - 我看见坐宝座的右手中有书卷,里外都写着字,用七印封严了。
  • 和合本(拼音版) - 我看见坐宝座的右手中有书卷,里外都写着字,用七印封严了。
  • New International Version - Then I saw in the right hand of him who sat on the throne a scroll with writing on both sides and sealed with seven seals.
  • New International Reader's Version - Then I saw a scroll in the right hand of the one sitting on the throne. The scroll had writing on both sides. It was sealed with seven seals.
  • English Standard Version - Then I saw in the right hand of him who was seated on the throne a scroll written within and on the back, sealed with seven seals.
  • New Living Translation - Then I saw a scroll in the right hand of the one who was sitting on the throne. There was writing on the inside and the outside of the scroll, and it was sealed with seven seals.
  • The Message - I saw a scroll in the right hand of the One Seated on the Throne. It was written on both sides, fastened with seven seals. I also saw a powerful Angel, calling out in a voice like thunder, “Is there anyone who can open the scroll, who can break its seals?”
  • Christian Standard Bible - Then I saw in the right hand of the one seated on the throne a scroll with writing on both sides, sealed with seven seals.
  • New American Standard Bible - I saw in the right hand of Him who sat on the throne a scroll written inside and on the back, sealed up with seven seals.
  • New King James Version - And I saw in the right hand of Him who sat on the throne a scroll written inside and on the back, sealed with seven seals.
  • Amplified Bible - I saw in the right hand of Him who was seated on the throne a scroll written on the inside and on the back, closed and sealed with seven seals.
  • American Standard Version - And I saw in the right hand of him that sat on the throne a book written within and on the back, close sealed with seven seals.
  • King James Version - And I saw in the right hand of him that sat on the throne a book written within and on the backside, sealed with seven seals.
  • New English Translation - Then I saw in the right hand of the one who was seated on the throne a scroll written on the front and back and sealed with seven seals.
  • World English Bible - I saw, in the right hand of him who sat on the throne, a book written inside and outside, sealed shut with seven seals.
  • 新標點和合本 - 我看見坐寶座的右手中有書卷,裏外都寫着字,用七印封嚴了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見坐在寶座那位的右手中有書卷,正反面都寫着字,用七個印密封着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看見坐在寶座那位的右手中有書卷,正反面都寫着字,用七個印密封着。
  • 當代譯本 - 接著,我看見坐在寶座上的那位右手拿著一卷內外寫著字、用七個印封住的書。
  • 聖經新譯本 - 我看見那位坐在寶座上的,右手拿著書卷,這書卷的兩面都寫滿了字,用七個印封著。
  • 呂振中譯本 - 我看見在坐寶座者右手 掌 上有一卷書,裏面後面都寫着字,蓋上了七個印密封着。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見坐在寶座上的那一位右手中拿著一個書卷,內外都寫著字,用七個封印封住。
  • 現代標點和合本 - 我看見坐寶座的右手中有書卷,裡外都寫著字,用七印封嚴了。
  • 文理和合譯本 - 我見居於座者、右手擎卷、內外書文、緘以七印、
  • 文理委辦譯本 - 我觀坐位者、右執册、內外有文字、緘以七印、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見坐寶座者、右手執卷、內外有文字、緘以七印、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又見位於寶座者、右手執一卷、內外俱有文字七印緘焉。
  • Nueva Versión Internacional - En la mano derecha del que estaba sentado en el trono vi un rollo escrito por ambos lados y sellado con siete sellos.
  • 현대인의 성경 - 나는 그 보좌에 앉으신 분이 오른손에 책 한 권을 들고 계신 것을 보았습니다. 그 책에는 안팎으로 글이 씌어 있었고 일곱 도장이 찍혀 봉해져 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • Восточный перевод - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je vis dans la main droite de celui qui siégeait sur le trône un livre écrit à l’intérieur et à l’extérieur. Il était scellé de sept sceaux .
  • リビングバイブル - また私は、王座に座っておられる方の右手に、巻物が握られているのを見ました。その巻物には表にも裏にも文字があり、七つの封印で閉じてありました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἐπὶ τὴν δεξιὰν τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου βιβλίον γεγραμμένον ἔσωθεν καὶ ὄπισθεν κατεσφραγισμένον σφραγῖσιν ἑπτά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἐπὶ τὴν δεξιὰν τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου βιβλίον, γεγραμμένον ἔσωθεν καὶ ὄπισθεν, κατεσφραγισμένον σφραγῖσιν ἑπτά.
  • Nova Versão Internacional - Então vi na mão direita daquele que está assentado no trono um livro em forma de rolo, escrito de ambos os lados e selado com sete selos.
  • Hoffnung für alle - Ich sah, dass der auf dem Thron in seiner rechten Hand eine Schriftrolle hielt. Sie war innen und außen beschrieben und mit sieben Siegeln verschlossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นหนังสือม้วนในพระหัตถ์ขวาของพระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่ง หนังสือนี้เขียนไว้ทั้งสองด้านและปิดผนึกด้วยตราประทับเจ็ดดวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​เห็น​หนังสือ​ม้วน​อยู่​ใน​มือ​ขวา​ของ​องค์​ผู้​นั่ง​อยู่​บน​บัลลังก์ ซึ่ง​มี​ข้อความ​เขียน​ไว้​ทั้ง 2 ด้าน และ​มี​ตรา​ประทับ​อยู่ 7 ดวง
交叉引用
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Y-sai 8:16 - Hãy giữ gìn lời chứng của Đức Chúa Trời; giao lời dạy của Ngài cho những người theo tôi.
  • Khải Huyền 10:8 - Tiếng nói từ trời lại bảo tôi: “Đi lấy cuộn sách mở ra trên tay thiên sứ đứng trên biển và đất.”
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
  • Khải Huyền 10:10 - Tôi lấy sách khỏi tay thiên sứ, và tôi ăn! Nó ngọt như mật trong miệng tôi, nhưng khi nuốt vào, thấy đắng trong bụng.
  • Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 12:5 - Lúc ấy, tôi, Đa-ni-ên, quan sát và thấy hai người ở hai bên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 10:2 - Thiên sứ cầm trên tay một cuốn sách mở ra, đặt chân phải trên biển, chân trái trên đất,
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:9 - Rồi tôi thấy một bàn tay đưa ra về phía tôi. Tay cầm một cuộn sách,
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.
  • 新标点和合本 - 我看见坐宝座的右手中有书卷,里外都写着字,用七印封严了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见坐在宝座那位的右手中有书卷,正反面都写着字,用七个印密封着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看见坐在宝座那位的右手中有书卷,正反面都写着字,用七个印密封着。
  • 当代译本 - 接着,我看见坐在宝座上的那位右手拿着一卷内外写着字、用七个印封住的书。
  • 圣经新译本 - 我看见那位坐在宝座上的,右手拿著书卷,这书卷的两面都写满了字,用七个印封着。
  • 中文标准译本 - 接着,我看见坐在宝座上的那一位右手中拿着一个书卷,内外都写着字,用七个封印封住。
  • 现代标点和合本 - 我看见坐宝座的右手中有书卷,里外都写着字,用七印封严了。
  • 和合本(拼音版) - 我看见坐宝座的右手中有书卷,里外都写着字,用七印封严了。
  • New International Version - Then I saw in the right hand of him who sat on the throne a scroll with writing on both sides and sealed with seven seals.
  • New International Reader's Version - Then I saw a scroll in the right hand of the one sitting on the throne. The scroll had writing on both sides. It was sealed with seven seals.
  • English Standard Version - Then I saw in the right hand of him who was seated on the throne a scroll written within and on the back, sealed with seven seals.
  • New Living Translation - Then I saw a scroll in the right hand of the one who was sitting on the throne. There was writing on the inside and the outside of the scroll, and it was sealed with seven seals.
  • The Message - I saw a scroll in the right hand of the One Seated on the Throne. It was written on both sides, fastened with seven seals. I also saw a powerful Angel, calling out in a voice like thunder, “Is there anyone who can open the scroll, who can break its seals?”
  • Christian Standard Bible - Then I saw in the right hand of the one seated on the throne a scroll with writing on both sides, sealed with seven seals.
  • New American Standard Bible - I saw in the right hand of Him who sat on the throne a scroll written inside and on the back, sealed up with seven seals.
  • New King James Version - And I saw in the right hand of Him who sat on the throne a scroll written inside and on the back, sealed with seven seals.
  • Amplified Bible - I saw in the right hand of Him who was seated on the throne a scroll written on the inside and on the back, closed and sealed with seven seals.
  • American Standard Version - And I saw in the right hand of him that sat on the throne a book written within and on the back, close sealed with seven seals.
  • King James Version - And I saw in the right hand of him that sat on the throne a book written within and on the backside, sealed with seven seals.
  • New English Translation - Then I saw in the right hand of the one who was seated on the throne a scroll written on the front and back and sealed with seven seals.
  • World English Bible - I saw, in the right hand of him who sat on the throne, a book written inside and outside, sealed shut with seven seals.
  • 新標點和合本 - 我看見坐寶座的右手中有書卷,裏外都寫着字,用七印封嚴了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見坐在寶座那位的右手中有書卷,正反面都寫着字,用七個印密封着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看見坐在寶座那位的右手中有書卷,正反面都寫着字,用七個印密封着。
  • 當代譯本 - 接著,我看見坐在寶座上的那位右手拿著一卷內外寫著字、用七個印封住的書。
  • 聖經新譯本 - 我看見那位坐在寶座上的,右手拿著書卷,這書卷的兩面都寫滿了字,用七個印封著。
  • 呂振中譯本 - 我看見在坐寶座者右手 掌 上有一卷書,裏面後面都寫着字,蓋上了七個印密封着。
  • 中文標準譯本 - 接著,我看見坐在寶座上的那一位右手中拿著一個書卷,內外都寫著字,用七個封印封住。
  • 現代標點和合本 - 我看見坐寶座的右手中有書卷,裡外都寫著字,用七印封嚴了。
  • 文理和合譯本 - 我見居於座者、右手擎卷、內外書文、緘以七印、
  • 文理委辦譯本 - 我觀坐位者、右執册、內外有文字、緘以七印、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見坐寶座者、右手執卷、內外有文字、緘以七印、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又見位於寶座者、右手執一卷、內外俱有文字七印緘焉。
  • Nueva Versión Internacional - En la mano derecha del que estaba sentado en el trono vi un rollo escrito por ambos lados y sellado con siete sellos.
  • 현대인의 성경 - 나는 그 보좌에 앉으신 분이 오른손에 책 한 권을 들고 계신 것을 보았습니다. 그 책에는 안팎으로 글이 씌어 있었고 일곱 도장이 찍혀 봉해져 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • Восточный перевод - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел в правой руке Сидящего на троне свиток, исписанный с обеих сторон и запечатанный семью печатями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors je vis dans la main droite de celui qui siégeait sur le trône un livre écrit à l’intérieur et à l’extérieur. Il était scellé de sept sceaux .
  • リビングバイブル - また私は、王座に座っておられる方の右手に、巻物が握られているのを見ました。その巻物には表にも裏にも文字があり、七つの封印で閉じてありました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ἐπὶ τὴν δεξιὰν τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου βιβλίον γεγραμμένον ἔσωθεν καὶ ὄπισθεν κατεσφραγισμένον σφραγῖσιν ἑπτά.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον ἐπὶ τὴν δεξιὰν τοῦ καθημένου ἐπὶ τοῦ θρόνου βιβλίον, γεγραμμένον ἔσωθεν καὶ ὄπισθεν, κατεσφραγισμένον σφραγῖσιν ἑπτά.
  • Nova Versão Internacional - Então vi na mão direita daquele que está assentado no trono um livro em forma de rolo, escrito de ambos os lados e selado com sete selos.
  • Hoffnung für alle - Ich sah, dass der auf dem Thron in seiner rechten Hand eine Schriftrolle hielt. Sie war innen und außen beschrieben und mit sieben Siegeln verschlossen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าเห็นหนังสือม้วนในพระหัตถ์ขวาของพระองค์ผู้ประทับบนพระที่นั่ง หนังสือนี้เขียนไว้ทั้งสองด้านและปิดผนึกด้วยตราประทับเจ็ดดวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​เห็น​หนังสือ​ม้วน​อยู่​ใน​มือ​ขวา​ของ​องค์​ผู้​นั่ง​อยู่​บน​บัลลังก์ ซึ่ง​มี​ข้อความ​เขียน​ไว้​ทั้ง 2 ด้าน และ​มี​ตรา​ประทับ​อยู่ 7 ดวง
  • Y-sai 34:16 - Hãy tìm sách của Chúa Hằng Hữu, và xem những việc Ngài sẽ làm. Không thiếu một con chim hay con thú nào, và không một con nào lẻ cặp, vì Chúa Hằng Hữu đã hứa điều này. Thần của Ngài sẽ biến tất cả thành sự thật.
  • Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
  • Y-sai 8:16 - Hãy giữ gìn lời chứng của Đức Chúa Trời; giao lời dạy của Ngài cho những người theo tôi.
  • Khải Huyền 10:8 - Tiếng nói từ trời lại bảo tôi: “Đi lấy cuộn sách mở ra trên tay thiên sứ đứng trên biển và đất.”
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
  • Khải Huyền 10:10 - Tôi lấy sách khỏi tay thiên sứ, và tôi ăn! Nó ngọt như mật trong miệng tôi, nhưng khi nuốt vào, thấy đắng trong bụng.
  • Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Đa-ni-ên 12:4 - Còn anh, Đa-ni-ên, hãy giữ kín những lời này và đóng ấn niêm phong sách này cho đến thời kỳ cuối cùng, nhiều người sẽ đi đây đi đó để sự hiểu biết được gia tăng.
  • Đa-ni-ên 12:5 - Lúc ấy, tôi, Đa-ni-ên, quan sát và thấy hai người ở hai bên bờ sông.
  • Đa-ni-ên 12:6 - Một người hỏi người mặc áo vải gai mịn đang đứng trên mặt sông: Cuộc bức hại sẽ kéo dài đến khi nào mới chấm dứt?”
  • Đa-ni-ên 12:7 - Người mặc áo vải gai mịn đưa hai tay lên trời chỉ Đấng Hằng Sống đời đời mà thề rằng: “Phải mất ba năm rưỡi. Khi nào uy quyền của dân thánh bị tước đoạt hoàn toàn, những ngày hoạn nạn mới chấm dứt.”
  • Đa-ni-ên 12:8 - Tôi nghe hết những lời ấy nhưng không hiểu, nên hỏi lại: “Thưa Ngài, bao giờ mới đến ngày kết cuộc?”
  • Đa-ni-ên 12:9 - Người đáp: “Đa-ni-ên ơi, anh đi đi, vì mãi cho đến ngày cuối cùng người ta mới hiểu được những lời này.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 10:2 - Thiên sứ cầm trên tay một cuốn sách mở ra, đặt chân phải trên biển, chân trái trên đất,
  • Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
  • Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
  • Y-sai 29:11 - Tất cả sự kiện về tương lai trong khải tượng này không khác gì những lời nói đã bị niêm phong trong sách. Khi ngươi đưa sách cho người biết đọc, họ sẽ nói: “Chúng tôi không đọc được vì sách đã niêm phong.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:9 - Rồi tôi thấy một bàn tay đưa ra về phía tôi. Tay cầm một cuộn sách,
  • Ê-xê-chi-ên 2:10 - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
圣经
资源
计划
奉献