逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
- 新标点和合本 - 我看见羔羊揭开七印中第一印的时候,就听见四活物中的一个活物,声音如雷,说:“你来!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见羔羊揭开七个印中第一个印的时候,听见四活物中的一个活物,声音如雷,说:“你来!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我看见羔羊揭开七个印中第一个印的时候,听见四活物中的一个活物,声音如雷,说:“你来!”
- 当代译本 - 然后,我看见羔羊揭开七印中的第一印,那时我听见四个活物中的一个用如雷的声音说:“来!”
- 圣经新译本 - 羊羔揭开了七印的第一个印的时候,我观看,就听见四个活物中的一个,发出好像雷轰的声响,说:“你来!”
- 中文标准译本 - 我又观看,羔羊打开七个封印 中第一个封印的时候,我就听见四个活物中的一个,用像雷鸣一样的声音说:“来 !”
- 现代标点和合本 - 我看见羔羊揭开七印中第一印的时候,就听见四活物中的一个活物声音如雷说:“你来!”
- 和合本(拼音版) - 我看见羔羊揭开七印中第一印的时候,就听见四活物中的一个活物,声音如雷,说:“你来!”
- New International Version - I watched as the Lamb opened the first of the seven seals. Then I heard one of the four living creatures say in a voice like thunder, “Come!”
- New International Reader's Version - I watched as the Lamb broke open the first of the seven seals. Then I heard one of the four living creatures say in a voice that sounded like thunder, “Come!”
- English Standard Version - Now I watched when the Lamb opened one of the seven seals, and I heard one of the four living creatures say with a voice like thunder, “Come!”
- New Living Translation - As I watched, the Lamb broke the first of the seven seals on the scroll. Then I heard one of the four living beings say with a voice like thunder, “Come!”
- The Message - I watched while the Lamb ripped off the first of the seven seals. I heard one of the Animals roar, “Come out!” I looked—I saw a white horse. Its rider carried a bow and was given a victory garland. He rode off victorious, conquering right and left.
- Christian Standard Bible - Then I saw the Lamb open one of the seven seals, and I heard one of the four living creatures say with a voice like thunder, “Come!”
- New American Standard Bible - Then I saw when the Lamb broke one of the seven seals, and I heard one of the four living creatures saying as with a voice of thunder, “Come !”
- New King James Version - Now I saw when the Lamb opened one of the seals; and I heard one of the four living creatures saying with a voice like thunder, “Come and see.”
- Amplified Bible - Then I saw as the Lamb (Christ) broke one of the seven seals [of the scroll initiating the judgments], and I heard one of the four living creatures call out as with a voice of thunder, “ Come.”
- American Standard Version - And I saw when the Lamb opened one of the seven seals, and I heard one of the four living creatures saying as with a voice of thunder, Come.
- King James Version - And I saw when the Lamb opened one of the seals, and I heard, as it were the noise of thunder, one of the four beasts saying, Come and see.
- New English Translation - I looked on when the Lamb opened one of the seven seals, and I heard one of the four living creatures saying with a thunderous voice, “Come!”
- World English Bible - I saw that the Lamb opened one of the seven seals, and I heard one of the four living creatures saying, as with a voice of thunder, “Come and see!”
- 新標點和合本 - 我看見羔羊揭開七印中第一印的時候,就聽見四活物中的一個活物,聲音如雷,說:「你來!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見羔羊揭開七個印中第一個印的時候,聽見四活物中的一個活物,聲音如雷,說:「你來!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我看見羔羊揭開七個印中第一個印的時候,聽見四活物中的一個活物,聲音如雷,說:「你來!」
- 當代譯本 - 然後,我看見羔羊揭開七印中的第一印,那時我聽見四個活物中的一個用如雷的聲音說:「來!」
- 聖經新譯本 - 羊羔揭開了七印的第一個印的時候,我觀看,就聽見四個活物中的一個,發出好像雷轟的聲響,說:“你來!”
- 呂振中譯本 - 羔羊 揭開了七個印之第一個時候,我觀看,就聽見四隻活物之中有一隻說着話像雷轟的響聲, 說 『你來。』
- 中文標準譯本 - 我又觀看,羔羊打開七個封印 中第一個封印的時候,我就聽見四個活物中的一個,用像雷鳴一樣的聲音說:「來 !」
- 現代標點和合本 - 我看見羔羊揭開七印中第一印的時候,就聽見四活物中的一個活物聲音如雷說:「你來!」
- 文理和合譯本 - 我見羔啟七印之一時、聞四生物之一、其聲如雷曰、來、
- 文理委辦譯本 - 羔啟一緘、我即見一靈物、其聲若雷云、來觀、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見羔啟第一印時、我聞四活物之一、其聲如雷、曰、來觀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 羔羊啟一緘、吾聞一靈物發音如雷曰:「來!」
- Nueva Versión Internacional - Vi cuando el Cordero rompió el primero de los siete sellos, y oí a uno de los cuatro seres vivientes, que gritaba con voz de trueno: «¡Ven!»
- 현대인의 성경 - 나는 어린 양이 일곱 봉인 가운데 하나를 떼시는 것을 보았습니다. 그때 내가 들으니 네 생물 가운데 하나가 천둥 소리와 같은 음성으로 “오너라!” 하고 말했습니다.
- Новый Русский Перевод - Я видел, как Ягненок открыл первую из семи печатей, и затем услышал, как одно из четырех живых существ сказало громоподобным голосом: – Подойди!
- Восточный перевод - Я видел, как Ягнёнок открыл первую из семи печатей, и затем услышал, как одно из четырёх живых существ сказало громоподобным голосом: – Подойди!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я видел, как Ягнёнок открыл первую из семи печатей, и затем услышал, как одно из четырёх живых существ сказало громоподобным голосом: – Подойди!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я видел, как Ягнёнок открыл первую из семи печатей, и затем услышал, как одно из четырёх живых существ сказало громоподобным голосом: – Подойди!
- La Bible du Semeur 2015 - Puis je vis l’Agneau ouvrir le premier des sept sceaux et j’entendis l’un des quatre êtres vivants dire d’une voix de tonnerre : Viens !
- リビングバイブル - さらに見ていると、小羊は第一の封印を解いて、巻物を開き始めました。すると四つの生き物の一つが、雷のようにとどろく声で「来なさい」と呼びました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ εἶδον ὅτε ἤνοιξεν τὸ ἀρνίον μίαν ἐκ τῶν ἑπτὰ σφραγίδων, καὶ ἤκουσα ἑνὸς ἐκ τῶν τεσσάρων ζῴων λέγοντος ὡς φωνὴ βροντῆς· ἔρχου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶδον, ὅτε ἤνοιξεν τὸ Ἀρνίον μίαν ἐκ τῶν ἑπτὰ σφραγίδων, καὶ ἤκουσα ἑνὸς ἐκ τῶν τεσσάρων ζῴων, λέγοντος ὡς φωνῇ βροντῆς, ἔρχου!
- Nova Versão Internacional - Observei quando o Cordeiro abriu o primeiro dos sete selos. Então ouvi um dos seres viventes dizer com voz de trovão: “Venha!”
- Hoffnung für alle - Nun sah ich, wie das Lamm das erste der sieben Siegel aufbrach. Da hörte ich eine der vier Gestalten mit Donnerstimme rufen: »Komm!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดูขณะพระเมษโปดกทรงแกะตราดวงที่หนึ่งของตราทั้งเจ็ดออก แล้วข้าพเจ้าได้ยินหนึ่งในสิ่งมีชีวิตทั้งสี่กล่าวขึ้นด้วยเสียงเหมือนฟ้าร้องว่า “มาเถิด!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วข้าพเจ้าเห็นลูกแกะเปิดตราประทับดวงแรกของตราประทับทั้งเจ็ดออก ข้าพเจ้าได้ยินหนึ่งในบรรดาสิ่งมีชีวิตทั้งสี่พูดด้วยเสียงประดุจฟ้าร้องว่า “มาเถิด”
交叉引用
- Khải Huyền 10:3 - và kêu lên một tiếng lớn như tiếng gầm sư tử, liền có bảy tiếng sấm đáp lời.
- Khải Huyền 10:4 - Khi bảy tiếng sấm vang ra, tôi định chép lại liền nghe tiếng nói từ trời: “Phải giữ kín những điều bảy tiếng sấm nói ra, đừng ghi chép.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Khải Huyền 6:3 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ hai, tôi nghe sinh vật thứ hai gọi: “Lại đây!”
- Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Khải Huyền 6:7 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ tư, tôi nghe sinh vật thứ tư gọi: “Lại đây!”
- Khải Huyền 6:5 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ ba, tôi nghe sinh vật thứ ba gọi: “Lại đây!” Tôi thấy một con ngựa đen; người cưỡi ngựa tay cầm cái cân.
- Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
- Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
- Khải Huyền 5:7 - Chiên Con bước tới lấy cuộn sách trong tay phải Đấng ngồi trên ngai.
- Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
- Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Khải Huyền 5:1 - Tôi thấy trên tay phải Đấng ngồi trên ngai một cuộn sách ghi chép cả hai mặt, niêm phong bằng bảy ấn.