Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • 新标点和合本 - 天就挪移,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被挪移离开本位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天就裂开,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被移动离开原位。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天就裂开,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被移动离开原位。
  • 当代译本 - 天空也像书卷被卷起来,所有的山岭和海岛都被挪离原位。
  • 圣经新译本 - 天隐退了,像书被卷起来一样;山岭和海岛都从原处移去了。
  • 中文标准译本 - 天被劈裂,好像书卷被卷起来;一切山岭和海岛也都从原处被挪开了。
  • 现代标点和合本 - 天就挪移,好像书卷被卷起来,山岭海岛都被挪移,离开本位。
  • 和合本(拼音版) - 天就挪移,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被挪移,离开本位。
  • New International Version - The heavens receded like a scroll being rolled up, and every mountain and island was removed from its place.
  • New International Reader's Version - The sky rolled back like a scroll. Every mountain and island was moved out of its place.
  • English Standard Version - The sky vanished like a scroll that is being rolled up, and every mountain and island was removed from its place.
  • New Living Translation - The sky was rolled up like a scroll, and all of the mountains and islands were moved from their places.
  • Christian Standard Bible - the sky was split apart like a scroll being rolled up; and every mountain and island was moved from its place.
  • New American Standard Bible - The sky was split apart like a scroll when it is rolled up, and every mountain and island was removed from its place.
  • New King James Version - Then the sky receded as a scroll when it is rolled up, and every mountain and island was moved out of its place.
  • Amplified Bible - The sky was split [separated from the land] and rolled up like a scroll, and every mountain and island were dislodged and moved out of their places.
  • American Standard Version - And the heaven was removed as a scroll when it is rolled up; and every mountain and island were moved out of their places.
  • King James Version - And the heaven departed as a scroll when it is rolled together; and every mountain and island were moved out of their places.
  • New English Translation - The sky was split apart like a scroll being rolled up, and every mountain and island was moved from its place.
  • World English Bible - The sky was removed like a scroll when it is rolled up. Every mountain and island were moved out of their places.
  • 新標點和合本 - 天就挪移,好像書卷被捲起來;山嶺海島都被挪移離開本位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天就裂開,好像書卷被捲起來;山嶺海島都被移動離開原位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天就裂開,好像書卷被捲起來;山嶺海島都被移動離開原位。
  • 當代譯本 - 天空也像書卷被捲起來,所有的山嶺和海島都被挪離原位。
  • 聖經新譯本 - 天隱退了,像書被捲起來一樣;山嶺和海島都從原處移去了。
  • 呂振中譯本 - 天被收起,像書卷捲起來;眾山和海島都被移動、離開其位置。
  • 中文標準譯本 - 天被劈裂,好像書卷被捲起來;一切山嶺和海島也都從原處被挪開了。
  • 現代標點和合本 - 天就挪移,好像書卷被捲起來,山嶺海島都被挪移,離開本位。
  • 文理和合譯本 - 天遂見徙、如卷被捲、山島見移、皆離其所、
  • 文理委辦譯本 - 穹蒼若軸、舒而復卷、山島遷移、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天如卷之被捲、逝而不見、諸山島、皆遷離本位、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時蒼穹亦杳然而逝、如一幅圖書倏焉被卷;山嶺海島、莫不移位;
  • Nueva Versión Internacional - El firmamento desapareció como cuando se enrolla un pergamino, y todas las montañas y las islas fueron removidas de su lugar.
  • 현대인의 성경 - 하늘은 종잇장이 말리듯이 사라져 버리고 산과 섬도 모두 제자리에서 옮겨졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • Восточный перевод - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le ciel se retira comme un parchemin qu’on enroule, et toutes les montagnes et toutes les îles furent enlevées de leur place.
  • リビングバイブル - 星をちりばめていた天は、巻物が巻き取られるように消え去り、すべての山や島は、激しい揺れのために、あちこちへその場所を変えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὁ οὐρανὸς ἀπεχωρίσθη ὡς βιβλίον ἑλισσόμενον καὶ πᾶν ὄρος καὶ νῆσος ἐκ τῶν τόπων αὐτῶν ἐκινήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ οὐρανὸς ἀπεχωρίσθη ὡς βιβλίον ἑλισσόμενον, καὶ πᾶν ὄρος καὶ νῆσος ἐκ τῶν τόπων αὐτῶν ἐκινήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - O céu se recolheu como se enrola um pergaminho, e todas as montanhas e ilhas foram removidas de seus lugares.
  • Hoffnung für alle - Der Himmel verschwand vor meinen Augen wie eine Schriftrolle, die man zusammenrollt. Weder Berge noch Inseln blieben an ihren Plätzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องฟ้าม้วนตัวขึ้นไปดั่งหนังสือม้วน ภูเขาทุกลูกและเกาะทุกเกาะถูกเคลื่อนย้ายไปจากที่เดิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท้องฟ้า​ก็​ม้วน​ตัว​กลับ​คืน​เหมือน​หนังสือ​ม้วน ภูเขา​ทุก​ลูก​และ​เกาะ​ทุก​เกาะ​ก็​ขยับ​เขยื้อน​ไป​จาก​ที่​ของ​มันเอง
交叉引用
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • 新标点和合本 - 天就挪移,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被挪移离开本位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天就裂开,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被移动离开原位。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天就裂开,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被移动离开原位。
  • 当代译本 - 天空也像书卷被卷起来,所有的山岭和海岛都被挪离原位。
  • 圣经新译本 - 天隐退了,像书被卷起来一样;山岭和海岛都从原处移去了。
  • 中文标准译本 - 天被劈裂,好像书卷被卷起来;一切山岭和海岛也都从原处被挪开了。
  • 现代标点和合本 - 天就挪移,好像书卷被卷起来,山岭海岛都被挪移,离开本位。
  • 和合本(拼音版) - 天就挪移,好像书卷被卷起来;山岭海岛都被挪移,离开本位。
  • New International Version - The heavens receded like a scroll being rolled up, and every mountain and island was removed from its place.
  • New International Reader's Version - The sky rolled back like a scroll. Every mountain and island was moved out of its place.
  • English Standard Version - The sky vanished like a scroll that is being rolled up, and every mountain and island was removed from its place.
  • New Living Translation - The sky was rolled up like a scroll, and all of the mountains and islands were moved from their places.
  • Christian Standard Bible - the sky was split apart like a scroll being rolled up; and every mountain and island was moved from its place.
  • New American Standard Bible - The sky was split apart like a scroll when it is rolled up, and every mountain and island was removed from its place.
  • New King James Version - Then the sky receded as a scroll when it is rolled up, and every mountain and island was moved out of its place.
  • Amplified Bible - The sky was split [separated from the land] and rolled up like a scroll, and every mountain and island were dislodged and moved out of their places.
  • American Standard Version - And the heaven was removed as a scroll when it is rolled up; and every mountain and island were moved out of their places.
  • King James Version - And the heaven departed as a scroll when it is rolled together; and every mountain and island were moved out of their places.
  • New English Translation - The sky was split apart like a scroll being rolled up, and every mountain and island was moved from its place.
  • World English Bible - The sky was removed like a scroll when it is rolled up. Every mountain and island were moved out of their places.
  • 新標點和合本 - 天就挪移,好像書卷被捲起來;山嶺海島都被挪移離開本位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天就裂開,好像書卷被捲起來;山嶺海島都被移動離開原位。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天就裂開,好像書卷被捲起來;山嶺海島都被移動離開原位。
  • 當代譯本 - 天空也像書卷被捲起來,所有的山嶺和海島都被挪離原位。
  • 聖經新譯本 - 天隱退了,像書被捲起來一樣;山嶺和海島都從原處移去了。
  • 呂振中譯本 - 天被收起,像書卷捲起來;眾山和海島都被移動、離開其位置。
  • 中文標準譯本 - 天被劈裂,好像書卷被捲起來;一切山嶺和海島也都從原處被挪開了。
  • 現代標點和合本 - 天就挪移,好像書卷被捲起來,山嶺海島都被挪移,離開本位。
  • 文理和合譯本 - 天遂見徙、如卷被捲、山島見移、皆離其所、
  • 文理委辦譯本 - 穹蒼若軸、舒而復卷、山島遷移、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天如卷之被捲、逝而不見、諸山島、皆遷離本位、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時蒼穹亦杳然而逝、如一幅圖書倏焉被卷;山嶺海島、莫不移位;
  • Nueva Versión Internacional - El firmamento desapareció como cuando se enrolla un pergamino, y todas las montañas y las islas fueron removidas de su lugar.
  • 현대인의 성경 - 하늘은 종잇장이 말리듯이 사라져 버리고 산과 섬도 모두 제자리에서 옮겨졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • Восточный перевод - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небо свернулось, как свиток , и все горы и острова были сдвинуты со своих мест.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le ciel se retira comme un parchemin qu’on enroule, et toutes les montagnes et toutes les îles furent enlevées de leur place.
  • リビングバイブル - 星をちりばめていた天は、巻物が巻き取られるように消え去り、すべての山や島は、激しい揺れのために、あちこちへその場所を変えました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὁ οὐρανὸς ἀπεχωρίσθη ὡς βιβλίον ἑλισσόμενον καὶ πᾶν ὄρος καὶ νῆσος ἐκ τῶν τόπων αὐτῶν ἐκινήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ οὐρανὸς ἀπεχωρίσθη ὡς βιβλίον ἑλισσόμενον, καὶ πᾶν ὄρος καὶ νῆσος ἐκ τῶν τόπων αὐτῶν ἐκινήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - O céu se recolheu como se enrola um pergaminho, e todas as montanhas e ilhas foram removidas de seus lugares.
  • Hoffnung für alle - Der Himmel verschwand vor meinen Augen wie eine Schriftrolle, die man zusammenrollt. Weder Berge noch Inseln blieben an ihren Plätzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท้องฟ้าม้วนตัวขึ้นไปดั่งหนังสือม้วน ภูเขาทุกลูกและเกาะทุกเกาะถูกเคลื่อนย้ายไปจากที่เดิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท้องฟ้า​ก็​ม้วน​ตัว​กลับ​คืน​เหมือน​หนังสือ​ม้วน ภูเขา​ทุก​ลูก​และ​เกาะ​ทุก​เกาะ​ก็​ขยับ​เขยื้อน​ไป​จาก​ที่​ของ​มันเอง
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 51:25 - “Này, hỡi núi hùng vĩ, là kẻ tiêu diệt các nước! Ta chống lại ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ giá tay đánh ngươi, khiến ngươi lăn xuống từ vách núi. Khi Ta hoàn thành, ngươi sẽ bị cháy rụi.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Khải Huyền 21:1 - Tôi thấy trời mới và đất mới, vì trời và đất thứ nhất đã biến mất, biển cũng không còn nữa.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Ê-xê-chi-ên 38:20 - Tất cả loài sinh sống—các loài cá biển, chim trời, thú đồng, và loài bò sát cùng toàn thể loài người sống trên đất—sẽ run sợ khi thấy mặt Ta. Các núi đồi bị lật nhào; các vách đá đều sụp đổ; các tường lũy thành quách đều bị san bằng.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Hê-bơ-rơ 1:13 - Chẳng khi nào Đức Chúa Trời bảo một thiên sứ: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • Khải Huyền 16:20 - Mọi hải đảo đều biến mất, núi non cũng chẳng còn thấy nữa.
圣经
资源
计划
奉献