Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chiên Con tháo ấn thứ ba, tôi nghe sinh vật thứ ba gọi: “Lại đây!” Tôi thấy một con ngựa đen; người cưỡi ngựa tay cầm cái cân.
  • 新标点和合本 - 揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,见有一匹黑马;骑在马上的,手里拿着天平。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 羔羊揭开第三个印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,看见一匹黑马;骑在马上的,手里拿着天平。
  • 和合本2010(神版-简体) - 羔羊揭开第三个印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,看见一匹黑马;骑在马上的,手里拿着天平。
  • 当代译本 - 羔羊揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“来!”我便观看,见有一匹黑马,马上的骑士手里拿着天平。
  • 圣经新译本 - 羊羔揭开了第三个印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我观看,见有一匹黑马;骑在马上的,手中拿着天平。
  • 中文标准译本 - 羔羊打开第三个封印的时候,我听见第三个活物说:“来 !”我又观看,看哪,有一匹黑色的马。那骑马的,手里拿着天平。
  • 现代标点和合本 - 揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,见有一匹黑马。骑在马上的手里拿着天平。
  • 和合本(拼音版) - 揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,见有一匹黑马,骑在马上的,手里拿着天平。
  • New International Version - When the Lamb opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come!” I looked, and there before me was a black horse! Its rider was holding a pair of scales in his hand.
  • New International Reader's Version - The Lamb broke open the third seal. Then I heard the third living creature say, “Come!” I looked, and there in front of me was a black horse! Its rider was holding a pair of scales in his hand.
  • English Standard Version - When he opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come!” And I looked, and behold, a black horse! And its rider had a pair of scales in his hand.
  • New Living Translation - When the Lamb broke the third seal, I heard the third living being say, “Come!” I looked up and saw a black horse, and its rider was holding a pair of scales in his hand.
  • The Message - When he ripped off the third seal, I heard the third Animal cry, “Come out!” I looked. A black horse this time. Its rider carried a set of scales in his hand. I heard a message (it seemed to issue from the Four Animals): “A quart of wheat for a day’s wages, or three quarts of barley, but don’t lay even a finger on the oil and wine.”
  • Christian Standard Bible - When he opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come!” And I looked, and there was a black horse. Its rider held a set of scales in his hand.
  • New American Standard Bible - When He broke the third seal, I heard the third living creature saying, “Come !” I looked, and behold, a black horse, and the one who sat on it had a pair of scales in his hand.
  • New King James Version - When He opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come and see.” So I looked, and behold, a black horse, and he who sat on it had a pair of scales in his hand.
  • Amplified Bible - When He (the Lamb) broke open the third seal, I heard the third living creature call out, “Come.” I looked, and behold, a black horse [of famine]; and the rider had in his hand a pair of scales (a balance).
  • American Standard Version - And when he opened the third seal, I heard the third living creature saying, Come. And I saw, and behold, a black horse; and he that sat thereon had a balance in his hand.
  • King James Version - And when he had opened the third seal, I heard the third beast say, Come and see. And I beheld, and lo a black horse; and he that sat on him had a pair of balances in his hand.
  • New English Translation - Then when the Lamb opened the third seal I heard the third living creature saying, “Come!” So I looked, and here came a black horse! The one who rode it had a balance scale in his hand.
  • World English Bible - When he opened the third seal, I heard the third living creature saying, “Come and see!” And behold, a black horse, and he who sat on it had a balance in his hand.
  • 新標點和合本 - 揭開第三印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,見有一匹黑馬;騎在馬上的,手裏拿着天平。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羔羊揭開第三個印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,看見一匹黑馬;騎在馬上的,手裏拿着天平。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羔羊揭開第三個印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,看見一匹黑馬;騎在馬上的,手裏拿着天平。
  • 當代譯本 - 羔羊揭開第三印的時候,我聽見第三個活物說:「來!」我便觀看,見有一匹黑馬,馬上的騎士手裡拿著天平。
  • 聖經新譯本 - 羊羔揭開了第三個印的時候,我聽見第三個活物說:“你來!”我觀看,見有一匹黑馬;騎在馬上的,手中拿著天平。
  • 呂振中譯本 - 羔羊揭開了第三個印的時候,我聽見第三隻活物說:『你來。』我就觀看,見有一匹黑馬。騎馬的執有天秤在手裏。
  • 中文標準譯本 - 羔羊打開第三個封印的時候,我聽見第三個活物說:「來 !」我又觀看,看哪,有一匹黑色的馬。那騎馬的,手裡拿著天平。
  • 現代標點和合本 - 揭開第三印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,見有一匹黑馬。騎在馬上的手裡拿著天平。
  • 文理和合譯本 - 啟三印時、我聞第三生物曰、來、見有黑馬、乘之者手執權衡、
  • 文理委辦譯本 - 羔啟三緘、又見一靈物、曰、來觀、則有乘玄馬者、手執權衡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既啟第三印、我聞第三活物曰、來觀、我遂觀之、見有黑馬、乘之者手執權衡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 啟三緘、聞第三靈物曰:「來!」
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Cordero rompió el tercer sello, oí al tercero de los seres vivientes, que gritaba: «¡Ven!» Miré, ¡y apareció un caballo negro! El jinete tenía una balanza en la mano.
  • 현대인의 성경 - 어린 양이 셋째 봉인을 떼실 때에 나는 셋째 생물이 “오너라!” 하고 말하는 소리를 들었습니다. 그래서 내가 보니 검은 말 한 마리가 있고 그 위에 탄 사람은 손에 저울을 들고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ягненок снял третью печать, я услышал, как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нем всадник держал в руке весы.
  • Восточный перевод - Когда Ягнёнок снял третью печать, я услышал как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нём всадник держал в руке весы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ягнёнок снял третью печать, я услышал как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нём всадник держал в руке весы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ягнёнок снял третью печать, я услышал как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нём всадник держал в руке весы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’Agneau ouvrit le troisième sceau, j’entendis le troisième être vivant dire : Viens ! Et je vis venir un cheval noir. Son cavalier tenait une balance dans la main.
  • リビングバイブル - 小羊が第三の封印を解いた時、第三の生き物が、「来なさい」と呼ぶのを聞きました。すると、黒い馬が現れました。その馬にまたがる者は、秤を手にしていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὅτε ἤνοιξεν τὴν σφραγῖδα τὴν τρίτην, ἤκουσα τοῦ τρίτου ζῴου λέγοντος· ἔρχου. καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ ἵππος μέλας, καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν ἔχων ζυγὸν ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἤνοιξε τὴν σφραγῖδα τὴν τρίτην, ἤκουσα τοῦ τρίτου ζῴου λέγοντος, ἔρχου. καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ, ἵππος μέλας, καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν, ἔχων ζυγὸν ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quando o Cordeiro abriu o terceiro selo, ouvi o terceiro ser vivente dizer: “Venha!” Olhei, e diante de mim estava um cavalo preto. Seu cavaleiro tinha na mão uma balança.
  • Hoffnung für alle - Dann brach das Lamm das dritte Siegel auf, und ich hörte die dritte Gestalt sagen: »Komm!« Und nun sah ich ein schwarzes Pferd. Sein Reiter hielt eine Waage in der Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเมษโปดกทรงแกะตราดวงที่สาม ข้าพเจ้าได้ยินสิ่งมีชีวิตตนที่สามกล่าวขึ้นว่า “มาเถิด!” ข้าพเจ้ามองไปก็เห็นม้าดำตัวหนึ่งอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้า! ผู้ขี่ม้านี้ถือตราชูอยู่ในมือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เปิด​ตรา​ประทับ​ดวง​ที่​สาม​ออก ข้าพเจ้า​ก็​ได้ยิน​สิ่ง​มี​ชีวิต​ตัว​ที่​สาม​พูด​ว่า “มา​เถิด” ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เห็น​ม้า​สี​ดำ​ตัว​หนึ่ง​ซึ่ง​ผู้​ที่​ขี่​ถือ​ตราชู​อยู่​ใน​มือ
交叉引用
  • Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chiên Con tháo ấn thứ ba, tôi nghe sinh vật thứ ba gọi: “Lại đây!” Tôi thấy một con ngựa đen; người cưỡi ngựa tay cầm cái cân.
  • 新标点和合本 - 揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,见有一匹黑马;骑在马上的,手里拿着天平。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 羔羊揭开第三个印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,看见一匹黑马;骑在马上的,手里拿着天平。
  • 和合本2010(神版-简体) - 羔羊揭开第三个印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,看见一匹黑马;骑在马上的,手里拿着天平。
  • 当代译本 - 羔羊揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“来!”我便观看,见有一匹黑马,马上的骑士手里拿着天平。
  • 圣经新译本 - 羊羔揭开了第三个印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我观看,见有一匹黑马;骑在马上的,手中拿着天平。
  • 中文标准译本 - 羔羊打开第三个封印的时候,我听见第三个活物说:“来 !”我又观看,看哪,有一匹黑色的马。那骑马的,手里拿着天平。
  • 现代标点和合本 - 揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,见有一匹黑马。骑在马上的手里拿着天平。
  • 和合本(拼音版) - 揭开第三印的时候,我听见第三个活物说:“你来!”我就观看,见有一匹黑马,骑在马上的,手里拿着天平。
  • New International Version - When the Lamb opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come!” I looked, and there before me was a black horse! Its rider was holding a pair of scales in his hand.
  • New International Reader's Version - The Lamb broke open the third seal. Then I heard the third living creature say, “Come!” I looked, and there in front of me was a black horse! Its rider was holding a pair of scales in his hand.
  • English Standard Version - When he opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come!” And I looked, and behold, a black horse! And its rider had a pair of scales in his hand.
  • New Living Translation - When the Lamb broke the third seal, I heard the third living being say, “Come!” I looked up and saw a black horse, and its rider was holding a pair of scales in his hand.
  • The Message - When he ripped off the third seal, I heard the third Animal cry, “Come out!” I looked. A black horse this time. Its rider carried a set of scales in his hand. I heard a message (it seemed to issue from the Four Animals): “A quart of wheat for a day’s wages, or three quarts of barley, but don’t lay even a finger on the oil and wine.”
  • Christian Standard Bible - When he opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come!” And I looked, and there was a black horse. Its rider held a set of scales in his hand.
  • New American Standard Bible - When He broke the third seal, I heard the third living creature saying, “Come !” I looked, and behold, a black horse, and the one who sat on it had a pair of scales in his hand.
  • New King James Version - When He opened the third seal, I heard the third living creature say, “Come and see.” So I looked, and behold, a black horse, and he who sat on it had a pair of scales in his hand.
  • Amplified Bible - When He (the Lamb) broke open the third seal, I heard the third living creature call out, “Come.” I looked, and behold, a black horse [of famine]; and the rider had in his hand a pair of scales (a balance).
  • American Standard Version - And when he opened the third seal, I heard the third living creature saying, Come. And I saw, and behold, a black horse; and he that sat thereon had a balance in his hand.
  • King James Version - And when he had opened the third seal, I heard the third beast say, Come and see. And I beheld, and lo a black horse; and he that sat on him had a pair of balances in his hand.
  • New English Translation - Then when the Lamb opened the third seal I heard the third living creature saying, “Come!” So I looked, and here came a black horse! The one who rode it had a balance scale in his hand.
  • World English Bible - When he opened the third seal, I heard the third living creature saying, “Come and see!” And behold, a black horse, and he who sat on it had a balance in his hand.
  • 新標點和合本 - 揭開第三印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,見有一匹黑馬;騎在馬上的,手裏拿着天平。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羔羊揭開第三個印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,看見一匹黑馬;騎在馬上的,手裏拿着天平。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羔羊揭開第三個印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,看見一匹黑馬;騎在馬上的,手裏拿着天平。
  • 當代譯本 - 羔羊揭開第三印的時候,我聽見第三個活物說:「來!」我便觀看,見有一匹黑馬,馬上的騎士手裡拿著天平。
  • 聖經新譯本 - 羊羔揭開了第三個印的時候,我聽見第三個活物說:“你來!”我觀看,見有一匹黑馬;騎在馬上的,手中拿著天平。
  • 呂振中譯本 - 羔羊揭開了第三個印的時候,我聽見第三隻活物說:『你來。』我就觀看,見有一匹黑馬。騎馬的執有天秤在手裏。
  • 中文標準譯本 - 羔羊打開第三個封印的時候,我聽見第三個活物說:「來 !」我又觀看,看哪,有一匹黑色的馬。那騎馬的,手裡拿著天平。
  • 現代標點和合本 - 揭開第三印的時候,我聽見第三個活物說:「你來!」我就觀看,見有一匹黑馬。騎在馬上的手裡拿著天平。
  • 文理和合譯本 - 啟三印時、我聞第三生物曰、來、見有黑馬、乘之者手執權衡、
  • 文理委辦譯本 - 羔啟三緘、又見一靈物、曰、來觀、則有乘玄馬者、手執權衡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既啟第三印、我聞第三活物曰、來觀、我遂觀之、見有黑馬、乘之者手執權衡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 啟三緘、聞第三靈物曰:「來!」
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el Cordero rompió el tercer sello, oí al tercero de los seres vivientes, que gritaba: «¡Ven!» Miré, ¡y apareció un caballo negro! El jinete tenía una balanza en la mano.
  • 현대인의 성경 - 어린 양이 셋째 봉인을 떼실 때에 나는 셋째 생물이 “오너라!” 하고 말하는 소리를 들었습니다. 그래서 내가 보니 검은 말 한 마리가 있고 그 위에 탄 사람은 손에 저울을 들고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Ягненок снял третью печать, я услышал, как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нем всадник держал в руке весы.
  • Восточный перевод - Когда Ягнёнок снял третью печать, я услышал как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нём всадник держал в руке весы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ягнёнок снял третью печать, я услышал как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нём всадник держал в руке весы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ягнёнок снял третью печать, я услышал как третье живое существо сказало: – Подойди! Я увидел вороного коня. Сидящий на нём всадник держал в руке весы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand l’Agneau ouvrit le troisième sceau, j’entendis le troisième être vivant dire : Viens ! Et je vis venir un cheval noir. Son cavalier tenait une balance dans la main.
  • リビングバイブル - 小羊が第三の封印を解いた時、第三の生き物が、「来なさい」と呼ぶのを聞きました。すると、黒い馬が現れました。その馬にまたがる者は、秤を手にしていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ὅτε ἤνοιξεν τὴν σφραγῖδα τὴν τρίτην, ἤκουσα τοῦ τρίτου ζῴου λέγοντος· ἔρχου. καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ ἵππος μέλας, καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν ἔχων ζυγὸν ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὅτε ἤνοιξε τὴν σφραγῖδα τὴν τρίτην, ἤκουσα τοῦ τρίτου ζῴου λέγοντος, ἔρχου. καὶ εἶδον, καὶ ἰδοὺ, ἵππος μέλας, καὶ ὁ καθήμενος ἐπ’ αὐτὸν, ἔχων ζυγὸν ἐν τῇ χειρὶ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Quando o Cordeiro abriu o terceiro selo, ouvi o terceiro ser vivente dizer: “Venha!” Olhei, e diante de mim estava um cavalo preto. Seu cavaleiro tinha na mão uma balança.
  • Hoffnung für alle - Dann brach das Lamm das dritte Siegel auf, und ich hörte die dritte Gestalt sagen: »Komm!« Und nun sah ich ein schwarzes Pferd. Sein Reiter hielt eine Waage in der Hand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเมษโปดกทรงแกะตราดวงที่สาม ข้าพเจ้าได้ยินสิ่งมีชีวิตตนที่สามกล่าวขึ้นว่า “มาเถิด!” ข้าพเจ้ามองไปก็เห็นม้าดำตัวหนึ่งอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้า! ผู้ขี่ม้านี้ถือตราชูอยู่ในมือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เปิด​ตรา​ประทับ​ดวง​ที่​สาม​ออก ข้าพเจ้า​ก็​ได้ยิน​สิ่ง​มี​ชีวิต​ตัว​ที่​สาม​พูด​ว่า “มา​เถิด” ดู​เถิด ข้าพเจ้า​เห็น​ม้า​สี​ดำ​ตัว​หนึ่ง​ซึ่ง​ผู้​ที่​ขี่​ถือ​ตราชู​อยู่​ใน​มือ
  • Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Khải Huyền 6:1 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ nhất, tôi nghe một sinh vật ở trước ngai gọi vang như sấm: “Lại đây!”
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Xa-cha-ri 6:6 - Cỗ xe do ngựa đen kéo đi về phương bắc, cỗ xe ngựa trắng kéo đi về hướng tây, và cỗ xe ngựa đốm xám kéo đi về phương nam.”
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Xa-cha-ri 6:2 - Xe thứ nhất có những ngựa hồng kéo, xe thứ hai ngựa đen,
圣经
资源
计划
奉献