Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, tôi thấy bốn thiên sứ đứng bốn góc địa cầu, cầm giữ gió bốn phương trên đất, khiến cho khắp đất, biển và cây cối đều lặng yên.
  • 新标点和合本 - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,叫风不吹在地上、海上,和树上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,使风不吹在地上、海上和各种树上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,使风不吹在地上、海上和各种树上。
  • 当代译本 - 此后,我看见四位天使分别站在地的四个角落控制着四面的风,使风不再吹向地面、海洋和树木。
  • 圣经新译本 - 这事以后,我看见四位天使站在地的四极,掌握着地上的四风,不使风吹在地上、海上和任何树上。
  • 中文标准译本 - 这事以后,我看见四位天使站在大地的四角上,掌握着大地四方的风,不让风吹在大地、海洋或任何树木上。
  • 现代标点和合本 - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,叫风不吹在地上、海上和树上。
  • 和合本(拼音版) - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,叫风不吹在地上、海上和树上。
  • New International Version - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth to prevent any wind from blowing on the land or on the sea or on any tree.
  • New International Reader's Version - After this I saw four angels. They were standing at the four corners of the earth. They were holding back the four winds of the earth. This kept the winds from blowing on the land or the sea or on any tree.
  • English Standard Version - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth, that no wind might blow on earth or sea or against any tree.
  • New Living Translation - Then I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds so they did not blow on the earth or the sea, or even on any tree.
  • The Message - Immediately I saw Four Angels standing at the four corners of earth, standing steady with a firm grip on the four winds so no wind would blow on earth or sea, not even rustle a tree.
  • Christian Standard Bible - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, restraining the four winds of the earth so that no wind could blow on the earth or on the sea or on any tree.
  • New American Standard Bible - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth so that no wind would blow on the earth, or on the sea, or on any tree.
  • New King James Version - After these things I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, that the wind should not blow on the earth, on the sea, or on any tree.
  • Amplified Bible - After this I saw four angels stationed at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth so that no wind would blow on the earth or on the sea or on any tree.
  • American Standard Version - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, that no wind should blow on the earth, or on the sea, or upon any tree.
  • King James Version - And after these things I saw four angels standing on the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, that the wind should not blow on the earth, nor on the sea, nor on any tree.
  • New English Translation - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth so no wind could blow on the earth, on the sea, or on any tree.
  • World English Bible - After this, I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, so that no wind would blow on the earth, or on the sea, or on any tree.
  • 新標點和合本 - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,叫風不吹在地上、海上,和樹上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,使風不吹在地上、海上和各種樹上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,使風不吹在地上、海上和各種樹上。
  • 當代譯本 - 此後,我看見四位天使分別站在地的四個角落控制著四面的風,使風不再吹向地面、海洋和樹木。
  • 聖經新譯本 - 這事以後,我看見四位天使站在地的四極,掌握著地上的四風,不使風吹在地上、海上和任何樹上。
  • 呂振中譯本 - 此後我看見四位天使站在地的四角上,掌握着地上四面的風,叫風不吹在地上,不 吹 在海上,也不 吹 在任何樹上。
  • 中文標準譯本 - 這事以後,我看見四位天使站在大地的四角上,掌握著大地四方的風,不讓風吹在大地、海洋或任何樹木上。
  • 現代標點和合本 - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,叫風不吹在地上、海上和樹上。
  • 文理和合譯本 - 此後我見使者四、立於地之四隅、握地之四風、使勿吹於地於海於樹、
  • 文理委辦譯本 - 厥後、我觀四天使、立地四極、掌四風、使勿吹陸地、若海若樹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後我見四天使立於地之四極、執掌地之四風、使風不吹於地於海於樹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後吾見四天神立於大地之四極、掌握大地之四風、使勿得吹拂陸、海、森林。
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto vi a cuatro ángeles en los cuatro ángulos de la tierra. Estaban allí de pie, deteniendo los cuatro vientos para que estos no se desataran sobre la tierra, el mar y los árboles.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 나는 네 천사가 땅 네 모퉁이에 서 있는 것을 보았습니다. 그들은 사방 의 바람을 붙잡아 땅과 바다와 모든 나무에 불지 못하게 하고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел четырех ангелов: они стояли на четырех углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • Восточный перевод - Потом я увидел четырёх ангелов: они стояли на четырёх углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел четырёх ангелов: они стояли на четырёх углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел четырёх ангелов: они стояли на четырёх углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, je vis quatre anges ; ils se tenaient debout aux quatre coins de la terre. Ils retenaient les quatre vents de la terre pour qu’aucun vent ne souffle ni sur la terre, ni sur la mer, ni sur aucun arbre.
  • リビングバイブル - それから私は、四人の天使が地の四すみに立っているのを見ました。彼らは、四方からの風をしっかり押さえていたので、木の葉一枚そよがず、海面は鏡のように静かでした。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ τοῦτο εἶδον τέσσαρας ἀγγέλους ἑστῶτας ἐπὶ τὰς τέσσαρας γωνίας τῆς γῆς, κρατοῦντας τοὺς τέσσαρας ἀνέμους τῆς γῆς ἵνα μὴ πνέῃ ἄνεμος ἐπὶ τῆς γῆς μήτε ἐπὶ τῆς θαλάσσης μήτε ἐπὶ πᾶν δένδρον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ τοῦτο εἶδον τέσσαρας ἀγγέλους ἑστῶτας ἐπὶ τὰς τέσσαρας γωνίας τῆς γῆς, κρατοῦντας τοὺς τέσσαρας ἀνέμους τῆς γῆς, ἵνα μὴ πνέῃ ἄνεμος ἐπὶ τῆς γῆς, μήτε ἐπὶ τῆς θαλάσσης, μήτε ἐπὶ πᾶν δένδρον.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso vi quatro anjos em pé nos quatro cantos da terra, retendo os quatro ventos, para impedir que qualquer vento soprasse na terra, no mar ou em qualquer árvore.
  • Hoffnung für alle - Dann sah ich in jeder der vier Himmelsrichtungen einen Engel stehen. Sie hielten die Winde und Stürme zurück. Kein Lufthauch war zu spüren, weder auf der Erde noch auf dem Meer; nicht ein Blättchen raschelte an den Bäumen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นข้าพเจ้าเห็นทูตสวรรค์สี่องค์ยืนอยู่ที่สี่มุมโลก ห้ามลมทั้งสี่ทิศไม่ให้พัดบนบก บนทะเล หรือบนต้นไม้ใดๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ข้าพเจ้า​เห็น​ทูต​สวรรค์ 4 องค์​ยืน​อยู่​ที่ 4 มุม​ของ​แผ่นดิน​โลก​ห้าม​ลม​ทั้ง 4 ทิศ​ของ​แผ่นดิน​โลก​ไว้ ไม่​ให้​พัด​บน​แผ่นดิน บน​ทะเล หรือ​บน​ต้นไม้​ใดๆ
交叉引用
  • Y-sai 27:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
  • Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • Xa-cha-ri 1:20 - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Xa-cha-ri 6:1 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cỗ xe từ giữa hai ngọn núi đi ra. Các núi ấy bằng đồng.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Khải Huyền 9:14 - Tiếng ấy bảo thiên sứ thứ sáu đang cầm kèn: “Hãy phóng thích bốn thiên sứ bị trói giữ tại sông lớn Ơ-phơ-rát.”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, tôi thấy bốn thiên sứ đứng bốn góc địa cầu, cầm giữ gió bốn phương trên đất, khiến cho khắp đất, biển và cây cối đều lặng yên.
  • 新标点和合本 - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,叫风不吹在地上、海上,和树上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,使风不吹在地上、海上和各种树上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,使风不吹在地上、海上和各种树上。
  • 当代译本 - 此后,我看见四位天使分别站在地的四个角落控制着四面的风,使风不再吹向地面、海洋和树木。
  • 圣经新译本 - 这事以后,我看见四位天使站在地的四极,掌握着地上的四风,不使风吹在地上、海上和任何树上。
  • 中文标准译本 - 这事以后,我看见四位天使站在大地的四角上,掌握着大地四方的风,不让风吹在大地、海洋或任何树木上。
  • 现代标点和合本 - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,叫风不吹在地上、海上和树上。
  • 和合本(拼音版) - 此后,我看见四位天使站在地的四角,执掌地上四方的风,叫风不吹在地上、海上和树上。
  • New International Version - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth to prevent any wind from blowing on the land or on the sea or on any tree.
  • New International Reader's Version - After this I saw four angels. They were standing at the four corners of the earth. They were holding back the four winds of the earth. This kept the winds from blowing on the land or the sea or on any tree.
  • English Standard Version - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth, that no wind might blow on earth or sea or against any tree.
  • New Living Translation - Then I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds so they did not blow on the earth or the sea, or even on any tree.
  • The Message - Immediately I saw Four Angels standing at the four corners of earth, standing steady with a firm grip on the four winds so no wind would blow on earth or sea, not even rustle a tree.
  • Christian Standard Bible - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, restraining the four winds of the earth so that no wind could blow on the earth or on the sea or on any tree.
  • New American Standard Bible - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth so that no wind would blow on the earth, or on the sea, or on any tree.
  • New King James Version - After these things I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, that the wind should not blow on the earth, on the sea, or on any tree.
  • Amplified Bible - After this I saw four angels stationed at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth so that no wind would blow on the earth or on the sea or on any tree.
  • American Standard Version - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, that no wind should blow on the earth, or on the sea, or upon any tree.
  • King James Version - And after these things I saw four angels standing on the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, that the wind should not blow on the earth, nor on the sea, nor on any tree.
  • New English Translation - After this I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding back the four winds of the earth so no wind could blow on the earth, on the sea, or on any tree.
  • World English Bible - After this, I saw four angels standing at the four corners of the earth, holding the four winds of the earth, so that no wind would blow on the earth, or on the sea, or on any tree.
  • 新標點和合本 - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,叫風不吹在地上、海上,和樹上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,使風不吹在地上、海上和各種樹上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,使風不吹在地上、海上和各種樹上。
  • 當代譯本 - 此後,我看見四位天使分別站在地的四個角落控制著四面的風,使風不再吹向地面、海洋和樹木。
  • 聖經新譯本 - 這事以後,我看見四位天使站在地的四極,掌握著地上的四風,不使風吹在地上、海上和任何樹上。
  • 呂振中譯本 - 此後我看見四位天使站在地的四角上,掌握着地上四面的風,叫風不吹在地上,不 吹 在海上,也不 吹 在任何樹上。
  • 中文標準譯本 - 這事以後,我看見四位天使站在大地的四角上,掌握著大地四方的風,不讓風吹在大地、海洋或任何樹木上。
  • 現代標點和合本 - 此後,我看見四位天使站在地的四角,執掌地上四方的風,叫風不吹在地上、海上和樹上。
  • 文理和合譯本 - 此後我見使者四、立於地之四隅、握地之四風、使勿吹於地於海於樹、
  • 文理委辦譯本 - 厥後、我觀四天使、立地四極、掌四風、使勿吹陸地、若海若樹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 厥後我見四天使立於地之四極、執掌地之四風、使風不吹於地於海於樹、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥後吾見四天神立於大地之四極、掌握大地之四風、使勿得吹拂陸、海、森林。
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto vi a cuatro ángeles en los cuatro ángulos de la tierra. Estaban allí de pie, deteniendo los cuatro vientos para que estos no se desataran sobre la tierra, el mar y los árboles.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 나는 네 천사가 땅 네 모퉁이에 서 있는 것을 보았습니다. 그들은 사방 의 바람을 붙잡아 땅과 바다와 모든 나무에 불지 못하게 하고 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потом я увидел четырех ангелов: они стояли на четырех углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • Восточный перевод - Потом я увидел четырёх ангелов: они стояли на четырёх углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом я увидел четырёх ангелов: они стояли на четырёх углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом я увидел четырёх ангелов: они стояли на четырёх углах земли и удерживали четыре ветра земли, чтобы те не дули ни на землю, ни на море, ни на какое дерево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, je vis quatre anges ; ils se tenaient debout aux quatre coins de la terre. Ils retenaient les quatre vents de la terre pour qu’aucun vent ne souffle ni sur la terre, ni sur la mer, ni sur aucun arbre.
  • リビングバイブル - それから私は、四人の天使が地の四すみに立っているのを見ました。彼らは、四方からの風をしっかり押さえていたので、木の葉一枚そよがず、海面は鏡のように静かでした。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ τοῦτο εἶδον τέσσαρας ἀγγέλους ἑστῶτας ἐπὶ τὰς τέσσαρας γωνίας τῆς γῆς, κρατοῦντας τοὺς τέσσαρας ἀνέμους τῆς γῆς ἵνα μὴ πνέῃ ἄνεμος ἐπὶ τῆς γῆς μήτε ἐπὶ τῆς θαλάσσης μήτε ἐπὶ πᾶν δένδρον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ τοῦτο εἶδον τέσσαρας ἀγγέλους ἑστῶτας ἐπὶ τὰς τέσσαρας γωνίας τῆς γῆς, κρατοῦντας τοὺς τέσσαρας ἀνέμους τῆς γῆς, ἵνα μὴ πνέῃ ἄνεμος ἐπὶ τῆς γῆς, μήτε ἐπὶ τῆς θαλάσσης, μήτε ἐπὶ πᾶν δένδρον.
  • Nova Versão Internacional - Depois disso vi quatro anjos em pé nos quatro cantos da terra, retendo os quatro ventos, para impedir que qualquer vento soprasse na terra, no mar ou em qualquer árvore.
  • Hoffnung für alle - Dann sah ich in jeder der vier Himmelsrichtungen einen Engel stehen. Sie hielten die Winde und Stürme zurück. Kein Lufthauch war zu spüren, weder auf der Erde noch auf dem Meer; nicht ein Blättchen raschelte an den Bäumen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากนั้นข้าพเจ้าเห็นทูตสวรรค์สี่องค์ยืนอยู่ที่สี่มุมโลก ห้ามลมทั้งสี่ทิศไม่ให้พัดบนบก บนทะเล หรือบนต้นไม้ใดๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​นั้น​ข้าพเจ้า​เห็น​ทูต​สวรรค์ 4 องค์​ยืน​อยู่​ที่ 4 มุม​ของ​แผ่นดิน​โลก​ห้าม​ลม​ทั้ง 4 ทิศ​ของ​แผ่นดิน​โลก​ไว้ ไม่​ให้​พัด​บน​แผ่นดิน บน​ทะเล หรือ​บน​ต้นไม้​ใดๆ
  • Y-sai 27:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
  • Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
  • Khải Huyền 4:1 - Sau đó, tôi nhìn lên. Này trên trời có một cái cửa mở ra. Tiếng nói vang dội như tiếng loa lúc đầu tôi đã nghe, lại bảo tôi: “Hãy lên đây, Ta sẽ cho con xem những việc phải xảy ra.”
  • Khải Huyền 4:2 - Lập tức, tôi được Thánh Linh cảm, nhìn thấy chiếc ngai trên trời, và có người ngồi trên ngai.
  • Khải Huyền 4:3 - Đấng ngồi trên ngai chiếu sáng như đá quý—như ngọc thạch anh và mã não đỏ. Có một cầu vồng trông như ngọc lục bảo bao quanh ngai.
  • Khải Huyền 4:4 - Chung quanh ngai là hai mươi bốn ngai khác, có hai mươi bốn trưởng lão đang ngồi, mặc áo trắng và đội vương miện vàng.
  • Khải Huyền 4:5 - Từ ngai phát ra chớp nhoáng cùng sấm sét vang động. Có bảy ngọn đèn cháy rực trước ngai, là bảy Thần Linh của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Xa-cha-ri 1:18 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cái sừng.
  • Xa-cha-ri 1:19 - Tôi hỏi thiên sứ đang nói chuyện với tôi: “Những sừng ấy là gì?” Thiên sứ đáp: “Đó là những sừng đã làm cho Giu-đa, Ít-ra-ên, và Giê-ru-sa-lem tan tác.”
  • Xa-cha-ri 1:20 - Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy bốn người thợ rèn.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • Xa-cha-ri 6:1 - Tôi nhìn lên, thấy có bốn cỗ xe từ giữa hai ngọn núi đi ra. Các núi ấy bằng đồng.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Khải Huyền 9:14 - Tiếng ấy bảo thiên sứ thứ sáu đang cầm kèn: “Hãy phóng thích bốn thiên sứ bị trói giữ tại sông lớn Ơ-phơ-rát.”
  • Khải Huyền 7:3 - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
  • Đa-ni-ên 8:8 - Con dê càng lớn mạnh. Nhưng khi nó hết lớn, cái sừng lớn bị gãy đi, nhường chỗ cho bốn sừng đặc biệt, mọc lên hướng về bốn ngọn gió trên trời.
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
  • Mác 13:27 - Ta sẽ sai các thiên sứ tập họp con dân Ta khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Đa-ni-ên 7:2 - Đa-ni-ên kể: “Trong khải tượng ban đêm, tôi thấy một trận bão lớn làm cho đại dương nổi sóng cuồn cuộn.
  • Giê-rê-mi 49:36 - Ta sẽ mang quân thù từ mọi nơi đến, Ta sẽ phân tán người Ê-lam theo bốn hướng gió. Chúng sẽ bị lưu đày đến các nước trên đất.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
圣经
资源
计划
奉献