逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- 新标点和合本 - 我对他说:“我主,你知道。”他向我说:“这些人是从大患难中出来的,曾用羔羊的血把衣裳洗白净了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对他说:“我主啊,你是知道的。”他向我说:“这些人是从大患难中出来的,他们曾用羔羊的血把衣裳洗得洁白。
- 和合本2010(神版-简体) - 我对他说:“我主啊,你是知道的。”他向我说:“这些人是从大患难中出来的,他们曾用羔羊的血把衣裳洗得洁白。
- 当代译本 - 我回答说:“先生,你知道答案。” 他便说:“这些都是经过大灾难的人,他们用羔羊的血将衣裳洗得洁白。
- 圣经新译本 - 我对他说:“我主啊,你是知道的。”他告诉我:“这些人是从大患难中出来的。他们用羊羔的血,把自己的衣袍洗洁白了。
- 中文标准译本 - 我对他说:“我主啊,你是知道的。” 他就对我说: “这些人都是从大患难中出来的。 他们用羔羊的血 洗净了自己的袍子,使它们洁白了。
- 现代标点和合本 - 我对他说:“我主,你知道。”他向我说:“这些人是从大患难中出来的,曾用羔羊的血把衣裳洗白净了。
- 和合本(拼音版) - 我对他说:“我主,你知道。”他向我说:“这些人是从大患难中出来的,曾用羔羊的血把衣裳洗白净了。
- New International Version - I answered, “Sir, you know.” And he said, “These are they who have come out of the great tribulation; they have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.
- New International Reader's Version - I answered, “Sir, you know.” He said, “They are the ones who have come out of the time of terrible suffering. They have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.
- English Standard Version - I said to him, “Sir, you know.” And he said to me, “These are the ones coming out of the great tribulation. They have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.
- New Living Translation - And I said to him, “Sir, you are the one who knows.” Then he said to me, “These are the ones who died in the great tribulation. They have washed their robes in the blood of the Lamb and made them white.
- The Message - Then he told me, “These are those who come from the great tribulation, and they’ve washed their robes, scrubbed them clean in the blood of the Lamb. That’s why they’re standing before God’s Throne. They serve him day and night in his Temple. The One on the Throne will pitch his tent there for them: no more hunger, no more thirst, no more scorching heat. The Lamb on the Throne will shepherd them, will lead them to spring waters of Life. And God will wipe every last tear from their eyes.”
- Christian Standard Bible - I said to him, “Sir, you know.” Then he told me: These are the ones coming out of the great tribulation. They washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.
- New American Standard Bible - I said to him, “My lord, you know.” And he said to me, “These are the ones who come out of the great tribulation, and they have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.
- New King James Version - And I said to him, “Sir, you know.” So he said to me, “These are the ones who come out of the great tribulation, and washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.
- Amplified Bible - I said to him, “My lord, you know [the answer].” And he said to me, “These are the people who come out of the great tribulation (persecution), and they have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb [because of His atoning sacrifice].
- American Standard Version - And I say unto him, My lord, thou knowest. And he said to me, These are they that come out of the great tribulation, and they washed their robes, and made them white in the blood of the Lamb.
- King James Version - And I said unto him, Sir, thou knowest. And he said to me, These are they which came out of great tribulation, and have washed their robes, and made them white in the blood of the Lamb.
- New English Translation - So I said to him, “My lord, you know the answer.” Then he said to me, “These are the ones who have come out of the great tribulation. They have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb!
- World English Bible - I told him, “My lord, you know.” He said to me, “These are those who came out of the great suffering. They washed their robes, and made them white in the Lamb’s blood.
- 新標點和合本 - 我對他說:「我主,你知道。」他向我說:「這些人是從大患難中出來的,曾用羔羊的血把衣裳洗白淨了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對他說:「我主啊,你是知道的。」他向我說:「這些人是從大患難中出來的,他們曾用羔羊的血把衣裳洗得潔白。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對他說:「我主啊,你是知道的。」他向我說:「這些人是從大患難中出來的,他們曾用羔羊的血把衣裳洗得潔白。
- 當代譯本 - 我回答說:「先生,你知道答案。」 他便說:「這些都是經過大災難的人,他們用羔羊的血將衣裳洗得潔白。
- 聖經新譯本 - 我對他說:“我主啊,你是知道的。”他告訴我:“這些人是從大患難中出來的。他們用羊羔的血,把自己的衣袍洗潔白了。
- 呂振中譯本 - 我對他說:『我主,你是知道的; 我不知道 。』他對我說:『這些人是從那大苦難中出來的;他們曾在羔羊血中 把他們的袍子洗到白白。
- 中文標準譯本 - 我對他說:「我主啊,你是知道的。」 他就對我說: 「這些人都是從大患難中出來的。 他們用羔羊的血 洗淨了自己的袍子,使它們潔白了。
- 現代標點和合本 - 我對他說:「我主,你知道。」他向我說:「這些人是從大患難中出來的,曾用羔羊的血把衣裳洗白淨了。
- 文理和合譯本 - 對曰、我主乎、爾自知之、曰、此乃出乎大難而來、曾以羔之血滌其衣而白之矣、
- 文理委辦譯本 - 對曰、吾子自知之、曰、彼脫大難、賴羔流血、曾滌厥衣、至於潔白、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、我主自知之、曰、彼經歷大難而來、曾以羔之血滌其衣、而衣潔白、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予應之曰:「公自知之。」渠乃語予曰:若輩來自憂患中、備嘗艱辛、曾藉羔羊之血、自濯其袍、所服皜皜乎不可尚已;
- Nueva Versión Internacional - —Eso usted lo sabe, mi señor —respondí. Él me dijo: —Aquellos son los que están saliendo de la gran tribulación; han lavado y blanqueado sus túnicas en la sangre del Cordero.
- 현대인의 성경 - 내가 모른다고 하자 그는 이렇게 말했습니다. “이들은 큰 고난을 겪었고 어린 양의 피로 옷을 희게 씻은 사람들입니다.
- Новый Русский Перевод - Я ответил: – Ты знаешь, господин мой. Он тогда сказал: – Это те, кто пришел от великой скорби. Они омыли свою одежду и отбелили ее в крови Ягненка.
- Восточный перевод - Я ответил: – Нет, господин мой, но ты это знаешь. Он тогда сказал: – Это те, кто пришёл от великой скорби. Они омыли свою одежду и отбелили её в крови Ягнёнка.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ответил: – Нет, господин мой, но ты это знаешь. Он тогда сказал: – Это те, кто пришёл от великой скорби. Они омыли свою одежду и отбелили её в крови Ягнёнка.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ответил: – Нет, господин мой, но ты это знаешь. Он тогда сказал: – Это те, кто пришёл от великой скорби. Они омыли свою одежду и отбелили её в крови Ягнёнка.
- La Bible du Semeur 2015 - Je lui répondis : Mon seigneur, c’est toi qui le sais. Il reprit : Ce sont ceux qui viennent de la grande détresse. Ils ont lavé et blanchi leurs tuniques dans le sang de l’Agneau.
- リビングバイブル - 「わかりません。どうか教えてください」と答えると、彼は言いました。「あの人たちは激しい迫害をくぐり抜け、小羊の血で、その衣を洗って白くした人たちです。
- Nestle Aland 28 - καὶ εἴρηκα αὐτῷ· κύριέ μου, σὺ οἶδας. καὶ εἶπέν μοι· οὗτοί εἰσιν οἱ ἐρχόμενοι ἐκ τῆς θλίψεως τῆς μεγάλης καὶ ἔπλυναν τὰς στολὰς αὐτῶν καὶ ἐλεύκαναν αὐτὰς ἐν τῷ αἵματι τοῦ ἀρνίου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἴρηκα αὐτῷ, κύριέ μου, σὺ οἶδας. καὶ εἶπέν μοι, οὗτοί εἰσιν οἱ ἐρχόμενοι ἐκ τῆς θλίψεως τῆς μεγάλης, καὶ ἔπλυναν τὰς στολὰς αὐτῶν, καὶ ἐλεύκαναν αὐτὰς ἐν τῷ αἵματι τοῦ Ἀρνίου.
- Nova Versão Internacional - Respondi: Senhor, tu o sabes. E ele disse: “Estes são os que vieram da grande tribulação, que lavaram as suas vestes e as alvejaram no sangue do Cordeiro.
- Hoffnung für alle - »Nein, Herr«, antwortete ich, »aber du weißt es bestimmt.« Da antwortete er mir: »Sie kommen aus Verfolgung, Leid und Bedrängnis . Im Blut des Lammes haben sie ihre Kleider reingewaschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าตอบว่า “ท่านเจ้าข้า ท่านย่อมทราบอยู่แล้ว” และเขาพูดว่า “คนเหล่านี้คือผู้ที่มาจากความทุกข์ลำเค็ญครั้งใหญ่ พวกเขาได้ชำระล้างเสื้อผ้าของตนในพระโลหิตของพระเมษโปดกจนขาวสะอาดแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าก็ตอบว่า “นายท่าน ท่านก็ทราบอยู่แล้ว” และท่านพูดกับข้าพเจ้าว่า “เขาเหล่านี้เป็นคนที่รอดจากความทุกข์ยากลำบากอันใหญ่หลวง และได้ชำระล้างเสื้อคลุมของเขาด้วยโลหิตของลูกแกะจนขาวสะอาด
交叉引用
- Xuất Ai Cập 37:3 - Ông làm bốn cái khoen bằng vàng gắn vào bốn góc Hòm, mỗi bên hai cái.
- Khải Huyền 6:9 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ năm, tôi thấy dưới bàn thờ có linh hồn những người bị giết vì đã công bố Đạo Chúa và trung thành làm chứng cho Ngài.
- Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
- Khải Huyền 6:11 - Họ được cấp mỗi người một áo dài trắng. Chúa bảo họ cứ an nghỉ ít lâu cho tới lúc đông đủ các anh chị em và bạn đồng sự chịu giết như họ.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:4 - Chúng tôi vui mừng kể lại cho Hội Thánh của Đức Chúa Trời về lòng nhẫn nại và đức tin anh chị em giữa mọi cảnh bức hại và gian khổ.
- Rô-ma 5:3 - Đồng thời, chúng ta vui mừng giữa mọi gian khổ, vì biết rằng gian khổ đào tạo kiên nhẫn.
- Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
- Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
- Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
- Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
- Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
- Giăng 13:11 - Vì Chúa Giê-xu biết rõ người phản Ngài. Đó là lý do Ngài nói: “Không phải tất cả đều sạch đâu.”
- Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
- Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
- Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 5:9 - Họ đồng hát một bài ca mới: “Ngài xứng đáng lấy cuộn sách, tháo các ấn và mở ra. Vì Ngài đã chịu chết để lấy máu mình chuộc về cho Đức Chúa Trời những người thuộc mọi dòng giống, dân tộc, và quốc gia.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
- Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
- Xa-cha-ri 3:5 - Lúc ấy, tôi lên tiếng: “Xin Chúa bảo họ đội cho người một vành khăn sạch nữa.” Vậy, họ đội khăn sạch, mặc áo mới cho người.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
- Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.