逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đừng làm hại đất, biển, và cây cối cho đến khi chúng ta đóng ấn trên trán các đầy tớ của Đức Chúa Trời.”
- 新标点和合本 - “地与海并树木,你们不可伤害,等我们印了我们 神众仆人的额。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“你们不可伤害地、海和树林,等我们在我们上帝众仆人的额上盖了印。”
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“你们不可伤害地、海和树林,等我们在我们 神众仆人的额上盖了印。”
- 当代译本 - “我们在上帝的奴仆额上盖印之前,你们不可伤害地、海和树木。”
- 圣经新译本 - 说:“你们不要伤害地、海和树木,等我们在 神众仆人的额上先盖上了印。”
- 中文标准译本 - 说:“不要伤害大地、海洋和树木,直到我们在我们神的奴仆们额上盖了印。”
- 现代标点和合本 - “地与海并树木你们不可伤害,等我们印了我们神众仆人的额。”
- 和合本(拼音版) - “地与海并树木,你们不可伤害,等我们印了我们上帝众仆人的额。”
- New International Version - “Do not harm the land or the sea or the trees until we put a seal on the foreheads of the servants of our God.”
- New International Reader's Version - “Do not harm the land or the sea or the trees,” he said. “Wait until we mark with this seal the foreheads of those who serve our God.”
- English Standard Version - saying, “Do not harm the earth or the sea or the trees, until we have sealed the servants of our God on their foreheads.”
- New Living Translation - “Wait! Don’t harm the land or the sea or the trees until we have placed the seal of God on the foreheads of his servants.”
- Christian Standard Bible - “Don’t harm the earth or the sea or the trees until we seal the servants of our God on their foreheads.”
- New American Standard Bible - saying, “Do not harm the earth, or the sea, or the trees until we have sealed the bond-servants of our God on their foreheads.”
- New King James Version - saying, “Do not harm the earth, the sea, or the trees till we have sealed the servants of our God on their foreheads.”
- Amplified Bible - saying, “Do not harm the earth nor the sea nor the trees until we seal (mark) the bond-servants of our God on their foreheads.”
- American Standard Version - saying, Hurt not the earth, neither the sea, nor the trees, till we shall have sealed the servants of our God on their foreheads.
- King James Version - Saying, Hurt not the earth, neither the sea, nor the trees, till we have sealed the servants of our God in their foreheads.
- New English Translation - “Do not damage the earth or the sea or the trees until we have put a seal on the foreheads of the servants of our God.”
- World English Bible - saying, “Don’t harm the earth, neither the sea, nor the trees, until we have sealed the bondservants of our God on their foreheads!”
- 新標點和合本 - 「地與海並樹木,你們不可傷害,等我們印了我們神眾僕人的額。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「你們不可傷害地、海和樹林,等我們在我們上帝眾僕人的額上蓋了印。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「你們不可傷害地、海和樹林,等我們在我們 神眾僕人的額上蓋了印。」
- 當代譯本 - 「我們在上帝的奴僕額上蓋印之前,你們不可傷害地、海和樹木。」
- 聖經新譯本 - 說:“你們不要傷害地、海和樹木,等我們在 神眾僕人的額上先蓋上了印。”
- 呂振中譯本 - 說:『地或海或樹木、你們別傷害,等到我們在我們上帝之僕人們額上蓋上了印為止。』
- 中文標準譯本 - 說:「不要傷害大地、海洋和樹木,直到我們在我們神的奴僕們額上蓋了印。」
- 現代標點和合本 - 「地與海並樹木你們不可傷害,等我們印了我們神眾僕人的額。」
- 文理和合譯本 - 勿傷地或海或樹、待我印我上帝諸僕之額、
- 文理委辦譯本 - 陸地若海若樹、勿毀傷、上帝僕眾、俟我以印誌其顙、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且勿傷地與海與樹、待我印我天主眾僕之額、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「毋傷陸、海、森林、俟吾印誌天主眾僕之顙。」
- Nueva Versión Internacional - «¡No hagan daño ni a la tierra, ni al mar ni a los árboles, hasta que hayamos puesto un sello en la frente de los siervos de nuestro Dios!»
- 현대인의 성경 - “우리가 하나님의 종들의 이마에 도장을 찍기까지 땅이나 바다나 나무를 해하지 말아라” 하고 외쳤습니다.
- Новый Русский Перевод - – Не причиняйте вреда ни земле, ни морю, ни деревьям, пока мы не отметим слуг нашего Бога, поставив печать им на лоб .
- Восточный перевод - – Не причиняйте вреда ни земле, ни морю, ни деревьям, пока мы не отметим рабов нашего Бога, поставив печать им на лоб .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не причиняйте вреда ни земле, ни морю, ни деревьям, пока мы не отметим рабов нашего Бога, поставив печать им на лоб .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не причиняйте вреда ни земле, ни морю, ни деревьям, пока мы не отметим рабов нашего Бога, поставив печать им на лоб .
- La Bible du Semeur 2015 - Il leur dit : Ne faites pas de mal à la terre, à la mer, ni aux arbres, tant que nous n’avons pas marqué du sceau le front des serviteurs de notre Dieu .
- リビングバイブル - 「お待ちなさい。私たちが、神に仕える人々の額に神の刻印を押し終わるまでは、手出しをしてはなりません。地にも海にも木にも、害を加えてはいけません。」
- Nestle Aland 28 - λέγων· μὴ ἀδικήσητε τὴν γῆν μήτε τὴν θάλασσαν μήτε τὰ δένδρα, ἄχρι σφραγίσωμεν τοὺς δούλους τοῦ θεοῦ ἡμῶν ἐπὶ τῶν μετώπων αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, μὴ ἀδικήσητε τὴν γῆν, μήτε τὴν θάλασσαν μήτε τὰ δένδρα, ἄχρι σφραγίσωμεν τοὺς δούλους τοῦ Θεοῦ ἡμῶν ἐπὶ τῶν μετώπων αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - “Não danifiquem nem a terra, nem o mar, nem as árvores até que selemos as testas dos servos do nosso Deus”.
- Hoffnung für alle - »Wartet! Bringt noch kein Unheil über das Land, das Meer und die Bäume. Erst wollen wir allen, die zu Gott gehören und ihm dienen, sein Siegel auf die Stirn drücken.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าทำอันตรายแก่แผ่นดิน ทะเล หรือต้นไม้จนกว่าเราจะได้ประทับตราบนหน้าผากบรรดาผู้รับใช้ของพระเจ้าของเราเสียก่อน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พลางพูดว่า “อย่าทำอันตรายแผ่นดินโลก ทะเล หรือต้นไม้ จนกว่าเราจะได้ประทับตราที่หน้าผากของผู้รับใช้ทั้งหลายของพระเจ้าของเราเสียก่อน”
交叉引用
- Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
- Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
- Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
- Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
- Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
- Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
- Xuất Ai Cập 9:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ phân biệt giữa súc vật của dân Ít-ra-ên và súc vật của người Ai Cập; không một con vật nào thuộc về dân Ít-ra-ên bị chết cả.’”
- Xuất Ai Cập 9:5 - Chúa Hằng Hữu ấn định thời hạn và phán: “Ngày mai, việc này sẽ xảy ra.”
- Xuất Ai Cập 9:6 - Đúng như lời Chúa Hằng Hữu, vừa sáng hôm sau, súc vật của người Ai Cập chết la liệt; nhưng súc vật của người Ít-ra-ên không hề hấn gì cả.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
- Y-sai 27:8 - Không, nhưng Chúa đã dùng cách lưu đày đối với Ít-ra-ên. Nó bị lưu đày ra khỏi xứ của mình như cơn gió đông thổi bay đi.
- Sô-phô-ni 2:3 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, hỡi những ai nhu mì đang theo công lý Ngài. Hãy tìm kiếm sự công chính, tìm kiếm đức nhu mì. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ các ngươi— trong ngày thịnh nộ của Ngài.
- Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- Xuất Ai Cập 12:23 - Trong cuộc trừng trị Ai Cập, khi Chúa Hằng Hữu đi ngang qua nhà nào có vết máu bôi trên khung cửa; Ngài sẽ vượt qua, không cho kẻ hủy diệt vào nhà ấy.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Khải Huyền 6:6 - Tôi nghe tiếng phát ra giữa bốn sinh vật: “Một lít lúa mì giá một ngày công hay ba lít lúa mạch giá một ngày công. Còn dầu và rượu, đừng phí phạm.”
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- Khải Huyền 20:4 - Tôi thấy có nhiều ngai, những người ngồi trên ngai được ủy quyền xét xử. Tôi cũng thấy linh hồn những người bị chém giết vì làm chứng cho Chúa Giê-xu và truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời, những người không chịu thờ lạy con thú và tượng nó, không chịu ghi dấu hiệu nó trên trán và trên tay. Họ sống lại và cai trị thế giới suốt một nghìn năm với Chúa Cứu Thế.
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
- Khải Huyền 13:16 - Nó buộc mọi người lớn nhỏ, giàu nghèo, tự do, nô lệ phải chịu ghi một dấu hiệu trên tay phải hoặc trên trán.
- Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
- Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
- Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
- Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”