逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ thứ ba thổi kèn, một vì sao lớn bốc cháy như đuốc từ trời sa xuống một phần ba sông ngòi và suối nước.
- 新标点和合本 - 第三位天使吹号,就有烧着的大星,好像火把从天上落下来,落在江河的三分之一和众水的泉源上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第三位天使吹号,就有烧着的大星好像火把从天上坠下来,落在江河的三分之一和众水的泉源上。
- 和合本2010(神版-简体) - 第三位天使吹号,就有烧着的大星好像火把从天上坠下来,落在江河的三分之一和众水的泉源上。
- 当代译本 - 第三位天使吹响了号角,有一颗好像火炬般燃烧着的巨星从天上坠落在三分之一的河流和水泉里。
- 圣经新译本 - 第三位天使吹号,就有一颗燃烧着的大星,好像火把一样,从天上落下来,落在江河的三分之一上,和众水的泉源上。
- 中文标准译本 - 第三位天使吹响号角,就有一颗像火把一样燃烧着的大星,从天上坠落,落在江河的三分之一和众水的泉源上。
- 现代标点和合本 - 第三位天使吹号,就有烧着的大星好像火把从天上落下来,落在江河的三分之一和众水的泉源上。
- 和合本(拼音版) - 第三位天使吹号,就有烧着的大星好像火把从天上落下来,落在江河的三分之一和众水的泉源上。
- New International Version - The third angel sounded his trumpet, and a great star, blazing like a torch, fell from the sky on a third of the rivers and on the springs of water—
- New International Reader's Version - The third angel blew his trumpet. Then a great star fell from the sky. It looked like a blazing torch. It fell on a third of the rivers and on the springs of water.
- English Standard Version - The third angel blew his trumpet, and a great star fell from heaven, blazing like a torch, and it fell on a third of the rivers and on the springs of water.
- New Living Translation - Then the third angel blew his trumpet, and a great star fell from the sky, burning like a torch. It fell on one-third of the rivers and on the springs of water.
- The Message - The third Angel trumpeted. A huge Star, blazing like a torch, fell from Heaven, wiping out a third of the rivers and a third of the springs. The Star’s name was Wormwood. A third of the water turned bitter, and many people died from the poisoned water.
- Christian Standard Bible - The third angel blew his trumpet, and a great star, blazing like a torch, fell from heaven. It fell on a third of the rivers and springs of water.
- New American Standard Bible - The third angel sounded, and a great star fell from heaven, burning like a torch, and it fell on a third of the rivers and on the springs of waters.
- New King James Version - Then the third angel sounded: And a great star fell from heaven, burning like a torch, and it fell on a third of the rivers and on the springs of water.
- Amplified Bible - The third angel sounded [his trumpet], and a great star fell from heaven, burning like a torch [flashing across the sky], and it fell on a third of the rivers and on the springs of [fresh] waters.
- American Standard Version - And the third angel sounded, and there fell from heaven a great star, burning as a torch, and it fell upon the third part of the rivers, and upon the fountains of the waters;
- King James Version - And the third angel sounded, and there fell a great star from heaven, burning as it were a lamp, and it fell upon the third part of the rivers, and upon the fountains of waters;
- New English Translation - Then the third angel blew his trumpet, and a huge star burning like a torch fell from the sky; it landed on a third of the rivers and on the springs of water.
- World English Bible - The third angel sounded, and a great star fell from the sky, burning like a torch, and it fell on one third of the rivers, and on the springs of the waters.
- 新標點和合本 - 第三位天使吹號,就有燒着的大星,好像火把從天上落下來,落在江河的三分之一和眾水的泉源上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第三位天使吹號,就有燒着的大星好像火把從天上墜下來,落在江河的三分之一和眾水的泉源上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 第三位天使吹號,就有燒着的大星好像火把從天上墜下來,落在江河的三分之一和眾水的泉源上。
- 當代譯本 - 第三位天使吹響了號角,有一顆好像火炬般燃燒著的巨星從天上墜落在三分之一的河流和水泉裡。
- 聖經新譯本 - 第三位天使吹號,就有一顆燃燒著的大星,好像火把一樣,從天上落下來,落在江河的三分之一上,和眾水的泉源上。
- 呂振中譯本 - 第三位天使吹了號筒;就有彷彿火把燒着的大星從天上墜下來,墜在江河的三分之一和眾水之泉源上。
- 中文標準譯本 - 第三位天使吹響號角,就有一顆像火把一樣燃燒著的大星,從天上墜落,落在江河的三分之一和眾水的泉源上。
- 現代標點和合本 - 第三位天使吹號,就有燒著的大星好像火把從天上落下來,落在江河的三分之一和眾水的泉源上。
- 文理和合譯本 - 第三使者吹之、遂有大星其焰如炬、自天隕於江河三分之一、及諸水源、
- 文理委辦譯本 - 其三天使吹角、遂有大星、焰如明燈、自天而隕、河與源三分變其一、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第三天使吹角、遂有大星、焰如燃炬、自天而墮、落於江河三分之一、及諸水泉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 角三鳴、有巨星如炬、自天而隕、江河水泉之被其災者、三分居一。
- Nueva Versión Internacional - Tocó el tercer ángel su trompeta, y una enorme estrella, que ardía como una antorcha, cayó desde el cielo sobre la tercera parte de los ríos y sobre los manantiales.
- 현대인의 성경 - 셋째 천사가 나팔을 불자 횃불처럼 타는 큰 별 하나가 하늘에서 떨어져 강들의 3분의 과 여러 샘에 떨어졌습니다.
- Новый Русский Перевод - Затрубил третий ангел, и с неба на третью часть рек и водных источников упала горящая, как факел, огромная звезда.
- Восточный перевод - Затрубил третий ангел, и с неба на третью часть рек и водных источников упала горящая, как факел, огромная звезда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затрубил третий ангел, и с неба на третью часть рек и водных источников упала горящая, как факел, огромная звезда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затрубил третий ангел, и с неба на третью часть рек и водных источников упала горящая, как факел, огромная звезда.
- La Bible du Semeur 2015 - Le troisième ange sonna de la trompette : un grand astre enflammé, une sorte de globe de feu, tomba du ciel sur le tiers des fleuves et sur les sources d’eau.
- リビングバイブル - 第三の天使がラッパを吹き鳴らしました。すると、燃えさかるたいまつのような大きな星が天から落ちて来て、川と泉の三分の一にばらまかれました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ὁ τρίτος ἄγγελος ἐσάλπισεν· καὶ ἔπεσεν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἀστὴρ μέγας καιόμενος ὡς λαμπὰς καὶ ἔπεσεν ἐπὶ τὸ τρίτον τῶν ποταμῶν καὶ ἐπὶ τὰς πηγὰς τῶν ὑδάτων,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὁ τρίτος ἄγγελος ἐσάλπισεν, καὶ ἔπεσεν ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἀστὴρ μέγας, καιόμενος ὡς λαμπάς, καὶ ἔπεσεν ἐπὶ τὸ τρίτον τῶν ποταμῶν, καὶ ἐπὶ τὰς πηγὰς τῶν ὑδάτων,
- Nova Versão Internacional - O terceiro anjo tocou a sua trombeta, e caiu do céu uma grande estrela, queimando como tocha, sobre um terço dos rios e das fontes de águas;
- Hoffnung für alle - Dann ertönte die Posaune des dritten Engels. Ein riesiger Stern fiel wie eine brennende Fackel vom Himmel. Er stürzte auf ein Drittel aller Flüsse und Quellen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตสวรรค์องค์ที่สามเป่าแตรและดาวใหญ่ดวงหนึ่งที่ติดไฟลุกโชติช่วงดั่งคบเพลิงก็ตกจากท้องฟ้าลงบนหนึ่งในสามของแม่น้ำทั้งหลายและลงบนบ่อน้ำพุต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูตสวรรค์องค์ที่สามเป่าแตร ดาวใหญ่ดวงหนึ่งก็ตกลงจากฟ้าและกำลังลุกโพลงเหมือนคบเพลิง มันตกลงสู่หนึ่งในสามส่วนของแม่น้ำ และบ่อน้ำพุทั้งหลาย
交叉引用
- 2 Sử Ký 32:3 - Ê-xê-chia liền triệu tập các quan chỉ huy và các quân sư quân đội, họ quyết định chận các ngọn suối bên ngoài thành.
- Y-sai 12:3 - Các ngươi sẽ vui mừng uống nước từ giếng cứu rỗi!
- Thẩm Phán 15:11 - Vậy 3.000 người Giu-đa kéo nhau đến hang đá Ê-tam. Họ hỏi Sam-sôn: “Ông không biết người Phi-li-tin đang cai trị chúng ta sao, mà còn hành động như thế để chúng tôi phải liên lụy?” Sam-sôn giải thích: “Tôi chỉ báo trả những điều họ làm cho tôi.”
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
- Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
- 2 Các Vua 2:19 - Bây giờ dân thành Giê-ri-cô đến trình bày với Ê-li-sê: “Như thầy thấy đó, thành này ở vào một vị trí rất tốt. Chỉ tiếc vì nước độc, đất không sinh sản hoa màu.”
- 2 Các Vua 2:20 - Ông bảo: “Đem cho tôi một cái bát mới đựng đầy muối.” Người ta vâng lời.
- 2 Các Vua 2:21 - Ông đi ra suối nước, đổ muối xuống suối và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta cho nước này hóa lành, từ nay nước sẽ không gây chết chóc nhưng sẽ làm cho đất sinh sản hoa màu.’”
- 2 Các Vua 2:22 - Và từ đó đến nay, nước hóa lành như lời Ê-li-sê đã nói.
- Khải Huyền 1:20 - Đây là ý nghĩa bảy ngôi sao trong tay phải Ta và bảy giá đèn bằng vàng: Bảy ngôi sao là bảy thiên sứ của bảy Hội Thánh, còn bảy giá đèn là bảy Hội Thánh.”
- Lu-ca 10:18 - Chúa đáp: “Ta thấy Sa-tan như tia chớp từ trời sa xuống.
- Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
- Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
- Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
- Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
- Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
- Khải Huyền 9:1 - Thiên sứ thứ năm thổi kèn, tôi thấy một vì sao từ trời rơi xuống đất, và được trao cho chìa khóa vực thẳm.
- Khải Huyền 16:4 - Thiên sứ thứ ba đổ bát mình xuống sông ngòi, suối nước, tất cả đều biến thành máu.